Giáo án số 2: Bài thực hành số 4
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 176.53 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Học sinh củng cố lại được các kiến thức cơ bản khi lập trình với kiểu dữ liệu mảng . Học sinh biết nhận xét , phân tích , đề xuất các cách giải bài toán để cho chương trình chạy nhanh hơn . Làm quen với dữ liệu có cấu trúc và bài toán sắp xếp . Yêu cầu học sinh có thái độ chủ động , tự giác trong khi thực hành
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án số 2:Bài thực hành số 4trêng ®hsp hµ néi K56A_Khoa CNTT Giáo án số 2:Bài thực hành số 4 A. Mục đích , yêu cầu : Học sinh củng cố lại được các kiến thức cơ bản khi lập trình với kiểu dữ liệu mảng . Học sinh biết nhận xét , phân tích , đề xuất các cách giải bài toán để cho chương trình chạy nhanh hơn . Làm quen với dữ liệu có cấu trúc và bài toán sắp xếp . Yêu cầu học sinh có thái độ chủ động , tự giác trong khi thực hành B. Phương pháp , phương tiện : 1. Phương pháp : Kết hợp nhiều phương pháp dạy học như thuyết trình , vấn đáp , hình ảnh ...với thực tế. 2. Phương tiện : Đối với thầy : Phòng máy vi tính , giáo án . Đối với trò : Sách giáo khoa , vở ghi lý thuyết , vở thực hành , máy tính (nếu có ) , chương trình đã được viết sẵn . C. Tiến trình lên lớp và nội dung bài giảng : I_ổn định lớp :(1) ổn định trật tự lớp . Yêu cầu lớp trưởng báo cáo sĩ số . II_Kiểm tra bài cũ: (3) Câu hỏi kiểm tra bài cũ :Em hãy cho biết cách khai báo mảng ? Câu trả lời mong muốn : Khai báo tên gọi có kiểu dữ liệu mảng một chiều có dạng : Var tên mảng :ARRAY[kiểu chỉ số] of kiểu thành phần; Trong đó : - Var , ARRAY, of là từ khóa . - Tên biến mảng là một tên gọi tự đặt . - Kiểu thành phần là tên kiểu của phần tử mảng. - Kiểu chỉ số: + Chỉ số có kiểu dữ liệu miền con : Cận_đầu ... Cận_cuối , trong đó Cận_đầu , Cận_cuối xác định giá trị chỉ số đầu và chỉ số cuối . 2trêng ®hsp hµ néi K56A_Khoa CNTT + Chỉ số có kiểu dữ liệu liệt kê . III_Nội dung bài giảng : Nội dung Hoạt động giữa thầy và tròSTT T.gian Đặt vấn đề và gợi động cơ - Thuyết trình :Như bài trước cô đã nói ,1. 1’ hôm nay chúng ta sẽ thực hành về phần mảng . Trong quá trình thực hành cô sẽ kết hợp kiểm tra việc học lý thuyết của các em và sẽ cho điểm . Nội dung bài giảng :2. 15’ I_Bài 1: a) Hãy tìm hiểu và chạy thử chương - Thuyết trình : Đối với bài này các em trình thực hiện thuật toán sắp xếp dãy cần phải liệt kê được các bước cơ bản của số nguyên bằng thuật toán tráo đổi với bài toán . các giá trị khác nhau của n dưới - Đặt câu hỏi : Bài toán này thực hiện đây.Qua đó nhận xét về thời gian chạy chương trình gì ? Nội dung của nó bao của chương trình ? gồm mấy bước cơ bản? Nêu giới hạn và nội dung từng bước ? Câu trả lời : Bài toán viết chương trình Uses Crt ; sắp xếp các phần tử của mảng theo thứ tự Const Nmax=250 ; không giảm , nó gồm 4 bước . Đó là : Type ArrInt = array[1..Nmax] of integer ; +b1: Khai báo Từ đầu chương trình đến “ A:ArrInt “ . Var n , i , j , t : integer ; +b2: Thực hiện chương trình . A : ArrInt ; Từ “Begin“đến “writeln (‘Day so duoc sap Begin ClrScr; xep : ‘); “. +b3: In kết quả ra màn hình Randomize ; Tiếp theo đến “Readln“. Write (‘Nhap n = ‘) ; +b4: kết thúc chương trình (end). Readln(n); - Đi vào từng bước và đặt câu hỏi cho For i :=1 to n do A[i] :=random(300)- random(300); nhằm diễn giải cho học sinh hiểu. Từ đó 3trêng ®hsp hµ néi K56A_Khoa CNTT biết ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án số 2:Bài thực hành số 4trêng ®hsp hµ néi K56A_Khoa CNTT Giáo án số 2:Bài thực hành số 4 A. Mục đích , yêu cầu : Học sinh củng cố lại được các kiến thức cơ bản khi lập trình với kiểu dữ liệu mảng . Học sinh biết nhận xét , phân tích , đề xuất các cách giải bài toán để cho chương trình chạy nhanh hơn . Làm quen với dữ liệu có cấu trúc và bài toán sắp xếp . Yêu cầu học sinh có thái độ chủ động , tự giác trong khi thực hành B. Phương pháp , phương tiện : 1. Phương pháp : Kết hợp nhiều phương pháp dạy học như thuyết trình , vấn đáp , hình ảnh ...với thực tế. 2. Phương tiện : Đối với thầy : Phòng máy vi tính , giáo án . Đối với trò : Sách giáo khoa , vở ghi lý thuyết , vở thực hành , máy tính (nếu có ) , chương trình đã được viết sẵn . C. Tiến trình lên lớp và nội dung bài giảng : I_ổn định lớp :(1) ổn định trật tự lớp . Yêu cầu lớp trưởng báo cáo sĩ số . II_Kiểm tra bài cũ: (3) Câu hỏi kiểm tra bài cũ :Em hãy cho biết cách khai báo mảng ? Câu trả lời mong muốn : Khai báo tên gọi có kiểu dữ liệu mảng một chiều có dạng : Var tên mảng :ARRAY[kiểu chỉ số] of kiểu thành phần; Trong đó : - Var , ARRAY, of là từ khóa . - Tên biến mảng là một tên gọi tự đặt . - Kiểu thành phần là tên kiểu của phần tử mảng. - Kiểu chỉ số: + Chỉ số có kiểu dữ liệu miền con : Cận_đầu ... Cận_cuối , trong đó Cận_đầu , Cận_cuối xác định giá trị chỉ số đầu và chỉ số cuối . 2trêng ®hsp hµ néi K56A_Khoa CNTT + Chỉ số có kiểu dữ liệu liệt kê . III_Nội dung bài giảng : Nội dung Hoạt động giữa thầy và tròSTT T.gian Đặt vấn đề và gợi động cơ - Thuyết trình :Như bài trước cô đã nói ,1. 1’ hôm nay chúng ta sẽ thực hành về phần mảng . Trong quá trình thực hành cô sẽ kết hợp kiểm tra việc học lý thuyết của các em và sẽ cho điểm . Nội dung bài giảng :2. 15’ I_Bài 1: a) Hãy tìm hiểu và chạy thử chương - Thuyết trình : Đối với bài này các em trình thực hiện thuật toán sắp xếp dãy cần phải liệt kê được các bước cơ bản của số nguyên bằng thuật toán tráo đổi với bài toán . các giá trị khác nhau của n dưới - Đặt câu hỏi : Bài toán này thực hiện đây.Qua đó nhận xét về thời gian chạy chương trình gì ? Nội dung của nó bao của chương trình ? gồm mấy bước cơ bản? Nêu giới hạn và nội dung từng bước ? Câu trả lời : Bài toán viết chương trình Uses Crt ; sắp xếp các phần tử của mảng theo thứ tự Const Nmax=250 ; không giảm , nó gồm 4 bước . Đó là : Type ArrInt = array[1..Nmax] of integer ; +b1: Khai báo Từ đầu chương trình đến “ A:ArrInt “ . Var n , i , j , t : integer ; +b2: Thực hiện chương trình . A : ArrInt ; Từ “Begin“đến “writeln (‘Day so duoc sap Begin ClrScr; xep : ‘); “. +b3: In kết quả ra màn hình Randomize ; Tiếp theo đến “Readln“. Write (‘Nhap n = ‘) ; +b4: kết thúc chương trình (end). Readln(n); - Đi vào từng bước và đặt câu hỏi cho For i :=1 to n do A[i] :=random(300)- random(300); nhằm diễn giải cho học sinh hiểu. Từ đó 3trêng ®hsp hµ néi K56A_Khoa CNTT biết ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tin học căn bản giáo trình tin học hướng dẫn học tin học bài tập tin học tài liệu tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Tin học (Trình độ: Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Củ Chi
268 trang 322 4 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 204 0 0 -
122 trang 204 0 0
-
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 203 0 0 -
UltraISO chương trình ghi đĩa, tạo ổ đĩa ảo nhỏ gọn
10 trang 202 0 0 -
Giáo Trình tin học căn bản - ĐH Marketing
166 trang 196 0 0 -
Giới thiệu tổng quan về SharePoint 2007
41 trang 164 0 0 -
Memory-RAM - Một số thuật ngữ và kỹ thuật tin học
5 trang 154 0 0 -
Hướng dẫn tạo file ghost và bung ghost
12 trang 146 0 0 -
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM KHAI BÁO HẢI QUAN ĐIỆN TỬ phần 1
18 trang 143 0 0