Danh mục

Giáo án Tiếng Việt lớp 3 : Tên bài dạy : Chính tả Nghe viết: Cô giáo tí hon.

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 198.36 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: a) Kiến thức: Giúp Hs nghe viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài “ Cô giáo tí hon”. b) Kỹ năng: Biết phân biệt s/x , tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có âm đầu là s/x. c) Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở. II/ Chuẩn bị: * GV: Năm tờ giấy photô bài tập 2. Vở bài
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Tiếng Việt lớp 3 : Tên bài dạy : Chính tả Nghe viết: Cô giáo tí hon. Chính tả Nghe viết: Cô giáo tí hon.I/ Mục tiêu: a) Kiến thức: Giúp Hs nghe viết chính xác đoạn văn 55 tiếng trong bài “ Cô giáo tí hon”. b) Kỹ năng: Biết phân biệt s/x , tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho có âm đầu là s/x. c) Thái độ: Giáo dục Hs có ý thức rèn chữ, giữ vở.II/ Chuẩn bị: * GV: Năm tờ giấy photô bài tập 2. Vở bài tập, SGK. * HS: VBT, bút.II/ Các hoạt động: 1) Khởi động: Hát. 2) Bài cũ: “ Ai có lỗi”. - Gv mời 3 Hs lên bảng viết các từ: nguệch ngoạc, khuỷa tay, xấu hổ, cá sấu, sông sâu, xâu kim. - Gv và cả lớp nhận xét. 3) Giới thiệu và nêu vấn đề. Giới thiệu bài + ghi tựa. 4) Phát triển các hoạt động:* Hoạt động 1: Hướng dẫn Hs nghe viết. PP: Hỏi đáp, phân tích,- Mục tiêu: Giúp Hs nghe và viết đúng đoạn thực hành.viết vào vở. Học sinh lắng nghe. Gv hướng dẫn Hs chuẩn bị. Một, hai Hs đọc lại. Cả - Gv đọc một lần đoạn văn. lớp đọc thầm theo. - Gv mời 2 HS đọc lại đoạn văn. - Gv hướng dẫn Hs nắm nội dung đoạn văn. Có 5 câu. Viết hoa chữ cái đầu. + Đoạn văn có mấy câu? Viết lùi vào một chữ. + Chữ đầu các câu viết như thế nào? Bé – tên bạn đóng vai cô + Chữ đầu đoạn viết như thế nào? giáo. + Tìm tên riêng trong đoạn văn? + Cần viết tên riêng như thế nào? Viết hoa.- Gv hướng dẫn Hs viết bảng con những Hs viết bảng con.tiếng các em dễ viết sai. Học sinh nêu tư thế ngồi. Gv đọc cho Hs viết vào vở.- Gv đọc mỗi cụm từ hoặc câu đọc hai đến 3 Học sinh viết vào vở. Học sinh soát lại bài.lần.- Gv theo dõi, uốn nắn. Hs tự chữa bài. Gv chấm chữa bài.- Gv yêu cầu Hs tự chữ lỗi bằng bút chì.- Gv chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).- Gv nhận xét bài viết của Hs. PP: Kiểm tra, đánh giá, thực hành, trò chơi.* Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs làm bài tập.- Mục tiêu: Giúp hs làm đúng bài tập trong 1 Hs đọc. Cả lớp đọcVBT. thầm theo.+ Bài tập 2:- Gv cho 1 Hs nêu yêu cầu của đề bài. + Phải tìm đúng từ ghép với mỗi tiếng đã Hs nhận xét.cho. + Viết đúng chính tả những tiếng đó.- Gv mời 1 Hs làm mẫu trên bảng. Hs của 5 nhóm điền vào- Gv chia lớp thành 5 nhóm. phiếu photô.- Gv phát 5 phiếu photô cho 5 nhóm. Đại diện nhóm dán phiếu- Gv và Hs nhận xét. photô lên bảng, đọc kết- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng. quả. Hs nhận xét.Câu a)Xét: xét xử, xem xét, xét duyệt, xét hỏi. Xétlên lớp.Sét: sấm xét, lưỡi tầm sét, đất sét.Xào: xào rau, rau xào, xào xáo.Sào: sào phơi áo, một sào đất.Xinh: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, xinhxinh.Sinh: ngày sinh, sinh ra, sinh sống, sinh hoạtlớp, sinh nhật.Câub)Gắn: gắn bó, hàn gắn, keo gắn, gắn kết.Gắng: cốgắng, gắng sức, gắng gượng, gắngcông, gắng lên. Hs lời gải đúng vào VBT.Nặn: nặn tượng, nhào nặn, nặn óc nghĩ ….Nặng: nặng nề, nặng nhọc, cân nặng, nặngký.Khăn: khó khăn, khăn tay, khăn lụa, khănquàng.Khăng: khăng khăng, khăng khít, cáikhăng…. 5.Tổng kết – dặn dò. - Về xem và tập viết lại từ khó. - Những Hs viết chưa đạt về nhà viết lại.- Nhận xét tiết học.Bổ sung :

Tài liệu được xem nhiều: