Danh mục

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 29: Tr, ch

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 21.92 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 29: Tr, ch với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết âm và chữ cái tr, ch; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có tr, ch. Nhìn chừ dưới hình, tìm đúng tiếng có tr, có ch. Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Đi nhà trẻ. Biết viết trên bảng con các chữ, tiêng: tr, ch, tre, chó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 29: Tr, ch GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBài29 tr,ch (2tiêt) I. MỤCĐÍCH,YÊUCẦU Nhậnbiếtâmvàchữcáitr,ch;đánhvầnđúng,đọcđúngtiếngcótr,ch. Nhìnchừdướihình,tìmđúngtiếngcótr,cóch. Đọcđúng,hiểubàiTậpđọcĐinhàtrẻ. Biếtviếttrênbảngconcácchữ,tiêng:tr,ch,tre,chó. II. ĐỒDÙNGDẠYHỌC III. CÁCHOẠTĐỘNGDẠYVÀHỌCHoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh Tiết1 A. KIỂMTRABÀICŨ: GVkiểmtraHSviết,đọccácchữ HSviết,đọccácchữtổ,thỏ.tổ,thỏ. B. DẠYBÀIMỚI 1. Giớithiệubài:âmvàchữcáitr,ch. Hsnhắclạibài GVchỉtừngchữtr,ch,phátâmmẫu,choHS(cảnhân,cảlớp)nóilại.2. Chiasẻvàkhámphá(BT1:Làmquen) 2.1. Âm tr, chữ tr: Gv giới thiệu HSnói:câytre./Đọc:tre./Phântíchtranhcâytre tiếngtre./Đánhvần:trờetre/tre. 2.2. Âmch,chữch: HS nhận biết: ch, o, dấu sắc; đọc: *Củngcố: chó. /Phântíchtiếng chó./ Đánhvần, đọctrơn:chờochosắcchó/chó. HSnói2chữ mớivừahọc: tr,ch; 2 tiếng GVchỉmôhìnhcáctiếng, mới:tre,chó. HSđánhvần,đọctrơn.HSgàilênbảng cài:tr,ch. 3. Luyệntập 3.1. Mởrộngvốntừ(BT2:Tiếngnàocóâmtr?Tiếngnào cóâmch?) Thực hiện như những bài trước.Cuốicùng,GVchỉtừng hình, cả lớp: Tiếng tràcó âm HS nói thêm 34 tiếng có âm trtr.Tiếngchõcóâmch,... (trai, tranh, trao, trôi, trụ,...); có âm ch (cha,chả,cháo,chim,chung,...). 3.2. Tậpđọc(BT3) a) GVchỉhìnhminhhoạ:ĐâylàhìnhảnhbéChi ở nhàtrẻ.CácemcùngđọcbàixembéChiđinhàtrẻthếnào. b) GVđọcmẫu. Hsluyệnđọc c) Luyện đọc từ ngữ: nhà trẻ, chịTrà,béChi,quachợ,cátrê,cámè,nhớmẹ,bénhè. Tiết2 d) Luyệnđọccâu GV: Bài đọc có mấy câu? (HS Hsthựchiện(1HS,cảlớp) đếm: 6 câu). GV chỉ chậm từng câuchocả lớpđọcthầmrồiđọc thànhtiếng. Hsluyệnđọc HS(cánhân,từngcặp)luyệnđọc tiếpnốitừngcâu. e) Thiđọcđoạn,bài.(Chiabàilàm2đoạn:2câu/4câu).(Quytrìnhnhưcácbàitrước). g)Tìmhiểubàiđọc Hsthựchiện GVnêuYC,mờiHSnóivề từng hình ảnh trên bảng lớp. (Hình 1: BéChiđangkhócmếu.Hình2:Chị Hsthựchiện TràdỗChi.) HSlàmbàitrongVBT./1HSbáo cáokếtquả.GVgiúpHSnốichữ với hình trên bảng lớp. / Cả lớp đọc kết quả (đọc lời, không đọc chữ và số): Hình 1: Bé Chi nhớ mẹ./Hình2:Chị Tràdỗ béChi./ Hsđọc:tr,ch,tre,chó GV: Chị Tràdỗ béChi thế nào? (Chịdỗ:“Bénhèthìcôchêđó”). Hsquansát 3.3.Tậpviết(bảngconBT4) a) HSđọccácchữ,tiếngvừahọc. b) GVvừaviếtchữmẫuvừahướngdẫn Chữtr:làchữghéptừ2chữHSđãbiếtlàt,r. HSviếtbảngcon:tr,ch(2lần)./ Chữch:làchữghéptừ2chữHS Viết:tre,chó.đãbiếtlàcvàh. Tiếngtre:viếttrtrước,esau. Tiếngchó:viếtchtrước,osau,dấusắcđặttrêno.4. Củngcố,dặndò TẬPVIẾT t,th,tr,ch I. MỤCĐÍCH,YÊUCẦU: Tô,viếtđúngcácchữvừahọcởbài28,29:t,th,tr,chvàcáctiếngtổ,thỏ,tre,chóchữthường,cỡvừa,đúngkiểu,đ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: