Danh mục

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 19: N, nh

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 19.88 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 19: N, nh với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các âm và chữ n, nh; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có n, nh. Nhìn chữ dưới hình, tìm đúng tiếng có âm n, âm nh. Đọc đúng bài Tập đọc Nhà cô Nhã. Biết viết trên bảng con các chữ và tiếng: n, nh, nơ, nho; chữ số 8, 9.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 19: N, nh GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBài19 N,nh (2tiết) I. MỤCĐÍCH,YÊUCẰU Nhậnbiếtcácâmvàchừn,nh;đánhvầnđúng,đọcđúngtiếngcón,nh. Nhìnchữdướihình,tìmđúngtiếngcóâmn,âmnh. ĐọcđúngbàiTậpđọcNhàcôNhã. Biếtviếttrênbảngconcácchữvàtiếng:n,nh,nơ,nho;chữsố8,9. II. ĐỒDÙNGDẠYHỌC III. CÁCHOẠTĐỘNGDẠYVÀHỌCHoạtđộngcủagiáoviên HoạtđộngcủahọcsinhTiết1 A. KIỂMTRABÀICŨ: GVkiểmtrabàiĐốbé 2HSđọcbàiĐốbé(bài18). B. DẠYBÀIMỚI 1. Giớithiệubài:âmvàchữn,nh. GVchỉchữn,nói:nờ. GVchỉchữnh,nói:nhờ HS:nờ./ GVgiớithiệuchữNinhoa. .HS:nhờ. 2. Chiasẻvàkhámphá(BT1:Làmquen) 2.1. Âm n vàchữ n: GVchỉ hìnhcáinơ:Đâylàgì?). /GVviết n, ơ =nơ./ Phântích Cáinơ 2.2.tiếngnơ./Đánhvần:nờơnơ/nơ. 2.3. Âmnhvàchừ nh:Làmtươngtựvớitiếngnho.Đánhvần:nhờonho/nho. *GVchỉcácâm,từkhoávừahọc,cả lớp:nờơnơ/nơ;nhờonho/ HSgắnlênbảngcài:n,nh. nho. 3. Luyệntập 3.1. Mở rộngvốn từ (BT 2:Tiếngnàocóâmn?Tiếngnàocóâmnh?) (Như những bài trước). GV giải HSđọcchữdướihìnhnghĩatừ:nhị(loạiđàndântộccó2dây). HSnóitiếngcóâmn,âmnh./CảNỏ:mộtloạivũkhícổdùngđểbắntên./ lớpđồngthanh:Tiếngnacóâmn,tiếng nhàcóâmnh,... HSnói34tiếngngoàibàicóâmn (nam, năm, no, nói,...); có âm nh (nhẹ, Tậpđọc(BT3) nhè,nhỏ,nhắn,...).GVchỉhình,giớithiệunhàcôNhã:Ngôinhànhỏ,xinhxắnnằmbênmộtcáihồnhỏ. a) Cácem cùng đọc để biết nhàcôNhãcógìđặcbiệt. b) GVđọcmẫu;giảinghĩatừ:cámè(cánướcngọt,cùnghọ vớicáchép,thândẹt, vảy nhỏ, đầu to); ba ba (loài rùasốngởnướcngọt,cómai,khôngvảy). Tiết2 c) Luyệnđọctừngữ:côNhã,bờhồ,nhànhonhỏ,cámè,baba,nho,khế. d) Luyệnđọccâu GV:Bàiđọccómấycâu? HSđếm:4câu. GVchỉchậmtừngcâu. Cảlớpđọcthầmrồiđọcthànhtiếng Đọctiếpnốitừngcâu(cánhân, 1HS,cảlớp.từngcặp). e) Thiđọcđoạn,bài.(Chiabàilàm2đoạn:mồiđoạn2câu). a) 1HSđọccảbài,cảlớpđọcđồng thanh. f) g)Tìmhiểubàiđọc GVnêuYC;chỉtừngýa,b(2câuchưahoànchỉnh)chocảlớpđọc. HSđọc HSnhìnhìnhminhhoạ,nóitiếpđể HS1nhìnhìnhnóitiếpcâua(Hồhoànthànhcâu. cócámè,baba).HS2nhìnhình hoànthànhcâub(Nhàcóna,nho, GV:NhàcôNhãrấtđặcbiệt.Ngôi khế). nhànhỏ nằmbênmộtcáihồ nhỏ. Cảlớpnhìnhình,đọclại2câu Hồ nhỏ màcócámè,baba.Nhà văn. nhỏmàcóna,nho,khế. 3.3.Tậpviết(BT4) a) Cảlớpnhìnbảngđọccácchữ, *Cảlớpđọclại2trangcủabài19;tiếng,chữsốvừahọc. đọc7chữvừahọctrongtuần,cuốitrang b) GVvừaviếtchữmẫutrênbảng 38.lớpvừahướngdẫn Chữn:cao2li;gồm1nétmócxuôi,1nétmóc2đầu. Chữnh:làchữghéptừhaichữn, Hsđọc:n,nh,nhonhỏ,nơh.Viếtntrước,hsau. Tiếngnơ:viếtntrước,ơsau;chú Hstheodõi,quansátýnốinétnvàơ. Tiếngnho:viếtnhtrước,osau;chúýnốinétnhvào. Số8:cao4li.Gồm4nétviếtliền:congtráicongphảicongtráicongphải. c) HSviết:n,nh(2lần)./Viết:nơ, Số9:cao4li.Gồm2nét:congkín nho./Viết:8,9.vàcongphải. 4. Củngcố,dặndò. ...

Tài liệu được xem nhiều: