Danh mục

Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 39: Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16

Số trang: 4      Loại file: docx      Dung lượng: 120.08 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 1    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 1
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 39: Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 với mục tiêu giúp học sinh: đếm, đọc, viết các số từ 11 đến 16. Nhận biết thứ tự các số từ 11 đến 16. Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. Phát triển các năng lực toán học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 39: Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 GIÁOÁNMÔNTOÁNLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU Bài39.CÁCSỐ11,12,13,14,15,16I.MỤCTIÊU Họcxongbàinày,HSđạtcácyêucầusau: Đếm,đọc,viếtcácsốtừ11đến16. Nhậnbiếtthứtựcácsốtừ11đến16. Thựchànhvậndụngtronggiảiquyếtcáctìnhhuốngthựctế. PháttriểncácNLtoánhọc. II. CHUẨNBỊ Tranhkhởiđộng. Các thanh (mỗi thanh gồm 10 khối lập phương rời ghép lại) và khối lập phươngrờihoặccácthẻchụcquetínhvàcácquetínhrờiđểđếm. Cácthẻsốtừ11đến16vàcácthẻchữ:mườimột,...,mườisáu. III. CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC A. Hoạtđộngkhởiđộng HSthựchiệncáchoạtđộngsau: Quansáttranhkhởiđộng,đếmsốlượngtừngloạiquảđựngtrongcáckhayvà nói,chẳnghạn:“Có13quảcam”;“Có16quảxoài”;... Chiasẻtrongnhómhọctập(hoặccặpđôi). B. Hoạtđộnghìnhthànhkiếnthức 1. Hìnhthànhcácsố13và16(nhưmộtthaotácmẫuvềhìnhthànhsố) HSđếmsố quả camtronggiỏ,nói:“Có13quả cam”.HSđếmsố khốilập phương,nói:“Có13khốilậpphương”.GVgắnmôhìnhtươngứnglênbảng,hướng dầnHS:Có13quảcamtalấytươngứng13khốilậpphương(gồm1thanhvà3khối lậpphươngrời).GVđọc“mườiba”,gắnthẻchữ“mườiba”,viết“13”. Tươngtựnhưtrên,HSlấyra16khốilậpphương(gồm1thanhvà6khốilập phươngrời).Đọc“mườisáu”,gắnthẻchữ“mườisáu”,viết“16”. 2. Hìnhthànhcácsốtừ11đến16(HSthựchànhtheomẫuđểhìnhthànhsố) a)HShoạtđộngtheonhómbàn(hoặccặpđôi)hìnhthànhlầnlượtcácsố từ 11 đến16.Chẳnghạn:HSlấyra11khốilậpphương(gồm1thanhvà1khốilập phươngrời),đọc“mườimột”,lấythẻ chữ “mườimột”vàthẻ số “11”.Tiếptục thựchiệnvớicácsốkhác:HSđọccácsổtừ11đến16,từ16về11. GVlưuýHSđọc“mườilăm”khôngđọc“mườinăm” b) Tròchơi:“Lấyđủsốlượng” HSlấyrađủsốkhốilậpphương,sốquetính,theoyêucầucủaGVhoặccủabạn.Chẳnghạn:GVđọcsố11thìHSlấyrađu11quetínhvàlấythẻsố11đặtcạnhnhữngquetínhvừalấy. C.Hoạtđộngthựchành,luyệntập Bài1.HSthựchiệncácthaotác: Đếmsốlượngcáckhốilậpphương,đặtcácthesòtươngứngvàoô?. Đọcchobạnnghecácsốtừ10đến16. Bài2.HSthựchiệncácthaotác: Dấuđếmsốlượngcácđốitượng,đặtthẻsốtươngứngvàoô?. Nóichobạnnghekếtquả,chẳnghạn:Có11ngôisao,đặtthẻsố11vàoô?bên cạnh. Bài3.HSđọcrồiviếtsốtươngứngvàovở,chănghạn:đọc“mườilăm”,viết“15”. GVcóthểtổchứcchoHSchơi“Ghépthẻ”theocặp:HSghéptừngcặpthesốvàthẻchữ,chẳnghạnghépthẻ“13”vớithẻ“mườiba”. Lưuỷ:GVhướngdẫnHSxếpcácthẻsốtheothutựtu11đến16vàđọccácsốtheothứtự. Bài4.HSđặtcácthẻsốthíchhợpvàobônghoacódấu“?”.HSnóichobạnnghecáchlàm. Lưuý: NếuHSgặpkhókhăn,GVhướngdẫnHS đếmtiếpcácsốtừ11đến16hoặc đếmlùitừ16về11. Nếucóthờigian,GVtổchứcchoHSđếmtiếp,đếmlùi,đếmthêmtừmộtsố nàođó. D. Hoạtđộngvậndụng Bài5 CànhânHSquansáttranh,suynghĩvànóichobạnnghesố lượngmỗiloại bánhtrongbứctranh.Chiasẻtrướclóp.HSlắngnghevànhậnxétcáchđếmcúabạn GVkhuyếnkhíchHSquansáttranh,đặtcâuhỏivàtrả lờitheocặpvề sô lượngcủamỗiloạibánhcótrongtranh. E. Củngcố,dặndò Bàihọchômnay,embiếtthêmđượcđiềugì?Nhữngđiềuđógiúpíchgìcho emtrongcuộcsốnghằngngày? Từngữtoánhọcnàoemcầnchúý? (*)Cơhộihọctậptrảinghiệmvàpháttriểnnănglựcchohọcsinh Thôngquaviệcđếm,sửdụngcácsốđếbiểuthịsốlượng,traođổichiaseVỚI bạnvề cáchđếm,cáchđọcviếtsố,HScócơ hộiđượcpháttriênNLmôhìnhhoa toánhọc,NLgiaotiếptoánhọc,NLgiảiquyếtvấnđềtoánhọc.LƯUÝ:Ýtưởngchủđạocủahoạtđộnghìnhthànhcácsố 11,12,13,14,15,16làtổ chứccho HS:đếmsố lượng;nhậnbiếtsố,ghisốlượng;đọc,viếtsốđó.Chưayêucầuđề cập đếnkháiniệm“chụcđơnvị”. ...

Tài liệu được xem nhiều: