Danh mục

Giáo án Sinh học 11 bài 18: Tuần hoàn máu

Số trang: 3      Loại file: doc      Dung lượng: 36.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Sinh học 11 bài 18: Tuần hoàn máu để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Sinh học 11 bài 18: Tuần hoàn máu được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Sinh học 11 bài 18: Tuần hoàn máuGiáo án Sinh học 11Bài 18 TUẦN HOÀN MÁUI. Mục tiêu: Sau khi học xong bài này học sinh cần:1. Kiến thức: - Nêu được ý nghĩa của tuần hoàn máu. - Phân biệt được hệ tuần hoàn hở với hệ tuần hoàn kín,. - Nêu được ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở, hệ tuầnhoàn kép với hệ tuần hoàn đơn.2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh.3. Thái độ :II. Đồ dùng dạy học: - Hình 18.1, 18.2, 18.3 SGK. - Máy chiếu. - PHTIII. Phương pháp dạy học: - Trực quan, thảo luận và hỏi đáp.IV. Tiến trình dạy học:1. Ổn định lớp:2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí? Tại sao bề mặt trao đổi khícủa chim, thú phát triển hơn của lưỡng cư và bò sát?3. Bài mới: Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức * Hoạt động 1: Cấu tạo và chức I. Cấu tạo và chức năng của hệ tuần năng của hệ tuần hoàn. hoàn. TT1 : GV yêu cầu HS quan sát tranh 1. Cấu tạo chung:Giáo án Sinh học 11 Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thứchình 18.1 - 18.4, trả lời câu hỏi: - Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các bộ- Hệ tuần hoàn ở động vật có cấu phận sau :tạo như thế nào ? + Dịch tuần hoàn.- Chức năng của hệ tuần hoàn ? + Tim.TT2 : HS nghiên cứu SGK → trả lời + Hệ thống mạch máu.câu hỏi. 2. Chức năng của hệ tuần hoàn:TT3 : GV nhận xét, bổ sung → kết - Vận chuyển các chất từ bộ phận nàyluận. đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể.* Hoạt động 2: Các dạng hệ tuần II. Các dạng hệ tuần hoàn ở độnghoàn ở động vật . vật:TT1 : GV yêu cầu HS nghiên cứuSGK mục II.1, quan sát hình 18.1 trả 1. Hệ tuần hoàn hở:lời câu hỏi: - Có ở đa số động vật thân mềm và chân- Hệ tuần hở có ở động vật nào? khớp- Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở? - Đặc điểm :- Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt + Máu được tim bơm vào động mạchđầu từ tim) trên sơ đồ hệ tuần hở và sau đó tràn vào khoang cơ thể. Ở đâyhình 18.1. máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thànhTT2 : HS nghiên cứu SGK → trả lời hỗn hợp máu - dịch mô. Máu tiếp xúc vàcâu hỏi. trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sauTT3 : GV nhận xét, bổ sung → kết đó trở về tim.luận. + Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.TT4 : GV yêu cầu HS nghiên cứu 2. Hệ tuần hoàn kín:SGK mục II.2, quan sát hình 18.2, - Có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt,18.3, 18.4 trả lời câu hỏi: chân đầu và động vật có xương sống.- Hệ tuần kín có ở động vật nào? - Hệ tuần hoàn kín gồm: hệ tuần hoànGiáo án Sinh học 11 Hoạt động của thầy - trò Nội dung kiến thức- Đặc điểm của hệ tuần hoàn kín? đơn (cá) hoặc hệ tuần hoàn kép (động- Cho biết vai trò của tim trong tuần vật có phổi).hoàn máu ? - Đặc điểm :- Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt + Máu được tim bơm đi lưu thông liênđầu từ tim) trên sơ đồ hệ tuần kín, tục trong mạch kín, từ động mạch quahệ tuần hoàn đơn và kép hình 18.2, mao mạch, tĩnh mạch và sau đó về tim.18.3, 18.4. Máu trao đổi chất với tế bào qua thànhTT5 : HS nghiên cứu SGK, quan sát mao mạch.tranh → trả lời câu hỏi. + Máu chảy trong động mạch dưới ápTT6 : GV nhận xét, bổ sung → kết lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảyluận. nhanh.3. Củng cố: - Cho biết những ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở vàưu điểm của hệ tuần hoàn kép so với hệ tuần hoàn đơn. - Nhóm động vật nào không có sự pha trộn giữa máu giàu O 2 và máu giàuCO2 ở tim. a. Cá xương, chim, thú, b. Lưỡng cư thú, c. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú, d. Lưỡng cư, bò sát, chim4. Hướng dẫn về nhà: - Trả lời câu hỏi SGK. - Đọc mục “Em có biết”

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: