Danh mục

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 95: ênh, êch

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 16.32 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư Viện Số

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 95: ênh, êch với mục tiêu giúp học sinh: nhận biết các vần ênh, êch; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ênh, êch. Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ênh, vần êch. Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Ước mơ của tảng đá. Viết đúng các vần ênh, êch, các tiếng (dòng) kênh, (con) ếch (trên bảng con).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 95: ênh, êch GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀUBÀI95 Ênh,êch (2tiết)I.MỤCTIÊUNhậnbiếtcácvầnênh,êch;đánhvần,đọcđúngtiếngcócácvầnênh,êch.Nhìnchữ,tìmvàđọcđúngtiếngcóvầnênh,vầnêch.ĐọcđúngvàhiểubàiTậpđọcƯớcmơcủatảngđá(1).Viếtđúngcácvầnênh,êch,cáctiếng(dòng)kênh,(con)ếch(trênbảngcon).II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCMáychiếu/bảngphụviếtbàiTậpđọc.CácthẻchữđểHSlàmBTđọchiểu:Ýnàođúng?VởbàitậpTiếngViệt1,tậphai.II.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC TIẾT1 A.KIỂMTRABÀICŨ:1HSđọcbàiTậpđọcTủsáchcủaThanh(bài94)hoặccảlớpviếtbảngcon:quảchanh,cuốnsách. B.DẠYBÀIMỚI 1.Giớithiệubài:vầnênh,vầnêch. 2.Chiasẻvàkhámphá(BT1:Làmquen) 2.1.Dạyvầnênha)ChiasẻGVviếthoặcđưalênbảngchữê,chữnh(đãhọc)./HSđánhvần:ênhờ–ênh(cảlớp,cánhân).Phântích(1HSlàmmẫu,vàiHSnhắclại):Vầnênhcóâmêvàâmnh.Âmêđứngtrước,âmnh(nhờ)đứngsau.b)KhámpháHSnóitênsựvật:dòngkênh.Trongtừdòngkênh,tiếngkênhcóvầnênh.Phântích:Tiếngkênhcóâmkđứngtrước,vầnênhđứngsau.Đánhvần:caênhkênh/kênh.GVchỉmôhìnhvầnênh,tiếngkênh,từkhoá,cảlớpđánhvần,đọctrơn:ênhờênh/caênhkênh/dòngkênh. 2.2.Dạyvầnêch(nhưvầnênh). Chúý:Vầnêchgiốngvầnênhđềubắtđầubằngâmê.Khácvầnênh,vầnêchcóâmcuốilàch.Đánhvần,đọctrơn:êchờêchsắcếch/conếch *Củngcố:Cácemvừahọc2vầnmớilàvầngì?(Vầnênh,vầnêch).Cácemvừahọc2tiếngmớilàtiếnggì?(dòngkênh,conếch).Cảlớpđọctrơncácvầnmới,từkhoá:ênh,dòngkênh;êch,conếch. 3.Luyệntập 3.1.Mởrộngvốntừ(BT2:Tiếngnàocóvầnênh?Tiếngnàocóvầnêch?)GVnêuYC:chỉtừngtừngữ,HSđánhvần,đọctrơn:mắtxếch,chênhlệch,...HStìmtiếngcóvầnênh,vầnêch;làmbàitrongVBT,1HSbáocáo:HS1nóitiếngcóvầnênh(chênh,bệnh,bệnh).HS2nóitiếngcóvầnêch(xếch,lệch).GVchỉtừngtừ,cảlớp:Tiếngxếchcóvầnêch.Tiếngchênhcóvầnênh,... 3.2.Tậpviết(bảngconBT4)a)Cảlớpđọccácvần,tiếngvừahọctrênbảnglớp.b)Viếtvần:ênh,êch1HSđọcvầnênh,nóicáchviết:chữviếttrước,viếtsau;độcaoconchữ.GVvừaviếtmẫuvầnênhvừahướngdẫn:chữêviếttrước,chữnhviếtsau;lưuýcáchviếtnétmũtrênê,nétnốigiữaêvành/Làmtươngtựvớivầnêch(khácvầnênhởâmcuốich).HSviếtbảngcon:ênh,êch(2lần)./HSgiơbảng,GVnhậnxét.c)Viếttiếng:(dòng)kênh,(con)ếch1HSđọctiếngkênh,nóicáchviết.GVvừaviếtmẫuvừahướngdẫn:viếtktrước,vầnênhsau.Thựchiệntươngtựvớitiếngếch.Chúý:dấusắcđặttrênê.HSviết:(dòng)kênh,(con)ếch(2lần).KhuyếnkhíchHSviếtmỗivần,mỗitiếng2lầnđểHSđượcluyệntậpnhiều,khôngcóthờigianrỗinghịchngợm. TIẾT2 3.3.Tậpđọc(BT3).a)GVchỉhìnhminhhoạbàiƯớcmơcủatảngđá(1),giớithiệu:Đâylàmộttảngđáđứngchênhvênhtrêndốcđácao,nằmsátbờbiển.Cácemhãylắngngheđểbiết:Tảngđánghĩgì,ướcmongđiềugì?b)GVđọcmẫu,nhấngiọngcáctừgợitả,gợicảm:xùxì,bạcphếch,chênhvênh,mênhmông.Giảinghĩatừ:chênhvênh(khôngcóchỗdựachắcchắn,gâycảmgiáctrơtrọi,thiếuvữngchãi).c)Luyệnđọctừngữ:HSđọcyếucóthểđánhvần,cảlớpđọctrơn:ướcmơ,tảngđá,venbiển,bạcphếch,chênhvênh,quanhnăm,mênhmông,lướtgió.d)LuyệnđọccâuGV:Bàicómấycâu?(HSđếm:7câu).GVđánhsốthứtựcâu.(Đọcvỡtừngcâu)GVchỉtừngcâuchoHSđọcvỡ(1HS,cảlớp).(Đọctiếpnốitừngcâu)HS(cánhân,từngcặp)tựđứnglênđọctiếpnối.e)Thiđọcđoạn,bàiLàmviệcnhómđối)TừngcặpHSnhìnSGKcùngluyệnđọctrướckhithi.Thiđọctiếpnối2đoạn(4/3câu)theocặp,tổ.Cóthể2tổcùngđọc1đoạn.–Thiđọccảbài(theocặp,tổ)(mỗicặp,mỗitổđềuđọccảbài).1HSđọccảbài.Cảlớpđọcđồngthanh.g)TìmhiểubàiđọcGVchỉtừngýa,bchocảlớpđọc.HSlàmbàitrongVBThoặcviếtýmìnhchọn(ahayb)vàothẻ.HSgiơthẻ,báocáokếtquả.GVchốtlạiýđúng:Ýb.Cảlớpđọc:Ýb:Tảngđáthèmđượcnhưnhữngcánhbuồm. 4.Củngcố,dặndòHStìmtiếngngoàibàicóvầnênh(VD:lênhkhênh,vênh...);cóvầnêch(VD:hếch,kếchxù,ngốcnghếch,...)hoặcnóicâucóvầnênh/vầnêch.Nếuhếtgiờ,HSsẽlàmBTnàyởnhà.GVnhậnxéttiếthọc;dặnHSvềnhàđọcbàiTậpđọcchongườithânnghe;xemtrướcbài96(inh,ich). TẬPVIẾT (1tiếtsaubài94,95)I.MỤCTIÊUViếtđúngcácvầnanh,ach,ênh,êch;cáctừngữquảchanh,cuốnsách,dòngkênh,conếchbằngkiểuchữviếtthường,cỡvừavàcỡnhỏ(làmquen).Chữviếtrõràng,đềunét,đặtdấuthanhđúngvịtrí.II.ĐỒDÙNGDẠYHỌCMáychiếu/bảngphụviếtmẫuchữ(vần,từngữ)trêndòngkẻôli.VởLuyệnviết1,tậphai.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC 1.GiớithiệubàiTậpviếtcácvầnvàtừngữcóvầnvừahọcởbài94,95,viếtchữcỡvừa.Bắtđầuluyệnviếtchữcỡnhỏ. 2.Luyệntập 2.1.ViếtchữcỡnhỡGVviếtbảnghoặctreobảngphụđãviếtcácvần,từngữ(cỡnhỡ,cỡnhỏ).HSđọccácvầnvàtừngữ(cỡnhỡ):anh,quảchanh;ach,cuốnsách;ênh,dòngkênh;êch,conếch.HSnóicáchviếtcácvần:anh,ach,ênh,êch.GVvừaviếtmẫuvừahướngdẫnHSviếtcácvần,tiếng,tậptrungvàocáctừchứavầnmới,NhắcHSchúýcáchnốinét,vịtríđặtdấuthanh.HSmởvởLuyệnviết1,tậphai,nhìnchữmẫu,tậpviết.*Cóthểchia2chặng:mỗichặngGVhướngdẫnHSviết1cặpvầntừn ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: