Giáo án Toán 2 chương 2 bài 7: 28+5
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 49.00 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với những giáo án bài 7: 28+5 thuộc chương 2 trong chương trình Toán lớp 2, quý thầy cô sẽ giúp học sinh biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 28 + 5, có thể áp dụng phép cộng dạng 28 + 5 để giải các bài toán có liên quan, qua đó củng cố cho học sinh những kỹ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Mong rằng quý thầy cô sẽ hài lòng với bộ sưu tập này.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 7: 28+5Giáo án Toán 2 28 + 5I. MỤC TIÊU : Giúp HS : • Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 28 + 5 . • Áp dụng phép cộng dạng 28 + 5 để giải các bài toán có liên quan . • Cũng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Que tính .III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : + HS 1 : đọc thuộc lịng bảng các cơng thức 8 cộng với 1 số . + HS 2 tính nhẩm : 8+3+5 8+4+2 8+5+1 - Nhận xét và cho điểm HS . 2. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2.2 Phép cộng 28 + 5 :Bước 1 : Giới thiệu - Nghe và phân tích đề toán .-Nêu bài toán : Có 28 que tính, thêm 5 quetính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Thực hiện phép cộng 28+ 5 .- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính talàm thế nào ?Bước 2 : Đi tìm kết quả : - Thao tác trên que tính và đưa ra- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả : 33 que tính .kết quả . 28 - + 5Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính 33- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thựchiện phép tính. - Viết 28 rồi viết 5 xuống dưới- Hỏi : Em đã đặt tính như thế nào ? thẳng cột với 8.Viết dấu + và kẻ vạch ngang.- Tính như thế nào ? - Tính từ phải sang trái : 8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1. 2 thêm 1 là 3. Vậy 28 cộng 5 bằng 33.- Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặttính và thực hiện phép tính trên. 2.3 Luyện tập – Thực hành : Bài 1 :- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập . - HS làm bài . Sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép- Có thể hỏi thêm về cách thực hiện một tính.vài phép tính. Bài 2 :- Gọi 1 HS đọc đề bài . - Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả của phép tính nào ?- Hướng dẫn : Muốn làm bài tập đúng,HS phải nhẩm để tìm được kết quảtrước sau đó nối phép tính với số ghi kếtquả của phép tính đó.- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. - HS làm bài .- Gọi HS đọc chữa . - HS đọc làm bài. Chẳng hạn : 51 bằng 48 + 3, nối 51 với ơ 48 +- Các phép tính : 28 + 9, 78 + 7 có nối với 3 ......số nào khơng ? - Khơng, vì khơng có số nào ghiLưu ý : Bài này có thể tổ chức thành trị kết quả của 28 + 9; 78 + 7 .chơi thi nối phép tính với kết quả giữa - Trả lời tương tự như cách cộngcác tổ của lớp . phép tính 29 + 5 . Bài 3 :- Yêu cầu HS đọc đề bài . - 1 HS đọc đề bài .- Gọi 1 HS lên bảng viết tĩm tắt. Tĩm tắt Gà : 18 con Vịt : 5 con Gà và vịt : ...... con ?- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm trên bảng Bài giảilớp . Số con gà và vịt có là :- Nhận xét và cho điểm HS . 18 + 5 = 23 ( con ) Đáp số : 23 con . Bài 4 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm. - Yêu cầu HS vẽ vào Vở bài tập. - HS vẽ, 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau . - Hãy nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ - Dùng bút chấm 1 điểm trên giấy. dài 5 cm . Đặt vạch số 0 của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm vạch chỉ 5 cm, chấm điểm thứ 2, nối hai điểm ta có đoạn thẳng dài 5 cm. 2.4 Củng cố , dặn dò : - GV gọi 1 HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 28 + 5 . - Tổng kêt giờ học . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 7: 28+5Giáo án Toán 2 28 + 5I. MỤC TIÊU : Giúp HS : • Biết thực hiện phép tính cộng có nhớ dạng 28 + 5 . • Áp dụng phép cộng dạng 28 + 5 để giải các bài toán có liên quan . • Cũng cố kỹ năng vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước .II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Que tính .III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : + HS 1 : đọc thuộc lịng bảng các cơng thức 8 cộng với 1 số . + HS 2 tính nhẩm : 8+3+5 8+4+2 8+5+1 - Nhận xét và cho điểm HS . 2. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : GV giới thiệu ngắn gọn và ghi tên bài lên bảng . 2.2 Phép cộng 28 + 5 :Bước 1 : Giới thiệu - Nghe và phân tích đề toán .-Nêu bài toán : Có 28 que tính, thêm 5 quetính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? - Thực hiện phép cộng 28+ 5 .- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính talàm thế nào ?Bước 2 : Đi tìm kết quả : - Thao tác trên que tính và đưa ra- GV yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả : 33 que tính .kết quả . 28 - + 5Bước 3 : Đặt tính và thực hiện phép tính 33- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thựchiện phép tính. - Viết 28 rồi viết 5 xuống dưới- Hỏi : Em đã đặt tính như thế nào ? thẳng cột với 8.Viết dấu + và kẻ vạch ngang.- Tính như thế nào ? - Tính từ phải sang trái : 8 cộng 5 bằng 13, viết 3, nhớ 1. 2 thêm 1 là 3. Vậy 28 cộng 5 bằng 33.- Yêu cầu một số HS nhắc lại cách đặttính và thực hiện phép tính trên. 2.3 Luyện tập – Thực hành : Bài 1 :- Yêu cầu HS tự làm bài vào Vở bài tập . - HS làm bài . Sau đó nối tiếp nhau nêu kết quả của từng phép- Có thể hỏi thêm về cách thực hiện một tính.vài phép tính. Bài 2 :- Gọi 1 HS đọc đề bài . - Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả của phép tính nào ?- Hướng dẫn : Muốn làm bài tập đúng,HS phải nhẩm để tìm được kết quảtrước sau đó nối phép tính với số ghi kếtquả của phép tính đó.- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. - HS làm bài .- Gọi HS đọc chữa . - HS đọc làm bài. Chẳng hạn : 51 bằng 48 + 3, nối 51 với ơ 48 +- Các phép tính : 28 + 9, 78 + 7 có nối với 3 ......số nào khơng ? - Khơng, vì khơng có số nào ghiLưu ý : Bài này có thể tổ chức thành trị kết quả của 28 + 9; 78 + 7 .chơi thi nối phép tính với kết quả giữa - Trả lời tương tự như cách cộngcác tổ của lớp . phép tính 29 + 5 . Bài 3 :- Yêu cầu HS đọc đề bài . - 1 HS đọc đề bài .- Gọi 1 HS lên bảng viết tĩm tắt. Tĩm tắt Gà : 18 con Vịt : 5 con Gà và vịt : ...... con ?- Yêu cầu HS làm bài, 1 HS làm trên bảng Bài giảilớp . Số con gà và vịt có là :- Nhận xét và cho điểm HS . 18 + 5 = 23 ( con ) Đáp số : 23 con . Bài 4 : - Gọi 1 HS đọc đề bài . - Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm. - Yêu cầu HS vẽ vào Vở bài tập. - HS vẽ, 2 em ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau . - Hãy nêu lại cách vẽ đoạn thẳng có độ - Dùng bút chấm 1 điểm trên giấy. dài 5 cm . Đặt vạch số 0 của thước trùng với điểm vừa chấm. Tìm vạch chỉ 5 cm, chấm điểm thứ 2, nối hai điểm ta có đoạn thẳng dài 5 cm. 2.4 Củng cố , dặn dò : - GV gọi 1 HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 28 + 5 . - Tổng kêt giờ học . IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT HỌC :………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Toán 2 chương 2 bài 7 Giáo án điện tử Toán 2 Giáo án lớp 2 môn Toán Giáo án điện tử lớp 2 Thực hiện phép cộng 28+5 Tổng số hạng Phép cộng số tự nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Mĩ thuật 2 sách Cánh diều (Học kỳ 1)
54 trang 228 0 0 -
Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2 sách Cánh diều (Học kỳ 1)
150 trang 188 0 0 -
Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 2 sách Kết nối tri thức (Học kỳ 1)
35 trang 152 0 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 2 sách Kết nối tri thức (Trọn bộ cả năm)
59 trang 150 0 0 -
Giáo án Tiếng Việt 2 sách Cánh diều (Học kỳ 2)
422 trang 144 0 0 -
Giáo án Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 12
13 trang 138 0 0 -
Giáo án Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 11
13 trang 105 0 0 -
Giáo án Thể dục lớp 2 sách Kết nối tri thức (Trọn bộ cả năm)
270 trang 103 0 0 -
Giáo án Mĩ thuật 2 sách Chân trời sáng tạo (Học kỳ 1)
90 trang 83 0 0 -
Giáo án Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo: Tuần 6
15 trang 66 0 0