Danh mục

Giáo án môn Vật lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập học kì 1

Số trang: 11      Loại file: docx      Dung lượng: 106.71 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (11 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án môn Vật lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập học kì 1 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn lại kiến thức về các quy tắc an toàn trong Vật lí, sai số các phép đo, độ dịch chuyển và quãng đường đi được, tốc độ và vận tốc, đồ thị độ dịch chuyển, thời gian, gia tốc - chuyển động biến đổi đều, sự rơi tự do, chuyển động ném; ôn lại kiến thức về tổng hợp và phân tích lực, ba định luật Newton, trọng lực và lực căng, lực ma sát, lực cản và lực nâng;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Vật lí lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài ôn tập học kì 1Trường:................... Họvàtêngiáoviên:Tổ:............................ …………………… TÊNBÀIDẠY:ÔNTẬPHỌCKỲI Mônhọc/Hoạtđộnggiáodục:Vậtlí;lớp:10 Thờigianthựchiện:1tiết I.Mụctiêu 1.Vềkiếnthức: ̣ ́ ưcvêÔnlaikiênth ́ ̀cácquytắcantoàntrongVậtlí,saisốcácphépđo,độdịchchuyểnvàquãngđườngđiđược,tốcđộvàvậntốc,đồthịđộdịchchuyển,thời gian,giatốcchuyểnđộngbiếnđổiđều,sựrơitựdo,chuyểnđộngném.Ônlạikiếnthứcvềtổnghợpvàphântíchlực,bađịnhluậtNewton,trọnglực vàlựccăng,lựcmasát,lựccảnvàlựcnâng. 2.Vềnănglực:a.Nănglựcđượchìnhthànhchung:Nănglựcgiảiquyếtvấnđề,nănglựctựhọc,nănglựcgiaotiếpvàhợptác.b.Nănglựcchuyênbiệtmônvậtlý:Nănglựckiếnthứcvậtlí.Nănglựctínhtoán. 3.Vềphẩmchất:Phẩmchất:Giúphọcsinhrènluyệnbảnthânpháttriểncácphẩmchấttốtđẹp:yêunước,chămchỉ,trungthực,tráchnhiệm. II.Thiếtbịdạyhọcvàhọcliệu1.GiáoviênSáchgiáokhoa,sáchbàitập.Mộtsốbàitậpvềsaisốphépđo,chuyểnđộng,tốcđộvàvậntốc,chuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều,sựrơitựdo;tổnghợpvàphântíchlực,bađịnhluậtNewton,trọnglựcvàlựccăng,lựcmasát,lựccảnvàlựcnâng.2.Họcsinh ̣ ̀ ̣ ́ ưccuacacbaiđêphucvuchoviêcgiaibaitâp,Ônlaitoanbôkiênth ́ ̉ ́ ̀ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̣ giảitrươccac ́ ́ ̀ ̣ ởnhà.baitâp III.TiếntrìnhdạyhọcA.HOẠTĐỘNGKHỞIĐỘNG2a)Mụctiêu:HSbiếtđượccácnộidungcơbảncủabàihọccầnđạtđược,bướcvàocácbàitậpcủaôntậpb)Nộidung:Hsdựavàohiểubiếtđểtrảlờicâuhỏi.c)Sảnphẩm:TừbàitoánHSvậndụngkiếnthứcđểtrảlờicâuhỏiGVđưara.d)Tổchứcthựchiện:GVnhắclạimộtsốkiếnthứctrọngtâmcủacácbàiB.HÌNHTHÀNHKIẾNTHỨCHoạtđộng:Ônlaikiênth ̣ ́ ưccoliênquan ́ ́a)Mụctiêu:Giảiđượccácbàitập,nhớlạicáckiếnthứcđãhọc.b)Nộidung:HSquansátSGKđểtìmhiểunộidungkiếnthứctheoyêucầucủaGV.c)Sảnphẩm:HShoànthànhtìmhiểukiếnthứcd)Tổchứcthựchiện: HOẠTĐỘNGCỦAGVVÀHS SẢNPHẨMDỰKIẾN*Bước1:Chuyểngiaonhiệmvụ:H1: Côngthứctínhquãngđườngđiđượccủa s=v.tchuyểnđộngthẳngđều? x=x0+v.tH2: Phương trình chuyển động của chuyểnđộngthẳngđều? v=v0+atH3: Công thức tính gia tốc của chuyển động +vvàacùngdấukhithẳngbiếnđổiđều? chuyểnđộngthẳngnhanhH4:Côngthứctínhvậntốccủachuyểnđộng dầnđều.thẳngbiếnđổiđều? +vvaangượcdấukhiH5: Công thức tính quãng đường của chuyển chuyểnđộngthẳngchậmđộngthẳngbiếnđổiđều? dầnđều.H6:Phươngtrìnhcủachuyểnđộngthẳngbiếnđổiđều? s=v0t+at2H6: Cacemhaychobiêtcôngth ́ ̃ ́ ứctinhvântôc ́ ̣ ́ x=x0+v0t+at2 ̉ ̣trongchuyênđôngr ơitựdo?H7: Côngthưctinhquangđ ́ ́ ̃ ườngđiđượctrong v=g.t ̉ ̣chuyênđôngrơitự dođượcviêtn ́ hư thế nào? ́ ượcgoilagi?Trongđogđ ̣ ̀ ̀H8: Haychobiêtcôngth ̃ ́ ưccôngvântôctrong ́ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ơi Trongđoggoilagiatôcr ́ ̀ tựdo(m/s ) 2chuyên̉ đông ̣ tương đôí (cung ̀ phương cungchiêu,ng ̀ ượcchiêu) ̀3H9: Hãyvẽ hình,nêuđịnhnghĩavàcôngthứctổnghợplực,phântíchlực.H10:Trìnhbày3địnhluậtNewton. Cungph ̀ ương,ngượcchiêu: ̀*Bước2:Thựchiệnnhiệmvụ:HSônlạikiếnthứcđể trảlờicáccâuhỏicủa GVHSthamkhảosgkđểtrảlời*Bước3:Báocáo,thảoluận: ̉ ơicaccâuhoicuaHSthamgiatral ̀ ́ ̉ ̉ GVHSxungphonglênbảng*Bước4:Kếtluận,nhậnđịnh:GVnhậnxét,đánhgiávềtháiđộ,quátrìnhlàmviệc,kếtquảhoạtđộngvàchốtkiếnthức.C.HOẠTĐỘNGLUYỆNTẬPa)Mụctiêu:Luyệntậpcủngcốnộidungbàihọcb)Nộidung:Câu1:Kếtquảsaisốtuyệtđốicủamộtphépđolà1,040.Sốchữsốcónghĩalà:A.1B.3C.2D.4Câu2:TronghệSIđượcquyđịnhcóbaonhiêuđơnvịcơbản?A.5B.6C.7D.8Câu3:NgườitatiếnhànhđochiềudàiquãngđườnggiữahaiđiểmAvàBthuđượcgiátrịtrungbìnhlàkmvàsaisốtuyệtđốicủaphépđolà0,0118km.Cáchviếtkếtquảđonàosauđâylàđúng?A.s=(25,0640,012)kmB.s=(25,06400,0118)kmC.s=(25,0640,011)kmD.s=(25,060,011)kmCâu4:Lúc7giờ,mộtngườiởAchuyểnđộngthẳngđềuvớiv=36k ...

Tài liệu được xem nhiều: