Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 43: Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40)
Số trang: 3
Loại file: docx
Dung lượng: 105.28 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 43: Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40) với mục tiêu giúp học sinh: đếm, đọc, viết các số từ 21 đến 40. Thực hành vận dụng trong giải quyết các tình huống thực tế. Phát triển các năng lực toán học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 43: Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40) GIÁOÁNMÔNTOÁNLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU Bài43.CÁCSỐCÓHAICHỮSỐ(từ21đến40) I.MỤCTIÊU Họcxongbàinày,HSđạtcácyêucầusau: Đếm,đọc,viếtcácsốtừ21đến40. Thựchànhvậndụngtronggiảiquyếtcáctìnhhuốngthựctế. PháttriểncácNLtoánhọc. II. CHUẨNBỊ Tranhkhởiđộng. Cácthanh(mỗithanhgồm10khốilậpphươngrờighéplại)vàkhốilập phươngrờihoặccácthẻchụcquetínhvàquetínhrờiđểđếm. Cácthẻsốtừ21đến40vàcácthẻ chữ:haimươimốt,haimươihai,...,Ibốn mươi.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC A. Hoạtđộngkhởiđộng HSthựchiệncáchoạtđộngsau: Quansáttranhkhởiđộng,đếmsốlượngđồchơicótrongtranhvànói,chẳnghạn:“Có23búpbê”,... Chiasẻtrongnhómhọctập(hoặccặpđôi). ĐạidiệnHSnóikếtquảtrướclớp,nóicáchđếmđểcácbạnnhậnxét. GVđặtcâuhỏiđế HSnóicáchđếm:Cóthể đếmtừ 1đến23vàđếmnhư sau: mười,haimươi,haimươimốt,haimươihai,haimươiba.Cóhaimươibabúpbê. B. Hoạtđộnghìnhthànhkiếnthức 1. Hìnhthànhcácsốtừ21đến40 a) GVhướngdẫnHSthaotácmẫu: GVlấy23khốilậpphươngrời,HSđếmvànói:“Có23khốilậpphương”,GV thaotáccứ10khốilậpphươngxếpthànhmột“thanhmười”.Đemcácthanhmườivà khốilậpphươngrời:miỉời,haimươi,haimươimốt,haimươihai,haimươiba. Có tấtcảhaimươibakhốilậpphương;haimươibaviếtlà“23”. Tươngtựthựchiệnvớisố21,32,37. b) HSthaotác,đếmđọcviếtcácsốtừ21đến40. HSthựchiệntheonhóm4hoặctheonhómbàn.Tưcmgtựnhưtrên,HSđếmsốkhối lậpphương,đọcsố.viếtsố.GVphâncôngnhiệmvụchocácnhómsaochomỗinhómthựchiệnvới5số.Cảlớpthựchiệnđủcácsốtừ21đến40.Chẳnghạn,đếmsốkhốilậpphươngsau,đọcvàviếtsốthíchhợp: c)HSbáocáokếtquảtheonhóm.Cảlớpđọccácsốtừ21đến40. Lưuỷ:GVchúýrènvàsứachoHSđọccácsố cóbiếnâmnhư:haimươimốt,ba mươimốt,haimươilăm,bamươilăm,mườibốn,haimươitư,bamươitư.Vớinhững HSkhókhănkhiđếmcácsố29,30và39,40,GVcóthểhồtrợvàhướngdẫnHS. 2.Tròchơi“Lấyđủsốlượng” HSlấyrađùsổkhốilậpphương(quetính),...theoyêucầucủaGVhoặccủabạn. Chẳnghạn:Lấyrađủ 23khốilậpphương(quetính),lấythẻ số 23đặtcạnhnhữngkhốilậpphươngvừalấy. c.Hoạtđộngthựchành,luyệntập Bài1.HSthựchiệncácthaotác: Đếmsốlượngcáckhôilậpphương,đặtcácthẻsôtươngứngvàoô?. Đọcchobạnnghecácsốvừađặt. Bài2.HSthựchiệncácthaotác: Viếtcácsốvàovở.Đọccácsốvừaviết. Đổivởđểkiểmtra,tìmlỗisaivàcùngnhausửalạinếucó. Bài3 CánhânHSđếm,tìmsốcònthiếutrongtổongrồinóichobạnnghekếtquả. HSđọccácsốtừ1đến40.GVcóthểđánhdấumộtsốbấtkìtrongcácsốtừ1đến40,yêucầuHSđếmtừ1đếnsốđóhoặctừmộtsốbấtkìđếnsốđó. GVcóthểcheđimộtvàisốrồiyêucầuHSchỉđọccácsốđãbịche,chẳnghạn:checácsố10,20,30,40hoặc11,21,31hoặc5,10,15,20,25,30,35,40ho ặc4,14,24,34. Từ đó,nhắcHSchúýcáchđọc“mười”hay“mươi”;“một”hay“mốt”,“năm”hay“lăm”;“bốn”hay“tư”. D. Hoạtđộngvậndụng Bài4 CánhânHSquansáttranh,đếmvànóichobạnnghetrênsâncóbaonhiêucầuthủ,mỗiđộibóngcóbaonhiêucầuthủ.Chiasẻ trướclớp.HSlắngnghevànhậnxétcáchđếmcủabạn. GVkhuyếnkhíchHSquansáttranh,kểchuyệntheotìnhhuốngbứctranh. E. Củngcố,dặndò Bàihọchômnay,embiếtthêmđượcđiềugì?Nhữngđiềuđógiúpíchgìchoem trongcuộcsốnghằngngày? Đểđếmchínhxácemnhắnbạnđiềugì? Vềnhà,emhãyquansátxemtrongcuộcsốngcácsốđãhọcđượcsửdụngtrongcáctìnhhuốngnào. (*)Cơhộihọctậptrảinghiệmvàpháttriểnnănglựcchohọcsinh Thôngquaviệcđếm,sửdụngcácsốđểbiểuthịsốlượng,traođổichiasẻvớibạnvềcáchđếm,cáchđọcviếtsố,HScócơhộiđượcpháttriểnNLmôhìnhhoátoánhọc,NLgiaotiếptoánhọc,NLgiảiquyếtvấnđềtoánhọc. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 43: Các số có hai chữ số (từ 21 đến 40) GIÁOÁNMÔNTOÁNLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU Bài43.CÁCSỐCÓHAICHỮSỐ(từ21đến40) I.MỤCTIÊU Họcxongbàinày,HSđạtcácyêucầusau: Đếm,đọc,viếtcácsốtừ21đến40. Thựchànhvậndụngtronggiảiquyếtcáctìnhhuốngthựctế. PháttriểncácNLtoánhọc. II. CHUẨNBỊ Tranhkhởiđộng. Cácthanh(mỗithanhgồm10khốilậpphươngrờighéplại)vàkhốilập phươngrờihoặccácthẻchụcquetínhvàquetínhrờiđểđếm. Cácthẻsốtừ21đến40vàcácthẻ chữ:haimươimốt,haimươihai,...,Ibốn mươi.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC A. Hoạtđộngkhởiđộng HSthựchiệncáchoạtđộngsau: Quansáttranhkhởiđộng,đếmsốlượngđồchơicótrongtranhvànói,chẳnghạn:“Có23búpbê”,... Chiasẻtrongnhómhọctập(hoặccặpđôi). ĐạidiệnHSnóikếtquảtrướclớp,nóicáchđếmđểcácbạnnhậnxét. GVđặtcâuhỏiđế HSnóicáchđếm:Cóthể đếmtừ 1đến23vàđếmnhư sau: mười,haimươi,haimươimốt,haimươihai,haimươiba.Cóhaimươibabúpbê. B. Hoạtđộnghìnhthànhkiếnthức 1. Hìnhthànhcácsốtừ21đến40 a) GVhướngdẫnHSthaotácmẫu: GVlấy23khốilậpphươngrời,HSđếmvànói:“Có23khốilậpphương”,GV thaotáccứ10khốilậpphươngxếpthànhmột“thanhmười”.Đemcácthanhmườivà khốilậpphươngrời:miỉời,haimươi,haimươimốt,haimươihai,haimươiba. Có tấtcảhaimươibakhốilậpphương;haimươibaviếtlà“23”. Tươngtựthựchiệnvớisố21,32,37. b) HSthaotác,đếmđọcviếtcácsốtừ21đến40. HSthựchiệntheonhóm4hoặctheonhómbàn.Tưcmgtựnhưtrên,HSđếmsốkhối lậpphương,đọcsố.viếtsố.GVphâncôngnhiệmvụchocácnhómsaochomỗinhómthựchiệnvới5số.Cảlớpthựchiệnđủcácsốtừ21đến40.Chẳnghạn,đếmsốkhốilậpphươngsau,đọcvàviếtsốthíchhợp: c)HSbáocáokếtquảtheonhóm.Cảlớpđọccácsốtừ21đến40. Lưuỷ:GVchúýrènvàsứachoHSđọccácsố cóbiếnâmnhư:haimươimốt,ba mươimốt,haimươilăm,bamươilăm,mườibốn,haimươitư,bamươitư.Vớinhững HSkhókhănkhiđếmcácsố29,30và39,40,GVcóthểhồtrợvàhướngdẫnHS. 2.Tròchơi“Lấyđủsốlượng” HSlấyrađùsổkhốilậpphương(quetính),...theoyêucầucủaGVhoặccủabạn. Chẳnghạn:Lấyrađủ 23khốilậpphương(quetính),lấythẻ số 23đặtcạnhnhữngkhốilậpphươngvừalấy. c.Hoạtđộngthựchành,luyệntập Bài1.HSthựchiệncácthaotác: Đếmsốlượngcáckhôilậpphương,đặtcácthẻsôtươngứngvàoô?. Đọcchobạnnghecácsốvừađặt. Bài2.HSthựchiệncácthaotác: Viếtcácsốvàovở.Đọccácsốvừaviết. Đổivởđểkiểmtra,tìmlỗisaivàcùngnhausửalạinếucó. Bài3 CánhânHSđếm,tìmsốcònthiếutrongtổongrồinóichobạnnghekếtquả. HSđọccácsốtừ1đến40.GVcóthểđánhdấumộtsốbấtkìtrongcácsốtừ1đến40,yêucầuHSđếmtừ1đếnsốđóhoặctừmộtsốbấtkìđếnsốđó. GVcóthểcheđimộtvàisốrồiyêucầuHSchỉđọccácsốđãbịche,chẳnghạn:checácsố10,20,30,40hoặc11,21,31hoặc5,10,15,20,25,30,35,40ho ặc4,14,24,34. Từ đó,nhắcHSchúýcáchđọc“mười”hay“mươi”;“một”hay“mốt”,“năm”hay“lăm”;“bốn”hay“tư”. D. Hoạtđộngvậndụng Bài4 CánhânHSquansáttranh,đếmvànóichobạnnghetrênsâncóbaonhiêucầuthủ,mỗiđộibóngcóbaonhiêucầuthủ.Chiasẻ trướclớp.HSlắngnghevànhậnxétcáchđếmcủabạn. GVkhuyếnkhíchHSquansáttranh,kểchuyệntheotìnhhuốngbứctranh. E. Củngcố,dặndò Bàihọchômnay,embiếtthêmđượcđiềugì?Nhữngđiềuđógiúpíchgìchoem trongcuộcsốnghằngngày? Đểđếmchínhxácemnhắnbạnđiềugì? Vềnhà,emhãyquansátxemtrongcuộcsốngcácsốđãhọcđượcsửdụngtrongcáctìnhhuốngnào. (*)Cơhộihọctậptrảinghiệmvàpháttriểnnănglựcchohọcsinh Thôngquaviệcđếm,sửdụngcácsốđểbiểuthịsốlượng,traođổichiasẻvớibạnvềcáchđếm,cáchđọcviếtsố,HScócơhộiđượcpháttriểnNLmôhìnhhoátoánhọc,NLgiaotiếptoánhọc,NLgiảiquyếtvấnđềtoánhọc. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án lớp 1 Giáo án lớp 1 sách Cánh Diều Giáo án Toán lớp 1 sách Cánh diều Giáo án Toán lớp 1 bài 43 Giáo án Toán 1 bài Số có hai chữ số Giáo án Toán 1 sách Cánh diều bài 43Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 37: ăm, ăp
7 trang 176 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 1 sách Cánh Diều - Bài ôn tập cuối học kì 1
5 trang 97 4 0 -
6 trang 91 0 0
-
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 18: Thực hành: Rửa tay, chải răng, rửa mặt
11 trang 71 0 0 -
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 32: Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ
4 trang 65 1 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 8: Tết Nguyên Đán
6 trang 63 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 20: Bầu trời ban ngày và ban đêm
8 trang 54 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP DẠY MÔN THỂ DỤC Ở TIỂU HỌC VÀ TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
154 trang 54 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 5: Chăm sóc bản thân khi bị ốm
5 trang 43 2 0 -
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 37: Em vui học Toán
2 trang 42 0 0