Danh mục

Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 42: Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 15.47 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 42: Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 với mục tiêu giúp học sinh: đếm số lượng bằng cách tạo mười. Đọc, viết các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. Phát triển các năng lực toán học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 42: Các số 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 GIÁOÁNMÔNTOÁNLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU Bài42.CÁCsố10,20,30,40,50,60,70,80,901.MỤCTIÊU Họcxongbàinày,HSđạtcácyêucầusau: Đếmsốlượngbằngcáchtạomười. Đọc,viếtcácsố10,20,30,40,50,60,70,80,90. Thựchànhvậndụngtronggiảiquyếtcáctìnhhuốngthựctế. PháttriểncácNLtoánhọc.II. CHUẨNBỊ Cácthanh(mỗithanhgồm10khốilậpphươngrờighéplại)vàcáckhốilậpphươngrờihoặccácthẻchụcquetínhvàcácquetínhrờiđểđếm. Cácthẻsố10,20,...,90vàcácthẻchữ:mười,haimươỉ,chỉnmươi.III. CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC A.Hoạtđộngkhởiđộng HSthựchiệncáchoạtđộngsau: Quansáttranhkhởiđộng. Suynghĩthảoluậntheocặphoặctheobàn:Cócáchnàođếmsốkhốilậpphương dễdàngvàítnhầmlẫnkhông? Chiasẻtrướclóp. GVnhậnxét,hướngdẫnHScáchđếmsố khốilậpphươngtheocáchgạtratừng nhóm10khốilậpphươngrồiđem. B.Hoạtđộnghìnhthànhkiếnthức 1. GVhướngdẫnHSđếm10,20,30khốilậpphương(nhưmộtthaotácmẫu) GVlấy10khốilậpphương(hoặcquetính),HSđếmvànóikếtquả:“Có10khốilập phương”. GV thực hiện thao tác xếp 10 khối lập phương thành 1 thanh; nói:“mười”;gắnthẻchữ“mười”,thẻsố“10”. GVlấy20khốilậpphương(hoặcquetính),HSđếmvànóikếtquả:“Có20khối lậpphương”.GVthựchiệnthaotácxếp10khốilậpphươngthành1thanh,20khốilập phươngthành2thanh,mỗithanh10khốilậpphương;chỉvàotừngthanhđếm:“mười,haimươi”;gắnthẻchữ“haimươi”,thẻsố“20”. GVgiớithiệu:Khicónhiềukhốilậpphương,cácemcóthể đếmtừ ỉ đến20nhưngcũngcóthể gạtratừngnhóm10khốilậpphươngrồiđếm:“mười,haimươi”.Cáchđếmnàysẽgiúpchúngtaítnhầmlẫnhơn. Tươngtựnhưvậy,GVlấy30khốilậpphươngxếpthành3thanh,mỗithanh10 khối lập phương rồi đếm: “mười, hai mươi, ba mươi” và trả lời có 30 khối lập phương;gắnthẻchữ“bamươi”,thẻsố“30”. 2. HSthựchànhđếmkhốilậpphương: HSthựchiệntheonhóm,sauđóbáocáokếtquả. GVcóthegiaochomỗinhómmộtsốkhốilậpphươngrờicósố lượngkhácnhau(chẳnghạn:nhóm1:40;nhóm2:50;...;nhóm6:90). HSbáocáokếtquả,nóicáchđếmcủanhóm. GVnhậnxét,gắnkếtquảlênbảng,HSchỉ vàotừngthanhđếm,đọcsố Chẳnghạn:chỉvào4thanh;đếm:“mười,haimươi,bamươi,bốnmươi”;nói“Có40khốilập phương”. 3. Tròchơi“Lấyđủsốlượng” HSlấyrađủsốkhốilậpphương(hoặcsốquetính)theoyêucầucuaGVhoặccủabạn.Chẳnghạn:Lấyrađủ 70khốilậpphương(7thanh),lấythẻ số 70đặtcạnhnhữngkhốilậpphươngvừalấy. C.Hoạtđộngthựchành,luyệntập Bài1.HSthựchiệncácthaotác: Đemsốlượnghạt,nóikếtquả:“Cóbamươihạtvòng”,đặtthẻsố30bêncạnhcácchuỗivòng. GVđậtcâuhỏiđểHSchiasẻcáchlàmvànhậnrađể đếmcótấtcảbaonhiêuhạtvòng,tanhậnxét3chuỗivònggiốngnhauđềucó10hạtvòng.Tađếmmười,haimươi, bamươi.Cótấtcảbamươihạtvòng. Đếmsốlượngviênkẹo,nóikếtquả:“Cóbốnmươiviênkẹo”,đặtthẻsố40bên cạnhcáctúikẹo. Bài2.HSthựchiệncácthaotác: HSnêusố cònthiếutrênmỗiquả chuôngghidấu“?”,rồichiasẻvớibạncáchlàm. HSđọccácsốtừ10,20,...,90vàngượclại:90,80,...,10.D. Hoạtđộngvậndụng Bài3.HSthựchiệntheonhómbàn,mỗiHSchọnmộtthẻsốtrongcácthẻ số:10, 20,...,90rồilấyđủ số đồ vậttươngứng.Chẳnghạn,HSAchọnthẻ40thìHSAsẽlấyrađủ40quetính,hoặc40khốilậpphương,... E. Củngcố,dặndò Bàihọchômnay,embiếtthêmđượcđiềugì?Nhữngđiềuđógiúpíchgìchoemtrongcuộcsốnghằngngày? Khiphảiđếmnhiềuđồvật,emnhắcbạnnênđếmthếnàochodễdàngvàchínhxác. •về nhà,emhãyquansátxemtrongcuộcsốngcácsố 10đến90đượcsử dụngtrongcáctìnhhuốngnào. (*)Cơhộihọctậptrảinghiệmvàpháttriểnnănglựcchohọcsinh Thôngquaviệcđem,sửdụngcácsốđểbiểuthịsốlượng,traođôichiasổvớibạn vềcáchđếm,cáchđọc,viếtsố,HScócơhộiđượcpháttriểnNLmôhìnhhoatoánhọc, NLgiaotiếptoánhọc,NLgiảiquyếtvấnđềtoánhọc. LƯUÝ: Ýtưởngchủđạocủahoạtđộnghìnhthànhcácsố 10,20,...,90làtố chứcchoHS: đếmsốlượngbằngcáchgomthànhnhóm10rồiđếmcácnhómđó.Bàinàychưadùng thuậtngữ“chục”,“sốtrònchục”. ...

Tài liệu được xem nhiều: