Danh mục

Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 14.75 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 4 chương 1 bài 8: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân BÀI 8: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN I.Mục tiêu: Giúp HS : -Nhận biết đặc điểm của hệ thập phân (ở mức độ đơn giản). -Sử dụng 10 kí hiệu (10 chữ số) để viết số trong hệ thập phân. -Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó . II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ hoặc băng giấy viết sẵn nội dung của bài tập 1, 3 (nếu có thể). III.Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS2.KTBC: -GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các -3 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớpbài tập 4 của tiết 14, đồng thời kiểm tra VBT theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.về nhà của một số HS khác. a. 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915; 916.-GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. b. 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20.3.Bài mới: c. 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15; 17; 19; 21. a.Giới thiệu bài: Giờ toán hôm nay các em sẽ được nhậnbiết một số đặc điểm đơn giản của hệ thập -HS nghe.phân . b.Nội dung: * Đặc điểm của hệ thập phân: -GV viết lên bảng bài tập sau và yêu cầu -1 HS lên bảng điền.HS làm bài . -Cả lớp làm vào giấy nháp. 10 đơn vị = ……… chục 10 chục = ……… trăm 10 trăm = ……… nghìn …… nghìn = ……… Trăm nghìn 10 chục nghìn = ……… trăm nghìn -GV hỏi: qua bài tập trên bạn nào cho biết -Tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếptrong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng nó.thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếpnó ? -GV khẳng định: chính vì thế ta gọi đây là -Vài HS nhắc lại kết luận.hệ thập phân. * Cách viết số trong hệ thập phân: -GV hỏi: hệ thập phân có bao nhiêu chữsố, đó là những chữ số nào ? -Hãy sử dụng các chữ số trên để viết các -Có 10 chữ số. Đó là các số :số sau: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. +Chín trăm chín mươi chín. +Hai nghìn không trăm linh năm. -HS nghe GV đọc số và viết theo . +Sáu trăm sáu mươi lăm triệu bốn trăm -1 HS lên bảng viết.linh hai nghìn bảy trăm chín mươi ba. -Cả lớp viết vào giấy nháp. -GV giới thiệu : như vậy với 10 chữ số (999, 2005, 685402793)chúng ta có thể viết được mọi số tư nhiên . -Hãy nêu giá trị của các chữ số trong số999. -GV: cũng là chữ số 9 nhưng ở những vịtrí khác nhau nên giá trị khác nhau. Vậy có -9 đơn vị , 9 chục và 9 trăm .thể nói giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào -HS lặp lại .vị trí của nó trong số đó. 3. Luyện tập thực hành: Bài 1: -GV yêu cầu HS đọc bài mẫu sau đó tựlàm bài. -GV HS đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau, -HS cả lớp làm bài vào VBT .đồng thời gọi 1 HS đọc bài làm của mình -Kiểm tra bài.trước lớp để các bạn kiểm tra theo. Bài 2: -1 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào -GV viết số 387 lên bảng và yêu cầu HS nháp.viết số trên thành tổng giá trị các hàng của 387 = 300 + 80 + 7nó . -GV nêu cách viết đúng, sau đó yêu cầuHS tự làm bài. -GV nhận xét sửa bài -Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở Bài 3: bảng sau. -GV hỏi : bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? -Phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó . -Giá trị của mỗi chữ số trong số phụ thuộc -Trong số 45 , giá trị của chữ số 5 là 5vào điều gì ? đvị , vì chữ số 5 thuộc hàng đvị , lớp -GV viết số 45 lên bảng và hỏi : nêu giá trị đvị.của chữ số 5 trong số 45, vì sao chữ số 5 lạicó giá trị như vậy ? -1 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm -GV yêu cầu HS làm bài . bài vào VBT. Số 45 57 561 5824 5824769Giá trị của chữ số 5 50 500 5000 5000000 5 -GV nhận xét và cho điểm.4.Củng cố- Dặn dò: -GV tổng kết tiết học , dặn HS về nhà làmbài tập và chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học. * RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .................................................................................................................. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: