Danh mục

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 22: Ng, ngh

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 19.46 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 22: Ng, ngh với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết âm và chữ ng, ngh; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có ng, ngh. Nhìn hình, phát âm và tự phát hiện tiếng có ng, ngh. Nắm được quy tắc chính tả: ngh + e, ê, i / ng + a, o, ô, ơ,... Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Bi nghỉ hè. Viết đúng trên bảng con các chữ ng, ngh, tiếng ngà, nghé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 22: Ng, ngh GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU Bài22.ngngh (2tiết) I. MỤCĐÍCH,YÊUCẦU Nhậnbiếtâmvàchững,ngh;đánhvầnđúng,đọcđúngtiếngcóng,ngh. Nhìnhình,phátâmvàtựpháthiệntiếngcóng,ngh. Nắmđượcquytắcchínhtả:ngh+e,ê,i/ng+a,o,ô,ơ,... Đọcđúng,hiểubàiTậpđọcBinghỉhè. Viếtđúngtrênbảngconcácchững,ngh,tiếngngà,nghé. II. ĐỒDÙNGDẠYHỌC: 4thẻtừđể1HSlàmBT4trướclớp. III. CÁCHOẠTĐỘNGDẠYVÀHỌCHoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh Tiết1 A. KIỂMTRABÀICŨ:GVkiểmtra2HSđọcbàiBiởnhà(bài21). Hsđọc B. DẠYBÀIMỚI 1. Giớithiệubài:âmngờvàcácchững,ngh. GV(chỉchững):Đâylàchững HS(cánhân,cảlớp):ngờ.(tạmgọilàngờđơn)ghiâmngờ.GVnói:ngờ. HS:ngờ. GV(chỉchừngh):Chữngh(ngờkép)cũngghiâmngờ.GV:ngờ.2.Chiasẻvàkhámphá(BT1:Làmquen)2.1Âmvàchững HSnói:ngàvoi.Tiếngngàcóâm ngờ./Phântích:ngờ,a,dấuhuyền= ngà. Đánhvầnvàđọctron:ngờa ngahuyềnngà/ngà.2.2Âmvàchữngh: Làmtươngtự vớitiếng nghé (nghé Đánh vần và đọc trơn: ngờ e làcontrâucon)./ nghesắcnghé/nghé.3.Luyệntập 1.1. Mởrộngvốntừ(BT2:Tiếng HSđọctừngtừngữ:bỉngô,ngõ nàocóchững?Tiếngnàocóchừngh?) nhỏ,nghệ,... HSđọcthầm,tựpháthiệntiếng cóâmng,âmngh(làmbàitrongVBT). GVchỉtừngtừ(inđậm) HSbáocáokếtquả./, *GVchỉâm,từkhoávừahọc,cả cảlớp:Tiếng(bí)ngôcónglớpđánhvầnvàđọctrơn:ngờanga (đơn)...Tiếngnghệcóngh(kép),...huyềnngà/ngà;ngờenghesắc HSnói34tiếngngoàibàicóâmnghé/nghé.HSgắnlênbảngcài:ng, ng(ngó,ngủ,ngồi,ngơngác,ngóng,...);ngh. cóâmngh(nghe,nghề,nghi,nghĩ,...). 1.2. Quytắcchínhtả(BT3:Ghinhớ) Cảlớpnhìnsơđồ1,đánhvần: GVgiớithiệubảngquytắcchính ngờenghe,...tảng/ngh;hỏi:Khinàoâmngờđược Cảlớpnhìnsơđồ2,đánhvần:viếtlàngờkép?(Khiđứngtrướce,ê,i, ngờangahuyềnngà,...âmngờđượcviếtlànghngờkép). Cảlớpnhắclạiquytắcchínhtả:Khinàoâmngờđượcviếtlàngờđơn? ngh+e,ê,i/ng+a,o,ô,ơ,...(Khiđứngtrướccácâmkháco,ô,ơ,...âmngờđượcviếtlàngngờđơn). 1.3. Tậpđọc(BT4) a)GVgiớithiệubàiBinghỉhè:BàiđọckểchuyệnBinghỉhèởnhàbà. b) GVđọcmẫu. Tiết2 c) Luyệnđọctừngữ: Hsluyệnđọctừ:nghỉhè,nhàbà, nghé,ổgà,ngô,nhonhỏ,mía. d) Luyệnđọccâu GV:Bàiđọccó6câu(GVđánhsốTTtừngcâu). GVchỉtừngcâu. Cảlớpđọcthầm,rồiđọcthành tiếng(1HS,cảlớp). Đọctiếpnốitừngcâu(cánhân, từngcặp). Thiđọcđoạn,bài.(Chiabàilàm2 HSthiđọcđoạnvăn.đoạn:mỗiđoạn3câu).Quytrìnhđãhướngdẫn. g)Tìmhiểubàiđọc GVgắnlênbảnglớp4thẻtừ; HSnốighépcáctừngữtrongchỉtừngcụmtừchocảlớpđọc. VBT. GVghépcácvếcâutrênbảng 1HSnóikếtquả. lớp./ Cảlớpđọc:a2)Nghỉhè,Biở nhàbà.b1)Nhàbàcógà,có GVhỏithêm:Ổgàởnhàbàđược nghé. tảthếnào?(Ổgàbebé)./Nhà nghéđượctảthếnào?(Nhànghé nhonhỏ)./Nghéđượcăngì? (Nghéđượcăncỏ,ănmía). 1.4. Tậpviết(bảngconBT5) Cảlớpđọccácchữ,tiếngvừahọc ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: