Danh mục

Giáo án Tin Học lớp 11: PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.58 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I. Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức:Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàm số học chuẩn,biểu thức quan hệ.Hiểu lệnh gán liệu chuẩn:nguyên, thực, kí tự, logic. 2.Kỹ năng:Viết được lệnh gán; Viết được các biểu thức số học và logic với các phép toán thông dụng 3.Thái độ:Ham học hỏi II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên:Giáo án, bản phụ 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước ở nhà. III.Tiến trình tiết dạy 1.Ổn định tổ chức lớp 2.Kiểm tra bài cũ 1.Trình bày cách...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Tin Học lớp 11: PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁNI. Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức:Biết các khái niệm: Phép toán, biểu thức số học, hàmsố học chuẩn,biểu thức quan hệ.Hiểu lệnh gán liệu chuẩn:nguyên,thực, kí tự, logic. 2.Kỹ năng:Viết được lệnh gán; Viết được các biểu thức số học vàlogic với các phép toán thông dụng 3.Thái độ:Ham học hỏiII.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Chuẩn bị của giáo viên:Giáo án, bản phụ 2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước ở nhà.III.Tiến trình tiết dạy 1.Ổn định tổ chức lớp 2.Kiểm tra bài cũ 1.Trình bày cách khai báo biến. 2.Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu byte bộ nhớcho các biến sau: Var a,b,c:integer; c1, c2:char; 3.Tiến trình tiết dạy Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài giảngGV: Trong mỗi NNLT đều có cáckhái niệm phép toán, biểu thức, gángiá trị cho biến. Ta hãy làm quen vớicác khái niệm này trong ngôn ngữlập trình PascalGV:Phép toán bao gồm các phép1. Phép toán: - Phép toán số học: cộng +,toán gì?GV:Phép toán số học? trừ -, nhân *, chia / . Đối với sốGV: Phép toán quan hệ? nguyên còn có phép chia nguyên DIV, lấy dư MOD.GV: Phép toán logic? - Phép toán quan hệ: =, =, . Phép toán quanhệ dùng để so sánh hai đạilượng và cho kết quả là TRUEhoặc FALSE.- Phép toán logic: phủ địnhNOT, hoặc OR, và AND * Chú ý: kết quả của cácphép tính quan hệ cho giá trịlogic. - Một trong những ứng dụngcủa phép toán logic là để tạo racác biểu thức phức tạp từ cácquan hệ đơn giảnGV: Biểu thức số học là gì? 2Biểu thức số học:HS:Trả lời. - Trong lập trình, biểu thứcGV: Nêu trình tự các phép toán ? số học là biểu thức nhận được(thứ tự ưu tiên) từ các biến kiểu số, các hằngHS: Trả lời số và các hàm kiểu số liên kếtGV:Việc sử dụng các phép toán đòi với nhau bởi một số hữu hạnhỏi người lập trình phải dự liệu phép toán: cộng, trừ, nhân,trước dữ liệu kết quả để tránh các lỗi chia, chia nguyên, lấy dư. Đểnhư tràn số, không đúng kết quả. Do qui định trình tự phép toán tađó phải thận trọng, uyển chuyển khi dùng cặp dấu ( ).dùng lệnh. - Trình tự phép toán: TrongGV: Treo bảng phụ.Che phần biểu ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.thức trong Pascal, đặt câu hỏi cho Nhân, chia, chia nguyên, lấyhọc sinh (Thực hiện phương pháp dư trước, cộng trừ sau.bóc giảng ) Ví dụ: Biểu thức Biểu thức trong toán học Pascal 5a+6b 5*a+6*bGV:Để tiện lợi trong việc lập trình ax2 + bx a*x*x+b*x+Pascal cung cấp cho ta một số hàm +c ctoán học thường dùng b2 - 4ac b*b-4*a*c (- b  b+sqrt(delta))/(2 2a *a) x y xz (x+y)/(x-  1 x. y 1/y)-(x-z)/(x*y) x 2 3. Hàm số học chuẩn: Kiểu kết Kiểu đối số Hàm quả Theo kiểuBình phương Thực hoặc nguyên của đối sốCăn bậc 2 Thực hoặc nguyên ThựcGiá trị tuyệt Theo kiểu Thực hoặc nguyênđối của đối sốLogarit tự Thực ThựcnhiênLũy thừa của Thực Thựcsố e Thực ThựcSin Thực ThựcCos4. Biểu thức quan hệ: Hai biểu thức cùng kiểu liên kết với nhau bởi phép toán quan hệ cho ta biểu thức quan hệ. < Phép toán quan hệ > - Biểu thức 1, biểu thức 2: xâu hoặc biểu thức số học. Ví dụ: x=2*j; Biểu thức quan hệ được thực hiện theo trình tự: * Tính giá trị các biểu thức * Thực hiện phép toán quan hệ Kiểu kết quả trả về là kiểu logic5. Biểu thức logic: - Biểu thức logic đơn giản là biến logic hoặc hằng logic. A and Not - Các biểu AB A thức logic đơn giản, các biểu thức quan hệ liên kết với nhau bởi phép toán logic cho ta biểu thức logic. - Các biểu thức quan hệ thường được đặt trong cặp dấu ( ). Dấu phép toán NOT được viết trước biểu thức. Ví dụ: NOT (x 6. Câu OR B a lệnh gán: B - Câu lệnh 1 1 1 1 0 gán dùng 1 0 1 0 0 để gán giá 0 1 1 0 1 trị mới 0 0 0 0 1 cho biến.:=;- Kiểu của biểu thức phải phù hợp vớikiểu của tên biến.- Tính giá trị của biểu thức sau đó gánvào địa ...

Tài liệu được xem nhiều: