Thông tin tài liệu:
Tiết 2: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. I/ Mục tiêu: A. Tập đọc. a) Kiến thức: Hs đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần26 đầu của lớp 3( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ một phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ). - Oân về cách nhân hóa. b) Kỹ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Tiếng Việt lớp 3 : Tên bài dạy : Ôn tập giữa học kì hai (tiết 2) Ôn tập giữa học kì hai (tiết 2) Tiết 2: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.I/ Mục tiêu:A. Tập đọc. a) Kiến thức: Hs đọc thông các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần - 26 đầu của lớp 3( phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 70 chữ một phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ). - Oân về cách nhân hóa. b) Kỹ năng: Rèn Hs - Hs trả lời được 1 –2 câu hỏi trong nội dung bài. c) Thái độ: II/ Chuẩn bị: * GV: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ viết sẵn câu văn BT2. Ghi tên các truyện đã học trong 8 tuần đầu. * HS: SGK, vở. III/ Các hoạt động: 1. Khởi động: Hát. 2. Bài cũ: 3. Giới thiệu và nêu vấn đề: Giới thiiệu bài – ghi tựa: 4. Phát triển các hoạt động.* Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc . PP: Kiểm tra, đánh giá.- Mục tiêu: Giúp Hs củng cố lại các bài tậpđọc đã học ở các tuần trước.- Gv yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm Hs lên bốc thăm bài tậpchọn bài tập đọc. đọc.- Gv đặt một câu hỏi cho đoạn vừa đọc- Gv cho điểm. Hs đọc từng đoạn hoặc- Gv thực hiện tương tự với các trường hợp cả bài theo chỉ địnhcòn lại trong yếu. Hs trả lời.* Hoạt động 2: Làm bài tập 2.- Mục tiêu: Củng cố lại cho Hs cách nhân PP: Luyện tập, thựchóa. hành.- Gv yêu cầu Hs đọc đề bài- Gv yêu cầu Hs đoạc bài thơ “ Em thương”. Hs đọc yêu cầu của bài.Hai Hs đọc lại bài thơ. Hs đọc bài thơ.- Hs đọc thành tiếng câu hỏi a, b, c. Cả lớp Hs quan sát. Hs đọc câu hỏi trongtheo dõi trong SGK.- Gv yêu cầu Hs trao đổi theo cặp. SGK.- Gv mời đại diện các cặp lên trình bày. Hs cả lớp làm bài vào- Gv yêu cầu Hs làm bài vào vở. vở.- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng Hs trao đổi theo cặp.a) Sự vật được nhân hóa: làn gió, sợi nắng. Đại diện các cặp lên Từ chỉ đặc điểm của con người: mồ côi, trình baỳ.gầy. Hs cả lớp nhận xét.Từ chỉ hoạt động của con người: tìm, ngồi, Hs chữa bài vào vở.run run, ngã.b) Làn gió giống một bạn nhỏ mồ côi. Sợi nắng giống một người bạn ngồi trong vườn cây.5. Tổng kềt – dặn dò. - Về xem lại bài. - Chuẩn bị bài: Tiết ôn thứ 3. - Nhận xét bài học. Bổ sung : ------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------ ------------------------------------------------------------------------ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------