Danh mục

Giáo án Toán 2 chương 3 bài 18: 65-38,46-17,57-28,78-29

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 40.50 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các giáo án của bài 18: 65-38,46-17,57-28,78-29 nằm trong chương 2 môn Toán lớp 2 không chỉ giúp quý thầy cô cung cấp những kiến thức bổ ích về: phép trừ, thực hiện các phép trừ dạng số trừ và số bị trừ là số có hai chữ số, biết vận dụng phép trừ để làm tính và giải toán, đồng thời hướng dẫn học sinh làm tính trừ có nhớ... cho các em học sinh mà còn giúp quý thầy cô tiết kiệm thời gian trong việc soạn thảo giáo án giảng dạy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 2 chương 3 bài 18: 65-38,46-17,57-28,78-29Giáo án Toán 2 65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29 I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ, thực hiện các phép trừ dạng số trừ và số bị trừ là số có hai chữ số - Biết vận dụng phép trừ để làm tính và giải toán II.Đồ dùng dạy học: - 6 bó que tính,bảng cài III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh1. Ổn định tổ chức2. Kiểm tra bài cũ: HS làm bài 1,2/68 3 HS lên bảng3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Giảng bài mớiMục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ, thực hiện các phép trừ dạng số trừ và số bị trừ là số có hai chữ sốCách tiến hành: * Giới thiệu phép trừ các số có hai chữ số- GV sử dung que tính, hướng dẫn HS tìm kết quả -Thao tác theo GV- Hướng dẫn đặt tính theo cột dọc tính 65 - 38 -Nhăc lại cách làm- Hướng dẫnthực hiện các phép trừ còn lạiHoạt động 3 : Luyện tập.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ, thực hiện các phép trừ dạng số trừ và số bị trừ là số có hai chữ số - Biết vận dụng phép trừ để làm tính và giải toánCách tiến hành: - Đọc đề.* Bài 1/67: -Hướng dẫn HS làm tính trừ có nhớ, điềnkết quả - Làm bảng* Bài 2/67 - GV yêu cầu HS thực hiện các phép trừ liên con,nêu kết quảtiếp - Làm vở toán,1hs lên bảng* Bài 3/67- Hướng dẫn Hs phân tích, tóm tắt đề,tìm cách - Làm vở toángiảiHoạt động 4 : Củng cố dặn dò:- Nhắc lại cách tính- Về nhà: 1,2,3,4/69- Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ, thực hiện các phép trừ dạng số hạng có hai chữ số,vận dụng khi tính nhẩm, giải toán có lời văn. - Tìm các thành phần của phép trừ, xếp hình II.Đồ dùng dạy học: - 5 bó que tính,bảng cài, 4 hình vuông III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh1. Ổn định tổ chức2. Kiểm tra bài cũ: HS làm bài 1,2,3,/69 3 HS lên bảng3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Luyện tập.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép trừ, thực hiện các phép trừ dạng số hạng có hai chữ số,vận dụng khi tính nhẩm, giải toán có lời văn. - Tìm các thành phần của phép trừ, xếp hìnhCách tiến hành:* Bài 1/64: -Hướng dẫn HS làm nhẩm tính trừ có nhớ,dựa vào bảng trừ -Nhăc lại cách làm - Nêu kêùt quả* Bài 2/64 - GV hướng dẫn HS tính nhẩm từng bướcrồi so sánh - Làm vở toán, lên bảng* Bài 3/64 – Hướng dẫn HS đặt tính rồi tính- Hướng dẫn HS làm tính - Đọc đề.* Bài 4/64: Hướng dẫn HS phân tích đề, tóm tắt tìm - Làm bảng con,nêu kếtcách giải quả - Làm vở toán* Bài 5/60: Hướng dẫn HS quan sát ghép hình theo mẫu - Làm vở toán - Trả lời miệngHoạt động 4 : Củng cố dặn dò: - Lên bảng- Nhắc lại cách dùng bảng trừ, tìm số hạng- Về nhà: 2,3,4,/70- Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm:..................................................................................................................................... ...

Tài liệu được xem nhiều: