Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 64: Phép trừ dạng 27 - 4, 63 - 40
Số trang: 4
Loại file: docx
Dung lượng: 18.66 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 64: Phép trừ dạng 27 - 4, 63 - 40 với mục tiêu giúp học sinh: biết cách đặt tính và thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ dạng 27 - 4, 63 - 40). Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế. Phát triển các năng lực toán học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 64: Phép trừ dạng 27 - 4, 63 - 40 GIÁOÁNMÔNTOÁNLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU Bài64.PHÉPTRỪDẠNG274,6340 I. MỤCTIÊU: Họcxongbàinày,HSđạtcácyêucầusau: Biếtcáchđặttínhvàthựchiệnphéptínhtrừtrongphạmvi100(trừkhông nhớdạng274,6340). Vậndụngđượckiếnthức,kĩnăngvềphéptrừđãhọcvàogiảiquyếtmộtsốtình huốnggắnvớithựctế. PháttriểncácNLtoánhọc. II.CHUẨNBỊ CácthẻthanhchụcvàkhốilậpphươngrờinhưSGKhoặccácthẻchụcquetínhvà cácthẻquetínhrờiưongbộđồdùnghọctoán;bảngcon. Mộtsốtìnhhuốngđơngiảncóliênquanđếnphéptrừtrongphạmvi100. III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC A. Hoạtđộngkhởiđộng1. HSchơitròchơi“Truyềnđiện”củngcốkĩnăngtrừnhẩmhaisốtrònchục,phép trừdạng3915.2. HShoạtđộngtheonhóm(bàn)vàthựchiệnlầnlượtcáchoạtđộngsau: Quansátbứctranh(trongSGKhoặctrênmáychiếu). Thảoluậntheonhóm,bàn: +Bứctranhvẽgì? +Nóivớibạnvề cácthôngtinquansátđượctừ bứctranh.Bạnnhỏ trongbức tranhđangthựchiệnphéptính274=?bằngcáchthaotáctrêncáckhốilập phương. B. Hoạtđộnghìnhthànhkiếnthức 1. HStính274=? Thảoluậnnhómvề cáchtìmkếtquả phéptính274=?(HScóthể dùngque tính,cóthểdùngcáckhốilậpphương,cóthểtínhnhẩm,...) Đạidiệnnhómnêucáchlàm. GVnhậnxétcáccáchtínhcủaHS. 2. GVhướngdẫnHScáchđặttínhvàthựchiệnphéptrừdạng274=? HSđọcyêucầu:27“4=? HSquansátGVlàmmẫu: +Đặttính(thẳngcột). +Thựchiệntínhtừtráisangphải: • 7trừ4bằng3,viết3. • Hạ2,viết2. +Đọckếtquả:Vậy274=23. GVchốtlạicáchthựchiện,đềnghịmộtvàiHSchỉvàophéptínhnhắclạicáchtính. 3. GVviếtmộtphéptínhkháclênbảng.Chẳnghạn:563=? HSlấybảngconcùnglàmvớiGVtừngthaotác:đặttính;trừtừ phảisangtrái,đọc kếtquả. HSđổibảngcon,nóichobạnbêncạnhnghecáchđặttínhvàtínhcủamình. GVlấymộtsố bảngconđặttínhchưathẳnghoặctínhsaiđể nhấnmạnhlạicách đặttínhrồiviếtkếtquảphéptínhchoHSnắmchắc. Lưuý:GVcóthêđưaramộtsốphéptínhđặttínhsaihoặcđặttínhđúngnhưngtính saiđểnhắcnhởHStránhnhữnglồisaiđó. 4. HSthựchiệnmộtsốphéptínhkhácđểcủngcốcáchthựchiệnphéptínhdạng27 4. C. Hoạtđộngthựchành,luyệntậpBài1 GVhướngdânHScáchlàm,cóthêlàmmâu1phéptính. HStínhrồiviếtkếtquảphéptínhvàovở. HSđổivởkiểmtrachéo,nóicáchlàmchobạnnghe. GVnhắclạiquytắctrừtừphảisangtrái,viếtkếtquảthẳngcột.Bài2 HSđặttínhrồitínhvàviếtkếtquảvàovở. Đổivởkiểmtrachéo,nóicáchlàmchobạnnghe. GVchữabài,chỉnhsửacáclỗiđặttínhvàtínhchoHS.Bài3 HSquansátmẫu,nóicáchthựchiệnphéptínhdạng6340. GVhướngdẫnHS: +Đọcyêucầu:6340=? +Đặttính(thẳngcột). +Thựchiệntínhtừphảisangtrái: 3trừ0bằng3,viết3. 6trừ4bằng2,viết2. +Đọckếtquả:Vậy6340=23. GVchốtlạicáchthựchiện,mộtvàiHSchỉvàophéptínhnhắclạicáchtính. HSthựchiệncácphéptínhkhácrồiđọckếtquả. Đốivởkiểmtrachéo,nóicáchlàmchobạnnghe. GVnhắclạicáchđặttínhdọc,quytắctrừtừphảisangtrái,viếtkếtquảthẳngcột.Bài4 HSđặttínhrồitínhvàviếtkếtquảvàovở. Đổivởkiểmtrachéo,nóicáchlàmchobạnnghe. GVchữabài,chỉnhsửacáclỗiđặttínhvàtínhchoHS.Lưuý:GVquansátkĩcácthaotáccủaHS,nếucóHStrừtừtráisangphải,GVnêutrướclớpđểnhắcnhởvàkhắcsâuchoHS. D. HoạtđộngvậndụngBài5 HSđọcbàitoán,nóichobạnnghebàitoánchobiếtgì,bàitoánhỏigì.HSthảoluậnvớibạncùngcặphoặccùngbànvềcáchtrảlờicâuhỏibàitoánđặtra(quyếtđịnhlựachọnphépcộnghayphéptrừđểtìmcâutrảlờichobàitoánđặtra,tạisao).HSviếtphéptínhthíchhợpvàtrảlời: Phéptính:366=30. Trảlời:Trangcònlại30tờgiấymàu. HSkiểmtralạiphéptínhvàcâutrảlời. GVnênkhuyếnkhíchHSsuynghĩvànóitheocáchcủacácem,lưuýHStínhra nháprồikiểmtrakếtquả.E. Củngcố,dặndò Bàihọchômnay,embiếtthêmđượcđiềugì?Khiđặttínhvàtínhemnhắnbạn cầnlưuýnhữnggì? Vềnhà,emhãytìmtìnhhuốngthựctếliênquanđếnphéptrừđãhọc,đặtrabài toánchomỗitìnhhuốngđóđểhômsauchiasẻvớicácbạn.(*)Cơhộihọctậptrảinghiệmvàpháttriểnnănglựcchohọcsinh Thôngquaviệctiếpcậnmộtsố tìnhhuố ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 64: Phép trừ dạng 27 - 4, 63 - 40 GIÁOÁNMÔNTOÁNLỚP1SÁCHCÁNHDIỀU Bài64.PHÉPTRỪDẠNG274,6340 I. MỤCTIÊU: Họcxongbàinày,HSđạtcácyêucầusau: Biếtcáchđặttínhvàthựchiệnphéptínhtrừtrongphạmvi100(trừkhông nhớdạng274,6340). Vậndụngđượckiếnthức,kĩnăngvềphéptrừđãhọcvàogiảiquyếtmộtsốtình huốnggắnvớithựctế. PháttriểncácNLtoánhọc. II.CHUẨNBỊ CácthẻthanhchụcvàkhốilậpphươngrờinhưSGKhoặccácthẻchụcquetínhvà cácthẻquetínhrờiưongbộđồdùnghọctoán;bảngcon. Mộtsốtìnhhuốngđơngiảncóliênquanđếnphéptrừtrongphạmvi100. III.CÁCHOẠTĐỘNGDẠYHỌC A. Hoạtđộngkhởiđộng1. HSchơitròchơi“Truyềnđiện”củngcốkĩnăngtrừnhẩmhaisốtrònchục,phép trừdạng3915.2. HShoạtđộngtheonhóm(bàn)vàthựchiệnlầnlượtcáchoạtđộngsau: Quansátbứctranh(trongSGKhoặctrênmáychiếu). Thảoluậntheonhóm,bàn: +Bứctranhvẽgì? +Nóivớibạnvề cácthôngtinquansátđượctừ bứctranh.Bạnnhỏ trongbức tranhđangthựchiệnphéptính274=?bằngcáchthaotáctrêncáckhốilập phương. B. Hoạtđộnghìnhthànhkiếnthức 1. HStính274=? Thảoluậnnhómvề cáchtìmkếtquả phéptính274=?(HScóthể dùngque tính,cóthểdùngcáckhốilậpphương,cóthểtínhnhẩm,...) Đạidiệnnhómnêucáchlàm. GVnhậnxétcáccáchtínhcủaHS. 2. GVhướngdẫnHScáchđặttínhvàthựchiệnphéptrừdạng274=? HSđọcyêucầu:27“4=? HSquansátGVlàmmẫu: +Đặttính(thẳngcột). +Thựchiệntínhtừtráisangphải: • 7trừ4bằng3,viết3. • Hạ2,viết2. +Đọckếtquả:Vậy274=23. GVchốtlạicáchthựchiện,đềnghịmộtvàiHSchỉvàophéptínhnhắclạicáchtính. 3. GVviếtmộtphéptínhkháclênbảng.Chẳnghạn:563=? HSlấybảngconcùnglàmvớiGVtừngthaotác:đặttính;trừtừ phảisangtrái,đọc kếtquả. HSđổibảngcon,nóichobạnbêncạnhnghecáchđặttínhvàtínhcủamình. GVlấymộtsố bảngconđặttínhchưathẳnghoặctínhsaiđể nhấnmạnhlạicách đặttínhrồiviếtkếtquảphéptínhchoHSnắmchắc. Lưuý:GVcóthêđưaramộtsốphéptínhđặttínhsaihoặcđặttínhđúngnhưngtính saiđểnhắcnhởHStránhnhữnglồisaiđó. 4. HSthựchiệnmộtsốphéptínhkhácđểcủngcốcáchthựchiệnphéptínhdạng27 4. C. Hoạtđộngthựchành,luyệntậpBài1 GVhướngdânHScáchlàm,cóthêlàmmâu1phéptính. HStínhrồiviếtkếtquảphéptínhvàovở. HSđổivởkiểmtrachéo,nóicáchlàmchobạnnghe. GVnhắclạiquytắctrừtừphảisangtrái,viếtkếtquảthẳngcột.Bài2 HSđặttínhrồitínhvàviếtkếtquảvàovở. Đổivởkiểmtrachéo,nóicáchlàmchobạnnghe. GVchữabài,chỉnhsửacáclỗiđặttínhvàtínhchoHS.Bài3 HSquansátmẫu,nóicáchthựchiệnphéptínhdạng6340. GVhướngdẫnHS: +Đọcyêucầu:6340=? +Đặttính(thẳngcột). +Thựchiệntínhtừphảisangtrái: 3trừ0bằng3,viết3. 6trừ4bằng2,viết2. +Đọckếtquả:Vậy6340=23. GVchốtlạicáchthựchiện,mộtvàiHSchỉvàophéptínhnhắclạicáchtính. HSthựchiệncácphéptínhkhácrồiđọckếtquả. Đốivởkiểmtrachéo,nóicáchlàmchobạnnghe. GVnhắclạicáchđặttínhdọc,quytắctrừtừphảisangtrái,viếtkếtquảthẳngcột.Bài4 HSđặttínhrồitínhvàviếtkếtquảvàovở. Đổivởkiểmtrachéo,nóicáchlàmchobạnnghe. GVchữabài,chỉnhsửacáclỗiđặttínhvàtínhchoHS.Lưuý:GVquansátkĩcácthaotáccủaHS,nếucóHStrừtừtráisangphải,GVnêutrướclớpđểnhắcnhởvàkhắcsâuchoHS. D. HoạtđộngvậndụngBài5 HSđọcbàitoán,nóichobạnnghebàitoánchobiếtgì,bàitoánhỏigì.HSthảoluậnvớibạncùngcặphoặccùngbànvềcáchtrảlờicâuhỏibàitoánđặtra(quyếtđịnhlựachọnphépcộnghayphéptrừđểtìmcâutrảlờichobàitoánđặtra,tạisao).HSviếtphéptínhthíchhợpvàtrảlời: Phéptính:366=30. Trảlời:Trangcònlại30tờgiấymàu. HSkiểmtralạiphéptínhvàcâutrảlời. GVnênkhuyếnkhíchHSsuynghĩvànóitheocáchcủacácem,lưuýHStínhra nháprồikiểmtrakếtquả.E. Củngcố,dặndò Bàihọchômnay,embiếtthêmđượcđiềugì?Khiđặttínhvàtínhemnhắnbạn cầnlưuýnhữnggì? Vềnhà,emhãytìmtìnhhuốngthựctếliênquanđếnphéptrừđãhọc,đặtrabài toánchomỗitìnhhuốngđóđểhômsauchiasẻvớicácbạn.(*)Cơhộihọctậptrảinghiệmvàpháttriểnnănglựcchohọcsinh Thôngquaviệctiếpcậnmộtsố tìnhhuố ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án lớp 1 Giáo án lớp 1 sách Cánh Diều Giáo án Toán lớp 1 sách Cánh diều Giáo án Toán lớp 1 bài 64 Giáo án Toán 1 bài Phép trừ dạng 27-4 Giáo án Toán 1 sách Cánh diều bài 64Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 37: ăm, ăp
7 trang 180 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 1 sách Cánh Diều - Bài ôn tập cuối học kì 1
5 trang 103 4 0 -
6 trang 98 0 0
-
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 18: Thực hành: Rửa tay, chải răng, rửa mặt
11 trang 73 0 0 -
Giáo án môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 32: Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ
4 trang 70 1 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 8: Tết Nguyên Đán
6 trang 65 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 20: Bầu trời ban ngày và ban đêm
8 trang 60 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP DẠY MÔN THỂ DỤC Ở TIỂU HỌC VÀ TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
154 trang 60 0 0 -
Giáo án môn Tự nhiên và xã hội lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 12: Chăm sóc, bảo vệ cây trồng và vật nuôi
12 trang 50 0 0 -
Giáo án môn Đạo đức lớp 1 sách Cánh Diều - Bài 5: Chăm sóc bản thân khi bị ốm
5 trang 45 2 0