GIÁO ÁN MÔN TOÁN: TIẾT (22, 23, 24) HOÁN VỊ- CHỈNH HỢP - TỔ HỢP
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 207.31 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Khái niệm hoán vị, công thức tính số hoán vị của một tập hợp gồm n phân tử. HS cần hiểu được cách chứng minh định lí về số các hoán vị. Khái niệm chỉnh hợp, công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phân tử. HS cần tìm hiểu được cách chứng minh định lý về số các chỉnh hợp chập k của n phần tử.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN MÔN TOÁN: TIẾT (22, 23, 24) HOÁN VỊ- CHỈNH HỢP - TỔ HỢP HOÁN VỊ- CHỈNH HỢP - TỔ HỢPTiết 22, 23,24I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được: Khái niệm hoán vị, công thức tính số hoán vị của một tập hợp gồm n phân tử. HS cần hiểu được cách chứng minh định lí về số các hoán vị. Khái niệm chỉnh hợp, công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phân tử. HS cần tìm hiểu được cách chứng minh định lý về số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Khái niệm tổ hợp, số các tổ hợp chập k của n phần từ. HS cần hiểu được cách chứng minh định lý về số các tổ hợp chập k của n phần tử. HS phân biệt được khái niệm: Hoán vị, tổ hợp và chỉnh hợp. 2. Kĩ năng Phân biệt được tổ hợp và chỉnh hợp bằng cách hiểu sắp xếp thứ tự và không thứ tự. Áp dụng được các công thức tính số các chỉnh hợp, số các tổ hợp chập k của n phân tử, số các hoán vị. Nắm chắc các tính chất của tổ hợp và chỉnh hợp. 3. Thái độ Tự giác, tích cực trong học tập. Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp bài toán cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic, thực tế và hệ thống.II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Chuẩn bị của GV: Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở. Chuẩn bị phấn màu và một số đồ dùng khác. 2. Chuẩn bị của HS Cần ôn lại một số kiến thức đã học về quy tắc cộng và quy tắc nhân. Ôn tập lại bài 1.III. PHÂN PHỐI THỜI LƯỢNG Bài này chia làm 3 tiết: Tiết 1: Từ đầu đến hết mục 2 Tiết 2: Tiếp theo đến hết mục 3 Tiết 3: Tiếp theo đến hết mục 4 và bài tập.IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. Bài cũ. Câu 1: Hãy nhắc lại quy tắc cộng. Câu 2: Hãy nhắc lại quy tắc nhân. Câu 3: Phân biệt quy tắc cộng và quy tắc nhân. B. Bài mới. HOẠT ĐỘNG 1 1. Hoán vị a) Hoán vị là gì? GV nêu và hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 1. GV cho HS điền vào chổ trống theo cách của mình, sau đó liệt kê lại. Giải Các kết quả có thể Nhất Nhì Ba Nêu định nghĩa Cho tập thể A có n (n >1) phan tử. Khi sắp xếp n phân tử này theo một thứ tự,ta được một hoán vị các phân tử của tập A (gọi tắc là một hoán vị của A) Thực hiện H1 trong 5 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1: Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Hãy kể một vài hoán vị. GV cho HS kể và kết luận Câu hỏi 2: Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Hãy kể tám hoán vị GV cho Hs kể b) Số các hoán vị * GV nêu vấn đề ?1. Một tập hợp có 1 phần tử có bao nhiêu hoán vị? ?2. Một tập hợp có 2 phần tử có bao nhiêu hoán vị? ?3. Một tập hợp có 3 phần tử có bao nhiêu hoán vị? * GV nêu định lý 1: Số các hoán vị của một tập hợp có n phân tử là Pn = n! = n ( n -1) (n - 2)...1 * GV hướng dẫn HS chứng minh dựa vào quy tắc nhân. * GV nêu ví dụ 2, ví dụ này chỉ mang tính minh họa * Thực hiện H2 trong 5. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1: Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Việc thành lập các số có là hoán vị Mỗi việc lập số là một hoán vị. không? Câu hỏi 2: Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Có thể lập được bao nhiêu hoán vị. Có thể lập được 5! = 120 số có 5 chữ số khác nhau. HOẠT ĐỘNG 2 2. Chỉnh hợp a) Chỉnh hợp là gì * GV nêu câu hỏi: Cho một tập hợp A gồm n phần tử. Việc chọn ra k phần tử để sắp xếp có thứ tự Nếu k = n, ta được một sắp xếp gọi là gì? ?4. Nếu k < n, ta được một sắp xếp gọi là gì? ?5. * GV nêu ví dụ 3 và hướng dẫn HS thực hiện * GV nêu định nghĩa Cho tập hợp A gồm n phần tử và số nguyên k với (1 k n ). Khi lấy ra k phần tử của A và sắp xếp chúng theo một thứ tự, ta được một Chỉnh hợp chập k của n phần tử của A ( gọi tắt là một chỉnh hợp chập K của A) Hai chỉnh hợp khác nhau là gì? ?6. Chỉnh hợp khác hoán vị ở điểm nào? ?7. * Thực hiện H3 trong 5 Hoạt động của GV Hoạt động của HSCâu hỏi 1: Gợi ý trả lời câu hỏi 1Liệt kê số các chỉnh hợp chập 2 của 3 (a, b), (b, a), (a, c), ( c, a), (b, c), (c, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN MÔN TOÁN: TIẾT (22, 23, 24) HOÁN VỊ- CHỈNH HỢP - TỔ HỢP HOÁN VỊ- CHỈNH HỢP - TỔ HỢPTiết 22, 23,24I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: HS nắm được: Khái niệm hoán vị, công thức tính số hoán vị của một tập hợp gồm n phân tử. HS cần hiểu được cách chứng minh định lí về số các hoán vị. Khái niệm chỉnh hợp, công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n phân tử. HS cần tìm hiểu được cách chứng minh định lý về số các chỉnh hợp chập k của n phần tử. Khái niệm tổ hợp, số các tổ hợp chập k của n phần từ. HS cần hiểu được cách chứng minh định lý về số các tổ hợp chập k của n phần tử. HS phân biệt được khái niệm: Hoán vị, tổ hợp và chỉnh hợp. 2. Kĩ năng Phân biệt được tổ hợp và chỉnh hợp bằng cách hiểu sắp xếp thứ tự và không thứ tự. Áp dụng được các công thức tính số các chỉnh hợp, số các tổ hợp chập k của n phân tử, số các hoán vị. Nắm chắc các tính chất của tổ hợp và chỉnh hợp. 3. Thái độ Tự giác, tích cực trong học tập. Biết phân biệt rõ các khái niệm cơ bản và vận dụng trong từng trường hợp bài toán cụ thể. Tư duy các vấn đề của toán học một cách logic, thực tế và hệ thống.II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Chuẩn bị của GV: Chuẩn bị các câu hỏi gợi mở. Chuẩn bị phấn màu và một số đồ dùng khác. 2. Chuẩn bị của HS Cần ôn lại một số kiến thức đã học về quy tắc cộng và quy tắc nhân. Ôn tập lại bài 1.III. PHÂN PHỐI THỜI LƯỢNG Bài này chia làm 3 tiết: Tiết 1: Từ đầu đến hết mục 2 Tiết 2: Tiếp theo đến hết mục 3 Tiết 3: Tiếp theo đến hết mục 4 và bài tập.IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. Bài cũ. Câu 1: Hãy nhắc lại quy tắc cộng. Câu 2: Hãy nhắc lại quy tắc nhân. Câu 3: Phân biệt quy tắc cộng và quy tắc nhân. B. Bài mới. HOẠT ĐỘNG 1 1. Hoán vị a) Hoán vị là gì? GV nêu và hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 1. GV cho HS điền vào chổ trống theo cách của mình, sau đó liệt kê lại. Giải Các kết quả có thể Nhất Nhì Ba Nêu định nghĩa Cho tập thể A có n (n >1) phan tử. Khi sắp xếp n phân tử này theo một thứ tự,ta được một hoán vị các phân tử của tập A (gọi tắc là một hoán vị của A) Thực hiện H1 trong 5 Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1: Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Hãy kể một vài hoán vị. GV cho HS kể và kết luận Câu hỏi 2: Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Hãy kể tám hoán vị GV cho Hs kể b) Số các hoán vị * GV nêu vấn đề ?1. Một tập hợp có 1 phần tử có bao nhiêu hoán vị? ?2. Một tập hợp có 2 phần tử có bao nhiêu hoán vị? ?3. Một tập hợp có 3 phần tử có bao nhiêu hoán vị? * GV nêu định lý 1: Số các hoán vị của một tập hợp có n phân tử là Pn = n! = n ( n -1) (n - 2)...1 * GV hướng dẫn HS chứng minh dựa vào quy tắc nhân. * GV nêu ví dụ 2, ví dụ này chỉ mang tính minh họa * Thực hiện H2 trong 5. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1: Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Việc thành lập các số có là hoán vị Mỗi việc lập số là một hoán vị. không? Câu hỏi 2: Gợi ý trả lời câu hỏi 2 Có thể lập được bao nhiêu hoán vị. Có thể lập được 5! = 120 số có 5 chữ số khác nhau. HOẠT ĐỘNG 2 2. Chỉnh hợp a) Chỉnh hợp là gì * GV nêu câu hỏi: Cho một tập hợp A gồm n phần tử. Việc chọn ra k phần tử để sắp xếp có thứ tự Nếu k = n, ta được một sắp xếp gọi là gì? ?4. Nếu k < n, ta được một sắp xếp gọi là gì? ?5. * GV nêu ví dụ 3 và hướng dẫn HS thực hiện * GV nêu định nghĩa Cho tập hợp A gồm n phần tử và số nguyên k với (1 k n ). Khi lấy ra k phần tử của A và sắp xếp chúng theo một thứ tự, ta được một Chỉnh hợp chập k của n phần tử của A ( gọi tắt là một chỉnh hợp chập K của A) Hai chỉnh hợp khác nhau là gì? ?6. Chỉnh hợp khác hoán vị ở điểm nào? ?7. * Thực hiện H3 trong 5 Hoạt động của GV Hoạt động của HSCâu hỏi 1: Gợi ý trả lời câu hỏi 1Liệt kê số các chỉnh hợp chập 2 của 3 (a, b), (b, a), (a, c), ( c, a), (b, c), (c, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Hình học không gian 12 đáp án đề thi đại học ôn thi môn sinh học đề thi môn toán học Đề thi tốt nghiệp THPTGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Ngữ văn 12 (2010-2011)
7 trang 45 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Địa lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 31 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Sinh học (Mã đề 136)
5 trang 28 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lí có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 27 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT môn Địa năm 2005
1 trang 25 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Lịch sử có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
6 trang 25 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Tiếng Anh có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
7 trang 24 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Toán có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
5 trang 24 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 24 0 0 -
Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Hóa học có đáp án - Bộ Giáo dục và đào tạo (Đề chính thức)
5 trang 24 0 0