Danh mục

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 27: Ôn tập

Số trang: 2      Loại file: docx      Dung lượng: 16.61 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 27: Ôn tập với mục tiêu giúp học sinh: Đọc đúng bài tập đọc Ở nhà bà. Điền đúng chữ ng hay ngh vào chỗ trống. Tập chép đúng chính tả câu văn (chữ cỡ nhỡ). Mời quý thầy cô cùng tham khảo giáo án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 27: Ôn tập GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU Bài27 ÔNTẬP (1tiết) I. MỤCĐÍCH,YÊUCẦU ĐọcđúngbàitậpđọcỞnhàbà. Điềnđúngchữnghaynghvàochỗtrống. Tậpchépđúngchínhtảcâuvăn(chữcỡnhỡ). II. ĐỒDÙNGDẠYHỌC:VởbàitậpTiếngViệt1,tậpmột. III. CÁCHOẠTĐỘNGDẠYVÀHỌCHoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh 1. Giớithiệubài:GVnêuMĐYCcủabàihọc. 2. Luyệntập 2.1. BT1(Tậpđọc) a) GVchỉtranh,giớithiệu:BàiỞnhàbàkểvề suynghĩcủaBikhinghỉ hè ở nhàbà.(Chỉ Hstheodõi,quansáthìnhBiđứngbêncửasổ nhàbà ở quê,nghĩvềcảnhgiađìnhđầm ấmcócả bà,cả bố mẹ vàbéLi). b) GVđọcmẫu. c) Luyệnđọctừngữ:quê,nghỉhè,nhàbà,xanhà,giá,raphố,đỡnhớ. Hsluyệnđọc d) Luyệnđọccâu GV:Bàicó4câu. GVchỉtừngcâuchocảlớpđọcthầmrồi Hsthựchiệnđọcthànhtiếng(1HS,cảlớp). Đọctiếpnốitừngcâu(cánhân, GVnhắcHS:Câu4dài,cầnnghỉhơiđúng từngcặp).saucácdấuphẩy. e) Thiđọctiếpnối2đoạn(mỗiđoạn2 câu);thiđọccảbài.(Quytrìnhnhưcácbài trước).g)Tìmhiểubàiđọc Hsthựchiện GV:Quabàiđọc,emhiểuđiềugì?BT2(Emchọnchữnào:nghayngh?) HSphátbiếu.GV:BirấtyêuGVviếtbảngcácchữcầnđiền;nêuYC; bà,yêubốmẹ.Bimuốnsốngcùnggiớithiệumẫu:(mèo)ngó. cảbà,cảbốmẹ,giađìnhluônbên HSlàmbàitrênVBT. nhau. (Chữa bài). GV chốt lại đáp án. Cả lớp 1HSnhắclạiquytắcchínhđọclạikếtquả.Sửabài(nếulàmsai). tảng/ngh. 2.2. BT3(Tậpchép) Hsthựchiện GVgiớithiệubàitậpchínhtảmới:bàitập 1HSlàmbàitrênbảnglớp,đọcchép.NêuYC,mờicảlớpnhìnbảngđọcto,rõ kếtquả:1)ngủ.2)nghỉ.3)ngã.câuvăncầnchép. Hsthựchiện HSđọcthầmcâuvãn,chúý nhữngtừcácemdễviếtsai(VD: phố,nhớ,quê). GVchữabàichoHS,nhậnxétchung. HSnhìnmẫu,chépcâuvăn vàovởhoặcVBTcỡchữvừa. HSviếtxong,tựràsoátlỗi; đổibàivớibạn,sửalỗichonhau.4/Củngcố,dặndò

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: