Thông tin tài liệu:
-Mục tiêu: -Củng cố về cách nhận biết , xác định góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. Củng cố cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông. B-Đồ dùng: -Bảng phụ- Phiếu HTC-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy 1/Tổ chức: 2/Luyện tập: *Bài 1: -Đọc đề và tự làm
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 3 : Tên bài dạy : Ôn tập về hình học ( tiếp) Ôn tập về hình học ( tiếp)A-Mục tiêu:-Củng cố về cách nhận biết , xác định góc vuông, trung điểm của đoạnthẳng. Củng cố cách tính chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật,hình vuông. -Bảng phụ- Phiếu HTB-Đồ dùng:C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Tổ chức: -Hát 2/Luyện tập:*Bài 1:-Đọc đề và tự làm bài? -HS làm bài-Gọi HS đọc bài trước lớp -4 HS nối tiếp đọc bài trước lớp-Tính DT nổi hình bằng cách nào? -Đếm số ô vuông-Nhận xét về DT hình A và D? -Hai hình có hình dạng khác nhau nhưng có DT bằng nhau vì đều do 8 hình vuông 1cm2 ghép lại-Nhận xét, chữa bài.*Bài 2: BT yêu cầu gì?Gọi 1 HS làm trên bảng -Tính chu vi và DT của HCN và Tóm tắt HV rồi SS CV và DT 2 hình Chiều dài: 12 cm -Lớp làm phiếu HT Chiều rộng : 6 cm Bài giải HV có cạnh: 9 cm b)Diện a)Chu vi HCN là: Chu vi HCN , HV :... tích HCN làcm? ( 12 + 6 ) x 2 = 36(cm) 12 x 6 Diện tích HCN, HV cm2? = 72(cm2) Diện So sánh chu vi và DT Chu vi HV là:của 2 hình? tích HV là: 9 x 4 = 36 (cm) 9x9 = 81(cm2)-Chữa bài, nhận xét Chu vi 2 hình bằng nhau DT2 hình*Bài 3:Đọc đề? bằng nhau-Tính DT hình H bằng cách nào? Đáp số: 36cm; 36cm Đáp số:-Gọi 1 HS làm trên bảng 36cm2; 36cm2 6cm -Đọc -Tính tổng DT của 2 hình ABEG 6cm 3cm và CKHE -Lớp làm vở Bài giải Diện tích hình CKHE là:3cm 3 x 3 = 9( cm2) 9cm Diện tích hình ABEG là: 6 x 6 = 36 ( cm2)-Chấm , chữa bài Diện tích hình H là: 3/Củng cố: 9 + 36 = 45( cm2)-Nêu cách tính chu vi hình tam 45 cm2 Đáp số :giác, HCN, HV?-Dặn dò: Ôn lại bài. -HS nêu