Giáo án Toán 2 chương 1 bài 4: Số bị trừ - số trừ - hiệu
Số trang: 15
Loại file: doc
Dung lượng: 137.00 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các bạn hãy tham khảo bộ sưu tập giáo án biết Toán 2 chương 1 bài 4 liên quan tới số bị trừ - số trừ - hiệu để giúp học sinh biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ, đồng thời củng cố và khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số, giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ cho các học sinh. Các bạn đừng bỏ lỡ bộ sưu tập này nhé.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 2 chương 1 bài 4: Số bị trừ - số trừ - hiệuGiáo án Toán 2 SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ I. MỤC TIÊU : Giúp HS : • Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ : Số bị trừ – Số trừ - Hiệu . • Cũng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số . • Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Số bị Số trừ Hiệu • Các thanh thẻ ( nếu có ) . trừ • Nội dung bài tập 1 viết sẳn trên bảng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Giới thiệu bài : Trong giờ học trước, chúng ta đã biết tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép cộng. Trong giờ học hơm nay, chúng ta sẽ được biết tên gọi của thành phần và kết quả trong phép trừ . 2. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu các thuật ngữ Số bị trừ – Số trừ – Hiệu :- Viết lên bảng phép tính 59 – 35 = 24 và - 59 trừ 35 bằng 24 .yêu cầu HS đọc phép tính trên .- Nêu : trong phép trừ 59 – 35 = 24 thì 59 -Quan sát và nghe GV giới thiệu .gọi là Số bị trừ, 35 gọi là Số trừ, 24 gọilà Hiệu ( vừa nêu vừa ghi lên bảng giốngnhư phần bài học của sách giáo khoa) .- Hỏi : 59 là gì trong phép trừ 59–35=24 ? - Là số bị trừ ( 3 HS trả lời ) .- 35 gọi là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24 ? - Là số trừ ( 3 HS trả lời ) .- Kết quả của phép trừ gọi là gì ? - Hiệu ( 3 HS trả lời ) . • Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc. Trình bày bảng như phần bài học trong sách giáo khoa.- Hỏi : 59 trừ 35 bằng bao nhiêu ? - 59 trừ 35 bằng 24 .- 24 gọi là gì ? - Là hiệu .- Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu - Hiệu là 24; là 59 – 35 .hiệu trong phép trừ 59 – 35 = 24 . 2.2 Luyện tập : Bài 1 :- Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc - 19 trừ 6 bằng 13 .phép trừ của mẫu .- Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên - Số bị trừ là 9, số trừ là 6 .là những số nào ?- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .trừ ta làm như thế nào ?- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập . - HS làm bài sau đó đổi vở để- Nhận xét và cho điểm HS . kiểm tra lẫn nhau . Bài 2 :- Bài toán cho biết gì ? - Cho biết số bị trừ và số trừ của các phép tính .- Bài toán yêu cầu gì ? . - Tìm hiệu của các phép trừ .- Bài toán cịn yêu cầu gì về cách tìm ? . - Đặt tính theo cột dọc .- Yêu cầu HS quan sát mẫu và nêu cách - Viết 79 rồi viết 25 dưới 79 saotính của phép tính này . cho 5 thẳng cột với 9, 2 thẳng cột với 7. Viết dấu – và kẻ vạch ngang. 9 trừ 5 bằng 4, viết 4 thẳng 9 và 5, 7 trừ 2 bằng 5, viết 5 thẳng 7 và 2. Vậy 79 trừ 25 bằng 54 .- Hãy nêu cách viết phép tính, cách thực - Viết số bị trừ rồi viết số trừhiện phép tính trừ theo cột dọc có sử dưới số bị trừ sao cho đơn vịdụng các từ “ số bị trừ, số trừ, hiệu ” . thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột chục. Viết dấu -, kẻ vạch ngang. Thực hiện tính trừ tìm hiệu- Yêu cầu HS làm bài trong Vở bài tập . từ phải sang trái . - HS tự làm bài, sau đó 1 HS lên- Gọi HS nhận xét bài của bạn sau đó bảng chữa .nhận xét, cho điểm . - HS nhận xét bài của bạn về cách viết phép tính (thẳng cột hay chưa ?), về kết quả phép tính . Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - 1 HS đọc đề bài . - Hỏi : Bài toán cho biết những gì ? - Sợi dây dài 8 dm, cắt đi 3 dm . - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi độ dài đoạn dây cịn lại . - Muốn biết độ dài đoạn dây cịn lại ta - Lấy 8 dm trừ 3 dm . làm như thế nào ? - Yêu cầu HS tự làm bài . - HS làm bài . Tĩm tắt Bài giải Có : 8dm Độ dài đoạn dây cịn lại là : Cắt đi : 3dm 8 – 3 = 5 ( dm ) Cịn lại : ... dm ? Đáp số : 5 dm . - Có thể hỏi HS về các cách trả lời khác, chẳng hạn như : số dm cịn lại là; Đoạn dây cịn lại là .... …… - Yêu cầu HS nêu tên gọi các số trong phép trừ 8 dm – 3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 2 chương 1 bài 4: Số bị trừ - số trừ - hiệuGiáo án Toán 2 SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ I. MỤC TIÊU : Giúp HS : • Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả trong phép trừ : Số bị trừ – Số trừ - Hiệu . • Cũng cố khắc sâu về phép trừ không nhớ các số có 2 chữ số . • Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng một phép tính trừ . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Số bị Số trừ Hiệu • Các thanh thẻ ( nếu có ) . trừ • Nội dung bài tập 1 viết sẳn trên bảng . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Giới thiệu bài : Trong giờ học trước, chúng ta đã biết tên gọi của các thành phần và kết quả trong phép cộng. Trong giờ học hơm nay, chúng ta sẽ được biết tên gọi của thành phần và kết quả trong phép trừ . 2. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu các thuật ngữ Số bị trừ – Số trừ – Hiệu :- Viết lên bảng phép tính 59 – 35 = 24 và - 59 trừ 35 bằng 24 .yêu cầu HS đọc phép tính trên .- Nêu : trong phép trừ 59 – 35 = 24 thì 59 -Quan sát và nghe GV giới thiệu .gọi là Số bị trừ, 35 gọi là Số trừ, 24 gọilà Hiệu ( vừa nêu vừa ghi lên bảng giốngnhư phần bài học của sách giáo khoa) .- Hỏi : 59 là gì trong phép trừ 59–35=24 ? - Là số bị trừ ( 3 HS trả lời ) .- 35 gọi là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24 ? - Là số trừ ( 3 HS trả lời ) .- Kết quả của phép trừ gọi là gì ? - Hiệu ( 3 HS trả lời ) . • Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc. Trình bày bảng như phần bài học trong sách giáo khoa.- Hỏi : 59 trừ 35 bằng bao nhiêu ? - 59 trừ 35 bằng 24 .- 24 gọi là gì ? - Là hiệu .- Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu - Hiệu là 24; là 59 – 35 .hiệu trong phép trừ 59 – 35 = 24 . 2.2 Luyện tập : Bài 1 :- Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc - 19 trừ 6 bằng 13 .phép trừ của mẫu .- Số bị trừ và số trừ trong phép tính trên - Số bị trừ là 9, số trừ là 6 .là những số nào ?- Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ .trừ ta làm như thế nào ?- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập . - HS làm bài sau đó đổi vở để- Nhận xét và cho điểm HS . kiểm tra lẫn nhau . Bài 2 :- Bài toán cho biết gì ? - Cho biết số bị trừ và số trừ của các phép tính .- Bài toán yêu cầu gì ? . - Tìm hiệu của các phép trừ .- Bài toán cịn yêu cầu gì về cách tìm ? . - Đặt tính theo cột dọc .- Yêu cầu HS quan sát mẫu và nêu cách - Viết 79 rồi viết 25 dưới 79 saotính của phép tính này . cho 5 thẳng cột với 9, 2 thẳng cột với 7. Viết dấu – và kẻ vạch ngang. 9 trừ 5 bằng 4, viết 4 thẳng 9 và 5, 7 trừ 2 bằng 5, viết 5 thẳng 7 và 2. Vậy 79 trừ 25 bằng 54 .- Hãy nêu cách viết phép tính, cách thực - Viết số bị trừ rồi viết số trừhiện phép tính trừ theo cột dọc có sử dưới số bị trừ sao cho đơn vịdụng các từ “ số bị trừ, số trừ, hiệu ” . thẳng cột với đơn vị, chục thẳng cột chục. Viết dấu -, kẻ vạch ngang. Thực hiện tính trừ tìm hiệu- Yêu cầu HS làm bài trong Vở bài tập . từ phải sang trái . - HS tự làm bài, sau đó 1 HS lên- Gọi HS nhận xét bài của bạn sau đó bảng chữa .nhận xét, cho điểm . - HS nhận xét bài của bạn về cách viết phép tính (thẳng cột hay chưa ?), về kết quả phép tính . Bài 3 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - 1 HS đọc đề bài . - Hỏi : Bài toán cho biết những gì ? - Sợi dây dài 8 dm, cắt đi 3 dm . - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi độ dài đoạn dây cịn lại . - Muốn biết độ dài đoạn dây cịn lại ta - Lấy 8 dm trừ 3 dm . làm như thế nào ? - Yêu cầu HS tự làm bài . - HS làm bài . Tĩm tắt Bài giải Có : 8dm Độ dài đoạn dây cịn lại là : Cắt đi : 3dm 8 – 3 = 5 ( dm ) Cịn lại : ... dm ? Đáp số : 5 dm . - Có thể hỏi HS về các cách trả lời khác, chẳng hạn như : số dm cịn lại là; Đoạn dây cịn lại là .... …… - Yêu cầu HS nêu tên gọi các số trong phép trừ 8 dm – 3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Toán 2 chương 1 bài 4 Giáo án điện tử Toán 2 Giáo án môn Toán lớp 2 Giáo án điện tử lớp 2 Số bị trừ Số trừ và hiệu Phép trừ số tự nhiênTài liệu liên quan:
-
Giáo án Mĩ thuật 2 sách Cánh diều (Học kỳ 1)
54 trang 241 0 0 -
Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2 sách Cánh diều (Học kỳ 1)
150 trang 206 0 0 -
Giáo án Tiếng Việt 2 sách Cánh diều (Học kỳ 2)
422 trang 154 0 0 -
Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2 sách Kết nối tri thức (Học kỳ 1)
35 trang 154 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 2 sách Kết nối tri thức (Trọn bộ cả năm)
59 trang 151 0 0 -
Giáo án Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 12
13 trang 147 0 0 -
Giáo án Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 11
13 trang 114 0 0 -
Giáo án Thể dục lớp 2 sách Kết nối tri thức (Trọn bộ cả năm)
270 trang 104 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật 2 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
90 trang 86 0 0 -
Giáo án Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 6
15 trang 67 0 0