Danh mục

Giáo án môn Toán lớp 3 : Tên bài dạy : Số 100 000 - luyện tập

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 153.44 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu - HS nhận biết số 100 000( một trăm nghìn- một chục vạn). Nêu được số liền trước, số liền sau của số có 5 chữ số. - Rèn KN nhân biết số 100 000 và tìm số liền trứôc, số liền sau. - GD HS chăm học B Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000- Phiếu HT HS : SGK C Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy 1/Tổ chức: 2/Bài mới: a)HĐ 1: Giới thiệu số 100 000. - Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000 -...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Số 100 000 - luyện tập Số 100 000 - luyện tậpA Mục tiêu - HS nhận biết số 100 000( một trăm nghìn- một chục vạn). Nêuđược số liền trước, số liền sau của số có 5 chữ số. - Rèn KN nhân biết số 100 000 và tìm số liền trứôc, số liền sau. - GD HS chăm họcB Đồ dùng GV : Các thẻ ghi số 10 000- Phiếu HT HS : SGKC Các hoạt động dạy học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học1/Tổ chức: -Hát2/Bài mới:a)HĐ 1: Giới thiệu số 100 000.- Y/c HS lấy 8 thẻ ghi số 10 000 - Lấy thẻ xếp trước mặt- Có mấy chục nghìn? - Tám chục nghìn- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa - Thực hành- 8 chục nghìn thêm 1 chục nghìnnữa là mấy chục nghìn? - Chín chục nghìn- Lấy thêm 1 thẻ ghi số 10 000 nữa - Thực hành- 9 chục nghìn thêm 1 chục nghìnnữa là mấy chục nghìn? - Mười chục nghìn+ Để biểu diễn số mười chục nghìnngười ta viết số 100 000( GV ghi - Đọc : Mười chục nghìnbảng) - Gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu- Số 100 000 gồm mấy chữ số? Là và 5 chữ số 0 đứng tiếp sau. - Đọc: Mười chục nghìn còn gọi lànhững chữ số nào?+ GV nêu: Mười chục nghìn còn một trăm nghìn.gọi là một trăm nghìn.b)HĐ 2: Luyện tập - Điền số*Bài 1: - Đọc đề? a)Mỗi số trong dãy số bằng số đứng- Nhận xét đặc điểm của dãy số? trước nó cộng thêm 10 nghìn: 10 000; 20000; 30000; 40000; 50000; 60000;.....; 100000 (Là các số tròn nghìn) b) Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn:10000; 11000; 12000; 13000....; 20000 c)Mỗi số trong dãy số bằng số- Các số trong dãy là những số đứng trước nó cộng thêm 1 trăm:ntn? 18000; 18100; 18200; 18300; 18400; ...; 19000. ( Là các số tròn trăm) d) )Là các số tự nhiên liên tiếp bắt*Bài 2: BT yêu cầu gì? đầu từ số18235; 18236; 18237;- Tia số có mấy vạch? Vạch đầu là 18238; ...;18240số nào - Viết số thích hợp vào tia số- Vạch cuối là số nào? - Có 7 vạch.Vạch đầu là số 40000- Vậy hai vạch biểu diễn hai số - Vạch cuối là số 100000liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu - Hơn kém nhau 10000.đơn vị? - 1 HS làm trên bảng - HS tự làm vào vở BT- Đổi vở- KT- Chữa bài, nhận xét.*Bài 3:-BTyêu cầu gì? - Điền số liền trước, số liền sau- Nêu cách tìm số liền trước? Liền - Muốn tìm số liền trước ta lấy số đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm sốsau?- Giao phiếu BT liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm- Gọi 2 HS chữa bài 1 đơn vị. - Lớp làm phiếu HT Số liền Số đã Số liền trước cho sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 62369 62370 62371- Chấm bài, nhận xét. 39998 39999 400003/Củng cố: -Nêu cách tìm số liềntrước? Số liền sau? - Muốn tìm số liền trước ta lấy số- Dặn dò:Ôn cách đọc và viết số có đã cho trừ đi 1 đơn vị.-Muốn tìm số liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm5 CS 1 đơn vị.

Tài liệu được xem nhiều: