Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 21.98 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100 với mục tiêu giúp học sinh: so sánh được các số có hai chữ số. Thực hành vận dụng so sánh số trong tình huống thực tiễn. Phát triển các năng lực toán học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100 GIÁOÁNMÔNTOÁNLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU Bài49.SOSÁNHCÁCSỐTRONGPHẠMVI100I. MỤCTIÊU Họcxongbàinày,HSđạtcácyêucầusau: Sosánhđượccácsốcóhaichữsố. Thựchànhvậndụngsosánhsốtrongtìnhhuốngthựctiễn. PháttriểncácNLtoánhọc.II.CHUẨNBỊ Tranhkhởiđộng. Bảngcácsốtừ1đến100. Cácbănggiấyđãchiaôvuôngvàghisốnhưởbài1,2,3.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC A.Hoạtđộngkhởiđộng HSquansáttranhkhởiđộng,nhậnbiếtbốicảnhbứctranh.Chiasẻtheocặpđôinhữngthôngtinquansátđược(Theoemcácbạntrongbứctranhđanglàmgì?Nóicho bạnnghesuynghĩcủamình). GVchiếu Bángcácsổ từ 1đến100 vàgiớithiệubài,chẳnghạn:Cácemđãđượchọccácsốnào?(Từsố0đếnsố100).Bàihômnaycácemsẽbiếtsosánhcácsốtrongphạmvi100. B.Hoạtđộnghìnhthànhkiếnthức1. Sosánhcácsốtrongphạmvi30a)GVhướngdầnHScắthaibănggiấyởBảngcácsốtừlđếnỉ00,ghépthànhmộtbănggiấyđặttrướcmặt.GVgắncácbănggiấylênbảngnhưsau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 2829 30 b)HSthựchiệnlầnlượtcácthaotác(tô,nhậnxét,nói,viết); +Tômàuvàohaisốtrongphạmvi10.Chẳnghạn:tômàuhaisố3và8. +Quansát,nhậnxét.3đứngtrước8;8đứngsau3. +Nói:3béhơn8;8lớnhơn3. +Viết:33. GVchốt:3béhơn8;33. c)GVhướngdẫnHStômàuvàohaisố14và17vàsosánhtưongtựnhưtrên: 14đúngtrước17;14béhơn17;1414. a) GVhướngdẫnHScắtthêmbănggiấythứba,rồiyêucầuHStômàuvàohaisố18và21vàsosánhtươngtựnhưtrên: 18đứngtrước21;18béhơn21;1818. HSchọnhaisốkhácvàsosánhtươngtựnhưtrên,viếtkếtquảvàophiếuhọctập. 2. Sosánhcácsốtrongphạmvi60 Thựchiệntươngtựnhưsosánhcácsốtrongphạmvi30: GVhướngdầnHScắttiếpbabãnggiấytiếptheo ở Bangcácsố từ 1đến100, ghépthànhmộtbănggiấyđặttrướcmặt.GVgắnbănggiấylênbảng: 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 GVchọnhaisố,chẳnghạn36và42,yêucầuHSsosánh. HSnhậnxét: 36đứngtrước42;36béhơn42;3636. HSchọnhaisố khácvàsosánhtươngtự như trên,viếtkếtquả vàophiếuhọc tập. 3. Sosánhcácsốtrongphạmvi100 Thựchiệntươngtựnhưsosánhcácsốtrongphạmvi60: GVgắnphầncònlạitrongbảngcácsốđến100lênbảng(cóthểkhôngcầncắtrời) 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 GVkhoanhtrònvàohaisố,chănghạn62và67,yêucầuHSsosánh. HSnhậnxét: 62đứngtrước67;62béhơn67;6262. HSchọnhaisố khácvàsosánhtươngtự như trên,viếtkếtquả vàophiếuhọctập. C.Hoạtđộngthựchành,luyệntập Bài1 HSthựchiệncácthaotác: a) Điềnsốcònthiếuvàobănggiấy. b) Sosánhcácsốtheocácbướcsau: +Đọcyêucầu:1118. +Quansátbănggiấy,nhậnxét:“11đứngtrước18”,nói:“11béhơn18”,viết“11 D. Hoạtđộngvậndụng Bài4 Quansáttranhvẽ,nhậnbiếtbốicảnhbứctranh,đếmsốbônghoamỗibạnđangcầm,thảoluậnvớibạnxemaicónhiềubônghoanhất,aicóítbônghoanhất,giải thích. GVgợiýđểHSnêutêncácbạncósố bônghoatheothứtựtừítnhấtđếnnhiềunhất. GVchữabài,khuyếnkhíchHSnêutìnhhuốngsosánhsốlượngcácđồvậttrongcuộcsống. E. Củngcố,dặndò Bàihọchômnay,embiếtthêmđượcđiềugì?Từ ngữ toánhọcnàoemcầnchúý? Vềnhà,emhãyquansátxemtrongcuộcsốngviệcsosánhcácsốtrongphạmvi100đượcsửdụngtrongcáctìnhhuốngnào. (*)Cơhộihọctậptrảinghiệmvàpháttriểnnănglựcchohọcsinh Thôngquaviệcsosánhhaisố sử dụngquanhệ lớnhơn,béhơn,bằngnhauvàcáckíhiệu(>,, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 49: So sánh các số trong phạm vi 100 GIÁOÁNMÔNTOÁNLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU Bài49.SOSÁNHCÁCSỐTRONGPHẠMVI100I. MỤCTIÊU Họcxongbàinày,HSđạtcácyêucầusau: Sosánhđượccácsốcóhaichữsố. Thựchànhvậndụngsosánhsốtrongtìnhhuốngthựctiễn. PháttriểncácNLtoánhọc.II.CHUẨNBỊ Tranhkhởiđộng. Bảngcácsốtừ1đến100. Cácbănggiấyđãchiaôvuôngvàghisốnhưởbài1,2,3.III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC A.Hoạtđộngkhởiđộng HSquansáttranhkhởiđộng,nhậnbiếtbốicảnhbứctranh.Chiasẻtheocặpđôinhữngthôngtinquansátđược(Theoemcácbạntrongbứctranhđanglàmgì?Nóicho bạnnghesuynghĩcủamình). GVchiếu Bángcácsổ từ 1đến100 vàgiớithiệubài,chẳnghạn:Cácemđãđượchọccácsốnào?(Từsố0đếnsố100).Bàihômnaycácemsẽbiếtsosánhcácsốtrongphạmvi100. B.Hoạtđộnghìnhthànhkiếnthức1. Sosánhcácsốtrongphạmvi30a)GVhướngdầnHScắthaibănggiấyởBảngcácsốtừlđếnỉ00,ghépthànhmộtbănggiấyđặttrướcmặt.GVgắncácbănggiấylênbảngnhưsau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 2829 30 b)HSthựchiệnlầnlượtcácthaotác(tô,nhậnxét,nói,viết); +Tômàuvàohaisốtrongphạmvi10.Chẳnghạn:tômàuhaisố3và8. +Quansát,nhậnxét.3đứngtrước8;8đứngsau3. +Nói:3béhơn8;8lớnhơn3. +Viết:33. GVchốt:3béhơn8;33. c)GVhướngdẫnHStômàuvàohaisố14và17vàsosánhtưongtựnhưtrên: 14đúngtrước17;14béhơn17;1414. a) GVhướngdẫnHScắtthêmbănggiấythứba,rồiyêucầuHStômàuvàohaisố18và21vàsosánhtươngtựnhưtrên: 18đứngtrước21;18béhơn21;1818. HSchọnhaisốkhácvàsosánhtươngtựnhưtrên,viếtkếtquảvàophiếuhọctập. 2. Sosánhcácsốtrongphạmvi60 Thựchiệntươngtựnhưsosánhcácsốtrongphạmvi30: GVhướngdầnHScắttiếpbabãnggiấytiếptheo ở Bangcácsố từ 1đến100, ghépthànhmộtbănggiấyđặttrướcmặt.GVgắnbănggiấylênbảng: 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 GVchọnhaisố,chẳnghạn36và42,yêucầuHSsosánh. HSnhậnxét: 36đứngtrước42;36béhơn42;3636. HSchọnhaisố khácvàsosánhtươngtự như trên,viếtkếtquả vàophiếuhọc tập. 3. Sosánhcácsốtrongphạmvi100 Thựchiệntươngtựnhưsosánhcácsốtrongphạmvi60: GVgắnphầncònlạitrongbảngcácsốđến100lênbảng(cóthểkhôngcầncắtrời) 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 GVkhoanhtrònvàohaisố,chănghạn62và67,yêucầuHSsosánh. HSnhậnxét: 62đứngtrước67;62béhơn67;6262. HSchọnhaisố khácvàsosánhtươngtự như trên,viếtkếtquả vàophiếuhọctập. C.Hoạtđộngthựchành,luyệntập Bài1 HSthựchiệncácthaotác: a) Điềnsốcònthiếuvàobănggiấy. b) Sosánhcácsốtheocácbướcsau: +Đọcyêucầu:1118. +Quansátbănggiấy,nhậnxét:“11đứngtrước18”,nói:“11béhơn18”,viết“11 D. Hoạtđộngvậndụng Bài4 Quansáttranhvẽ,nhậnbiếtbốicảnhbứctranh,đếmsốbônghoamỗibạnđangcầm,thảoluậnvớibạnxemaicónhiềubônghoanhất,aicóítbônghoanhất,giải thích. GVgợiýđểHSnêutêncácbạncósố bônghoatheothứtựtừítnhấtđếnnhiềunhất. GVchữabài,khuyếnkhíchHSnêutìnhhuốngsosánhsốlượngcácđồvậttrongcuộcsống. E. Củngcố,dặndò Bàihọchômnay,embiếtthêmđượcđiềugì?Từ ngữ toánhọcnàoemcầnchúý? Vềnhà,emhãyquansátxemtrongcuộcsốngviệcsosánhcácsốtrongphạmvi100đượcsửdụngtrongcáctìnhhuốngnào. (*)Cơhộihọctậptrảinghiệmvàpháttriểnnănglựcchohọcsinh Thôngquaviệcsosánhhaisố sử dụngquanhệ lớnhơn,béhơn,bằngnhauvàcáckíhiệu(>,, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án lớp 1 Giáo án lớp 1 sách Cánh Diều Giáo án Toán lớp 1 sách Cánh diều Giáo án Toán lớp 1 bài 49 Giáo án Toán 1 bài So sánh trong phạm vi 100 Giáo án Toán 1 sách Cánh diều bài 49Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 37: ăm, ăp
7 trang 181 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 1 sách Cánh Diều - Bài ôn tập cuối học kì 1
5 trang 103 4 0 -
6 trang 98 0 0
-
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 18: Thực hành: Rửa tay, chải răng, rửa mặt
11 trang 73 0 0 -
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 32: Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ
4 trang 70 1 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 8: Tết Nguyên Đán
6 trang 65 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 20: Bầu trời ban ngày và ban đêm
8 trang 60 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP DẠY MÔN THỂ DỤC Ở TIỂU HỌC VÀ TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
154 trang 60 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 12: Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi
12 trang 51 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 5: Chăm sóc bản thân khi bị ốm
5 trang 45 2 0