Giáo án môn: Toán 9 - GV. Lê thị Thu Hoàn
Số trang: 85
Loại file: doc
Dung lượng: 3.21 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập môn Toán, mời các bạn cùng tham khảo nội dung "Giáo án môn: Toán 9" dưới đây. Nội dung bài giáo án trình bày về căn bậc hai, căn thức bậc hai và hằng đẳng thức, vận dụng các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông,...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn: Toán 9 - GV. Lê thị Thu HoànTrường:THCSPhươngtrungGV:LêthịThuHoànNgàydạy:…………………….. CĂNBẬCHAI.CĂNTHỨCBẬCHAIVÀHẰNGĐẲNGTHỨC A2 = AA./Kiếnthứccơbản:1.CănbậchaiĐịnhnghĩa:Cănbậchaicủasốthựcalàsốxsaochox2=aChúý:+Mỗisốthựca>0,cóđúng2cănbậchailà2sốđốinhau:sốdương: a ,sốâm: − a+Số0cócănbậchailàchínhnó: 0 = 0+SốthựcaTrường:THCSPhươngtrungGV:LêthịThuHoàn*Phươngpháp: Xácđịnhbìnhphươngcủahaisố Sosánhcácbìnhphươngcủahaisố SosánhgiátrịcácCBHSHcủacácbìnhphươngcủahaisốBài2:Sosánha)2và 3 b)7và 47 c) 2 33 và10d)1và 3 − 1 e) 3 và 5 8 g) 2 + 11 và 3 + 5 LGa)Vì4>3nên 4 > 3 � 2 > 3b)Vì49>47nên 49 > 47 � 7 > 47c)Vì33>25nên 33 > 25 � 33 > 5 � 2 33 > 10d)Vì4>3nên 4 > 3 � 2 > 3 � 2 − 1 > 3 − 1 � 1 > 3 − 1 3 < 2e)*Cách1:Tacó: �� 3 + 8 < 5 � 3 < 5 − 8 8 0, ∀x � x 2 + 2 xácđịnhvớimọix 1+ x 1+ x 0 1+ x 0c) 0 hoặc 2x − 3 2x − 3 > 0 2x − 3 < 0 x −1 1+ x 0 3+Với � �� 3 �x> 2x − 3 > 0 x> 2 2 x −1 1+ x 0+Với � �−� 3 x 1 2x − 3 < 0 x< 2 3Vậycănthứcxácđịnhnếu x > hoặc x −1 2 �3x − 5 0 � 5 � 3x − 5 0 �xd) � 2 �� �� 3� x>4 � 0 x−4>0 � �x − 4 �x > 4 GIÁOÁNDẠYBUỔICHIỀU 2Trường:THCSPhươngtrungGV:LêthịThuHoàn Dạng4:RútgọnbiểuthứcBài4:Rútgọncácbiểuthứcsau:a) A = 4 + 2 3 + 4 − 2 3 c) C = 9 x 2 − 2 x ( x < 0)b) B = 6 + 2 5 + 6 − 2 5 d) D = x − 4 + 16 − 8 x + x 2 ( x > 4) LG ( ) ( ) 2 2a)Cách1: A = 3 +1 + 3 −1 = 3 +1 + 3 −1 = 2 3 A2 = 4 + 2 3 + 4 − 2 3 + 2 (4 − 2 3).(4 + 2 3) = 8 + 2 16 − 12 = 8 + 2.2 = 12Cách2: � A=2 3 ( ) ( ) 2 2b) B = 5 +1 + 5 −1 = 5 +1 + 5 −1 = 2 5c) C = ( 3x ) 2 − 2 x = 3x − 2 x = −3x − 2 x = −5 x (vi x < 0)d) D = x − 4 + 16 − 8 x + x 2 = x − 4 + (4 − x) 2 = x − 4 + 4 − x = x − 4 + x − 4 = 2( x − 4) (vi x > 4) Dạng5:TìmMin,MaxBài5:TìmMin x2 xa) y = x 2 − 2 x + 5 b) y = − +1 4 6 LGa)Tacó: x 2 − 2 x + 5 = ( x − 1)2 + 4 �� 4 x2 − 2 x + 5 � 4 = 2vậyMiny=2.dấu‘‘=’’xảyrakhivàchỉkhix–1=0=>x=1 2 x2 x �x 1 � 35 35 x2 x 35 35b)Tacó: − + 1 = � − �+ �� − +1 � = y= 4 6 �2 6 � 36 36 4 6 36 6 35 x 1 x 1 1vậyMiny= .Dấu«=»xảyrakhivàchỉkhi − = 0 � = � x = 6 2 6 2 6 3 ****************************** ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn: Toán 9 - GV. Lê thị Thu HoànTrường:THCSPhươngtrungGV:LêthịThuHoànNgàydạy:…………………….. CĂNBẬCHAI.CĂNTHỨCBẬCHAIVÀHẰNGĐẲNGTHỨC A2 = AA./Kiếnthứccơbản:1.CănbậchaiĐịnhnghĩa:Cănbậchaicủasốthựcalàsốxsaochox2=aChúý:+Mỗisốthựca>0,cóđúng2cănbậchailà2sốđốinhau:sốdương: a ,sốâm: − a+Số0cócănbậchailàchínhnó: 0 = 0+SốthựcaTrường:THCSPhươngtrungGV:LêthịThuHoàn*Phươngpháp: Xácđịnhbìnhphươngcủahaisố Sosánhcácbìnhphươngcủahaisố SosánhgiátrịcácCBHSHcủacácbìnhphươngcủahaisốBài2:Sosánha)2và 3 b)7và 47 c) 2 33 và10d)1và 3 − 1 e) 3 và 5 8 g) 2 + 11 và 3 + 5 LGa)Vì4>3nên 4 > 3 � 2 > 3b)Vì49>47nên 49 > 47 � 7 > 47c)Vì33>25nên 33 > 25 � 33 > 5 � 2 33 > 10d)Vì4>3nên 4 > 3 � 2 > 3 � 2 − 1 > 3 − 1 � 1 > 3 − 1 3 < 2e)*Cách1:Tacó: �� 3 + 8 < 5 � 3 < 5 − 8 8 0, ∀x � x 2 + 2 xácđịnhvớimọix 1+ x 1+ x 0 1+ x 0c) 0 hoặc 2x − 3 2x − 3 > 0 2x − 3 < 0 x −1 1+ x 0 3+Với � �� 3 �x> 2x − 3 > 0 x> 2 2 x −1 1+ x 0+Với � �−� 3 x 1 2x − 3 < 0 x< 2 3Vậycănthứcxácđịnhnếu x > hoặc x −1 2 �3x − 5 0 � 5 � 3x − 5 0 �xd) � 2 �� �� 3� x>4 � 0 x−4>0 � �x − 4 �x > 4 GIÁOÁNDẠYBUỔICHIỀU 2Trường:THCSPhươngtrungGV:LêthịThuHoàn Dạng4:RútgọnbiểuthứcBài4:Rútgọncácbiểuthứcsau:a) A = 4 + 2 3 + 4 − 2 3 c) C = 9 x 2 − 2 x ( x < 0)b) B = 6 + 2 5 + 6 − 2 5 d) D = x − 4 + 16 − 8 x + x 2 ( x > 4) LG ( ) ( ) 2 2a)Cách1: A = 3 +1 + 3 −1 = 3 +1 + 3 −1 = 2 3 A2 = 4 + 2 3 + 4 − 2 3 + 2 (4 − 2 3).(4 + 2 3) = 8 + 2 16 − 12 = 8 + 2.2 = 12Cách2: � A=2 3 ( ) ( ) 2 2b) B = 5 +1 + 5 −1 = 5 +1 + 5 −1 = 2 5c) C = ( 3x ) 2 − 2 x = 3x − 2 x = −3x − 2 x = −5 x (vi x < 0)d) D = x − 4 + 16 − 8 x + x 2 = x − 4 + (4 − x) 2 = x − 4 + 4 − x = x − 4 + x − 4 = 2( x − 4) (vi x > 4) Dạng5:TìmMin,MaxBài5:TìmMin x2 xa) y = x 2 − 2 x + 5 b) y = − +1 4 6 LGa)Tacó: x 2 − 2 x + 5 = ( x − 1)2 + 4 �� 4 x2 − 2 x + 5 � 4 = 2vậyMiny=2.dấu‘‘=’’xảyrakhivàchỉkhix–1=0=>x=1 2 x2 x �x 1 � 35 35 x2 x 35 35b)Tacó: − + 1 = � − �+ �� − +1 � = y= 4 6 �2 6 � 36 36 4 6 36 6 35 x 1 x 1 1vậyMiny= .Dấu«=»xảyrakhivàchỉkhi − = 0 � = � x = 6 2 6 2 6 3 ****************************** ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Toán 9 Môn Toán 9 Giáo án điện tử Toán 9 Căn bậc hai Căn thức bậc hai Hằng đẳng thứcTài liệu liên quan:
-
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 1)
125 trang 45 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
5 trang 31 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Sơn
6 trang 26 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Long Toàn
5 trang 26 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 9: Ôn tập học kì 1
11 trang 25 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS La Pán Tẩn
12 trang 23 0 0 -
Chuyên đề lượng giác - Hoa Hoàng Tuyên
3 trang 22 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Long Toàn
5 trang 22 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 9 - Tiết 1: Căn bậc hai
12 trang 22 0 0 -
Để học tốt toán 9 (tập 1): phần 1
211 trang 20 0 0