Danh mục

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Ôn tập giữa học kì 1

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 19.60 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài mở đầu: Em là học sinh với mục tiêu giúp học sinh: thực hiện đúng trò chơi Hỏi vần đáp tiếng. Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Họp lớp. Chép 1 câu văn đúng kiểu chữ, cỡ chữ, đúng chính tả... Mời quý thầy cô cùng tham khảo giáo án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Ôn tập giữa học kì 1 GIÁOÁNMÔNTIẾNGVIỆTLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU ÔNTẬPGIỮAHỌCKÌI Luyệntập (2tiết) I. MỤCĐÍCH,YÊUCẦU ThựchiệnđúngtròchơiHỏivầnđáptiếng. ĐọcđúngvàhiểubàiTậpđọcHọplớp. Chép1câuvănđúngkiểuchữ,cỡchữ,đúngchínhtả. II. ĐỒDÙNGDẠYHỌC 10thẻđểthựchiệntròchơiHỏivầnđáptiếng. Bảngquytắcchínhtảg/gh. III. CÁCHOẠTĐỘNGDẠYVÀHỌCHoạtđộngcủagiáoviên Hoạtđộngcủahọcsinh Tiết11/Giớithiệubài:GVnêuMĐYCcủabàihọc.2/Luyệntập 1.1. BT 1 (Trò chơi Hỏi vần đáp tiếng)(chơinhanh) GVđưalênbảnghìnhảnh2HSgiơlên Hsthựchiện 2thẻ(1emgiơthẻvầnăm,emkiagiơthẻ tiếngchăm),bêncạnhlà8thẻghinhững vần,tiếngkhác. GVchỉtừngthẻvần,tiếng. Cảlớpđọc:ăm,chăm/âp,ơp, (Làmmẫu)GVmời2HSlàmmẫuvới đêm,tiếp/nấp,chóp,êm,iêp.vầnăm,tiếngchăm: HS1vừanóitoămvừagiơthẻvầnăm./HS2đápchăm,giơthẻtiếngchăm. Hsthựchiện Chơitiếpcácvầnkhác,vẫn2HSđó: HS1hỏiHS2đáp: HSthựchiện +HS1giơthẻvần(VD:âp),nóiâp./HS2đáp(nấp),giơthẻtiếngnấp. +HS1giơthẻvần(VD:ơp),nóiơp./HS2đáp(chớp),giơthẻtiếngchớp. Thayđổi,hỏitiếngđápvần,đổivai: HS2hỏiHS1đáp. +HS2giơthẻtiếngđêm,nóiđêm./HS1đápêm,giơthẻvầnêm... +HS2giơthẻtiếngtiếp,nóitiếp./HS1đápiêp,giơthẻvầniêp. HSlàmviệctheotổ Ailàmnhanh,đúngsẽđược1điểmcho1lầnchơi,làmsaibịtrừ1điểm. Thựchànhvớicácvần,tiếngmới,HStựnghĩra:2tổdựthi. HSthựchiện,đổivaichonhau +2tổtrưởng“oằntùtì”đểchọnnhómđượchỏitrước. +HS1(tổ1ravần(VD:om)./HS2(tổ2)nóitiếng bom. +HS3(tổ1)ravần(VD:iêm)./HS4(tổ2)nóitiếng chiếm... Thayđổi,hỏitiếngđápvần,đổivai:tố2 hỏitổ1đáp: +HS 5(tổ2) ratiếngkìm./HS6(tô1)nóivầnim. HSthamgianhậnxét,bìnhchọn +HS 7(tổ2) ratiếngcặp./HS8(tổ1)nóivầnăp... GVkhencặp/tổlàmbàiđúng,nhanh, hỏiđápnhịpnhàng,to,rõ. HSlắngnghe 1.2. BT2(Tậpđọc) a) GVgiớithiệubàiđọckểvềbuổihọp lớphọccũcủasẻ,gà,cua. b) GVđọcmẫu:nhấngiọngcáctừngữgợi HSluyệnđọctừngữ tả,gợicảmđểgâyấntượng,giúpHS chúýđọcđúngcáctừđó. c) Luyệnđọctừ ngữ: họplớp,khómtre ngà, kể lể rôm rả, hộp diêm, nắm rơm, khệ nệ ôm yếm,khắp hồ. GV kếthợpgiảinghĩa:trengà(trecóthânvà cànhmàuvàngtươi,trồnglàmcảnh);kể lể rômrả (kể vớinộidungphongphú, không khí sôi nổi, vui vẻ); rơm (phần trêncủathâncâylúađãgặtvàđậphết hạt); khệ nệ (dángđichậmchạp,nặng nềcủangườimangthai). Tiết2 d) Luyệnđọccâu GV:Bàicó8câu./GVchỉtừngcâuhoặc HSđọcvỡtừngcâuliền2câuchoHSđọcvỡ. Đọctiếpnốitừngcâuhoặcliền2câu(cá HSđọcnốitừngcâu nhân,từngcặp). GVnhắcHSnghỉhơiởcâu:Nósắpcólũ cuabétí/bòkhắphồ. e) Thi đọc tiếp nối 2 đoạn (mỗi đoạn 4 Hsthiđọc câu);thiđọccả bài(từngcặp,tổ).Cuối cùng,1HSđọccả bài,cả lớpđọcđồng thanh(đọcnhỏ). g)Tìmhiểubàiđọc Cácbạncũsaumộtthờigian gặplại,córấtnhiềuchuyệnđể GV:Bàiđọcgiúpemhiểuđiềugì? kểchonhaunghe./Cácbạncũ gặplạinhaurấtvui. BT3(Emchọnchữnào:ghaygh?) GV:BTgiúpcácemghinhớ,củngcốquytắcchínhtảg/gh. HSđọc GVchỉ bảngquytắcchínhtả g/gh(đã họctừbài16);cảlớpđọclạiđểghinhớ: ghchỉkếthợpvớie,ê,i./gkếthợpvới HSlàmvàovởBT cácchữcònlại:a,o,ô,ơ,u,ư,... ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: