Giáo án Tiếng Anh 7: Buổi 1 - Qúa khứ đơn
Số trang: 8
Loại file: doc
Dung lượng: 62.50 KB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo án Tiếng Anh 7 "Buổi 1 - Qúa khứ đơn" trình bày về mục tiêu, yêu cầu nội dung, kiến thức, cách sử dụng qúa khứ đơn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giáo án để có thêm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Tiếng Anh 7: Buổi 1 - Qúa khứ đơn BUỔI 1 : LESSON PLAN Ngày soạn :1892014 Ngày dạy : 20 – 8 2014 I/ MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU Ôn lại thì hiện tại đơn và thì tương lai đơn, động từ theo sau có dạng V+ ing. Sau khi ôn lại HS có khả năng làm có dạng bài tập liên quan. II/ Nội dung bài học: Teacher’s work Student’s work I/ Present about the simple tense :the way to Cấu trúc use and the form. Then write on the board. Câu khẳng định S + V + (O) * Chú ý: Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi thứ 3 số ít thì chúng ta thêm 's' hay 'es' vào sau động từ. Explain something then ask them to Ví dụ: make some sentences. They drive to the office every day. Water freezes at 0° C or 32° F. Câu phủ định Listen and correct for them. S + do not/don't + V + (O) S + does not/doen't + V + (O) Ví dụ: They don't ever agree with us. She doesn't want you to do it. Câu nghi vấn (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)? (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)? (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)? BÀI TẬP ỨNG DỤNG Chia động từ trong ngoặc ở thì hiên tại đơn 1. I (be) _stay_______ at school at the weekend. 2. She (not study) doesn’t study____ on Friday. 3. My students (be not) ____don’t____ hard working. 4. He (have) _haS____ a new haircut today. 5. I usually (have) ___have_____ breakfast at 7.00. 6. She (live) _____lives___ in a house? 7. Where your children (be) ________? 8. My sister (work) ________ in a bank. 9. Dog (like) ________ meat. 12. We (fly)________ to Spain every summer. 10. She (live)________ in Florida. 11. It (rain)________ almost every day in Manchester. 12. We (fly)________ to Spain every summer. 13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning. 14. The bank (close)________ at four o'clock. 15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass. 16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying. 17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night. 18. My best friend (write)________ to me every week. 19. You (speak) ________ English? 20. She (not live) ________ in HaiPhong city. Teacher’s work Student’s work - Guide Ss to complete the sentences Do one by one. - Correct for them. II/ Present about the simple future tense :the 1. To be: way to use and the form. Then write on the S+ will/shall + be + Adj/noun board. Ex: He will probably become a successful businessman 2. Verb: S+will/shall+Vinfinitive Ex: Ok. I will help you to deal with this. . 1,Diễn đạt một quyết định ngay tại thời Explain something then ask them to điểm nói (Onthespot decision) make some sentences. Ex: Hold on. I‘ll geta pen. We will seewhat we can do to help you. Listen and correct for them. 2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ Ex: People won’t goto Jupiter before the 22nd century. Who do you think will getthe job? 3. Signal Words: I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably Thì Tương Lai Đơn I. Hoàn thành các câu sau: 1. A: “There's someone at the door.” B: “I _________________________ (get) it.” 2. Joan thinks the Conservatives _________________________ (win) the next election. 3. A: “I’m moving house tomorrow.” B: “I _________________________ (come) and help you.” 4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy. 5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise. 6. A: “I’m cold.” B: “I _________________________ (turn) on the fire.” 7. A: “She's late.” B: “Don't worry she _________________________ (come).” 8. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m. 9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick. 10. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock. II. Hoàn thành các câu sau: 1. I'm afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow. 2. Because of the train strike, the meeting __________ (not / take) place at 9 o'clock. 3. A: “Go and tidy your room.” B: “I _________________________ (not / do) it!” 4. If it rains, we _________________________ (not / g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Tiếng Anh 7: Buổi 1 - Qúa khứ đơn BUỔI 1 : LESSON PLAN Ngày soạn :1892014 Ngày dạy : 20 – 8 2014 I/ MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU Ôn lại thì hiện tại đơn và thì tương lai đơn, động từ theo sau có dạng V+ ing. Sau khi ôn lại HS có khả năng làm có dạng bài tập liên quan. II/ Nội dung bài học: Teacher’s work Student’s work I/ Present about the simple tense :the way to Cấu trúc use and the form. Then write on the board. Câu khẳng định S + V + (O) * Chú ý: Nếu chủ ngữ của của câu thuộc ngôi thứ 3 số ít thì chúng ta thêm 's' hay 'es' vào sau động từ. Explain something then ask them to Ví dụ: make some sentences. They drive to the office every day. Water freezes at 0° C or 32° F. Câu phủ định Listen and correct for them. S + do not/don't + V + (O) S + does not/doen't + V + (O) Ví dụ: They don't ever agree with us. She doesn't want you to do it. Câu nghi vấn (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)? (Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)? (Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)? BÀI TẬP ỨNG DỤNG Chia động từ trong ngoặc ở thì hiên tại đơn 1. I (be) _stay_______ at school at the weekend. 2. She (not study) doesn’t study____ on Friday. 3. My students (be not) ____don’t____ hard working. 4. He (have) _haS____ a new haircut today. 5. I usually (have) ___have_____ breakfast at 7.00. 6. She (live) _____lives___ in a house? 7. Where your children (be) ________? 8. My sister (work) ________ in a bank. 9. Dog (like) ________ meat. 12. We (fly)________ to Spain every summer. 10. She (live)________ in Florida. 11. It (rain)________ almost every day in Manchester. 12. We (fly)________ to Spain every summer. 13. My mother (fry)________ eggs for breakfast every morning. 14. The bank (close)________ at four o'clock. 15. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he'll pass. 16. Jo is so smart that she (pass)________ every exam without even trying. 17. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night. 18. My best friend (write)________ to me every week. 19. You (speak) ________ English? 20. She (not live) ________ in HaiPhong city. Teacher’s work Student’s work - Guide Ss to complete the sentences Do one by one. - Correct for them. II/ Present about the simple future tense :the 1. To be: way to use and the form. Then write on the S+ will/shall + be + Adj/noun board. Ex: He will probably become a successful businessman 2. Verb: S+will/shall+Vinfinitive Ex: Ok. I will help you to deal with this. . 1,Diễn đạt một quyết định ngay tại thời Explain something then ask them to điểm nói (Onthespot decision) make some sentences. Ex: Hold on. I‘ll geta pen. We will seewhat we can do to help you. Listen and correct for them. 2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ Ex: People won’t goto Jupiter before the 22nd century. Who do you think will getthe job? 3. Signal Words: I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably Thì Tương Lai Đơn I. Hoàn thành các câu sau: 1. A: “There's someone at the door.” B: “I _________________________ (get) it.” 2. Joan thinks the Conservatives _________________________ (win) the next election. 3. A: “I’m moving house tomorrow.” B: “I _________________________ (come) and help you.” 4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy. 5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise. 6. A: “I’m cold.” B: “I _________________________ (turn) on the fire.” 7. A: “She's late.” B: “Don't worry she _________________________ (come).” 8. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m. 9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick. 10. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock. II. Hoàn thành các câu sau: 1. I'm afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow. 2. Because of the train strike, the meeting __________ (not / take) place at 9 o'clock. 3. A: “Go and tidy your room.” B: “I _________________________ (not / do) it!” 4. If it rains, we _________________________ (not / g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Tiếng Anh 7 Qúa khứ đơn Tiếng Anh 7 Cách sử dụng quá khứ đơn Bài tập quá khứ đơn Tài liệu quá khứ đơnGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 119 1 0
-
Giáo trình học Ngữ pháp tiếng Anh
54 trang 53 0 0 -
Bài giảng Câu chủ động, câu bị động phần 2
8 trang 43 0 0 -
Dạy học ngữ pháp tiếng Anh căn bản: Phần 1
167 trang 35 0 0 -
3 trang 35 0 0
-
Đề kiểm tra học kỳ 1, lớp 7 môn: Tiếng Anh - Đề số 2
3 trang 34 0 0 -
Tiếng Anh - Bài tập ngữ pháp căn bản: Phần 1
253 trang 34 0 0 -
Phân biệt thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn
14 trang 33 0 0 -
2 đề thi học kỳ 1 môn: Tiếng Anh 7 - Trường THCS Liêng Trang
8 trang 32 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 2, lớp 7 môn: Tiếng Anh - Trường THCS Nguyễn Huệ
3 trang 32 0 0