Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với 10,100,1000.. Chia cho 10,100,1000 BÀI 3 NHÂN VỚI 10, 100, 1000, ... CHIA CHO 10, 100, 1000, ... I.MỤC TIÊU: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, … - Biết cách thực hiện chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, … cho 10, 100, 1000, … - Aùp dụng phép nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, … chia các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, … cho 10, 100, 1000, … để tính nhanh. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - SGK lớp 4, bảng con. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: - Yêu cầu HS ngồi ngay ngắn, chuẩn bị - Cả lớp thực hiện. sách vở để học bài. 2.Kiểm tra bài cũ: - Nêu tính chất giao hoán của phép nhân - 2 HS nêu, bạn nhận xét. và cho ví dụ - GV nhận xét 3.Bài mới : a.Giới thiệu bài: - Trong giờ học này các em sẽ biết cách -HS nghe. nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, … và chia các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, … cho 10, 100, 1000, … b.Hướng dẫn nhân một số tự nhiên với 10, chia số tròn chục cho 10 : * Nhân một số với 10 - HS quan sát. - GV viết lên bảng phép tính 35 x 10. - HS làm việc nhóm đôi và nêu - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi về cách kết quả thảo luận : làm trên cơ sở kiến thức đã học. 35 x 10 = 10 x 35 ( T/chất giao hoán) = 1 chục x 35 = 35 chục = 350 - Em có nhận xét gì về thừa số 35 và tích - Vậy 35 x 10 = 350 350 có gì khác ? - Tích 350 chính là thừa số thứ -Vậy khi nhân một số với 10 ta làm sao ? nhất 35 thêm một chữ số 0 vào - GV chốt : 35 x 10 = 350. bên phải. - Hãy thực hiện: - Khi nhân một số với 10 ta chỉ 12 x 10 ; 78 x 10 ; 457 x 10 ; 7891 việc viết thêm một chữ số 0 vào x 10 bên phải số đó. * Chia số tròn chục cho 10 - HS nhẩm và nêu kết quả. - GV viết lên bảng phép tính 350 : 10 - Yêu cầu HS trao đồi nhóm đôi để tìm ra - HS có thể vận dụng tìm thừa mối quan hệ của 35 x 10 và 350 : 10 số trong phép nhân - GV: Ta có 35 x 10 = 350, Vậy khi lấy tích chia cho một thừa số thì kết quả sẽ là - Làm việc nhóm đôi. gì ? - Vậy 350 chia cho 10 bằng bao nhiêu ? - Là thừa số còn lại. -Vậy khi chia số tròn chục cho 10 ta làm sao ? - HS nêu 350 : 10 = 35. - Hãy thực hiện: - Ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 70 : 10 ; 140 : 10 ; 2 170 : 10 ; 7 800 : ở bên phải số đó. 10 - HS nhẩm và nêu c.Hướng dẫn nhân một số tự nhiên với 100, 1000, … chia số tròn trăm, tròn chục, tròn nghìn, … cho 100, 1000, … : - GV nêu ví dụ : 35 x 100 = ? ; 3500 : 100 =? 35 x 1000 = ? ; 35000 : 1000 = ? d.Kết luận : - Ta chỉ việc viết thêm một, hai, - GV hỏi: Khi nhân một số tự nhiên với ba, … chữ số 0 vào bên phải số 10, 100, 1000, … ta làm sao ? đó. - Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn - Ta chỉ việc bỏ bớt đi một, hai, nghìn, … cho 10, 100, 1000, … ta làm ba, … chữ số 0 ở bên phải số như thế nào ? đó. - GV gọi HS nhắc lại nhận xét chung. - 1 HS nêu. e.Luyện tập, thực hành : * Bài 1: SGK/59 : Hoạt động cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - HS nêu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Làm bài vào vở - Chữa bài : Gọi HS nêu miệng kết quả. - HS lần lượt nêu.. Đổi vở kiểm + Khi nhân một số tự nhiên với 10, 100, tra bài 1000, … ta làm sao ? - HS nêu. + Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, … cho 10, 100, 1000, … ta làm như thế nào ? * Bài 2: SGK/60 : Hoạt động nhóm đôi - Gọi HS đọc yêu cầu đề bài. - 1 HS đọc. Hỏi : 1 yến , 1 tạ, 1 tấn bằng bao nhiêu ki - HS nêu. lô gam. + Bao nhiêu kg thì bằng 1 tấn, 1 tạ, 1 yến - Cả lớp theo dõi. - GV hướng dẫn làm mẫu SGK/60. - Trình bày kết quả và giải - Các phần còn lại nhóm thảo luận cách thích cách làm. giải, ghi kết quả vào phiếu. - Đổi chéo vở kiểm tra bài cho - GV chữa bài . nhau. - GV nhận xét . - HS nhận xét bài làm. 4.Củng cố: - Muốn nhân một số tự nhiên với 10, 100, - 2 HS nêu. 1000, … ta làm sao ? - Muốn chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, … cho 10, 100, 1000, … ta làm như thế nào ? 5.Dặn dò: - HS Lắng nghe về nhà thực - Về nhà hoàn thành bài tập, chuẩn bị bài hiện. sau - Nhận xét tiết học. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2 Giáo án điện tử Toán 4 Giáo án môn Toán lớp 4 Giáo án điện tử lớp 4 Phép nhân số tự nhiên Nhân số tự nhiên với 10 Nhân số tự nhiên với 100Tài liệu liên quan:
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Bài 18: Phố cổ Hội An (Sách Chân trời sáng tạo)
7 trang 318 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 4 - Bài 12: Làm quen với Scratch (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 259 0 0 -
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Bài 7: Đền Hùng và Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 255 2 0 -
Giáo án Tin học lớp 4 - Bài 13: Tạo chương trình máy tính để kể chuyện (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 239 0 0 -
Giáo án Khoa học lớp 4 - Bài 28: Phòng tránh đuối nước (Sách Chân trời sáng tạo)
9 trang 233 1 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 4 - Bài 2: Em biết ơn người lao động (Sách Chân trời sáng tạo)
16 trang 228 0 0 -
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Bài 13: Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Sách Chân trời sáng tạo)
6 trang 211 1 0 -
Giáo án môn Khoa học lớp 4: Ôn tập chủ đề Năng lượng (Sách Cánh diều)
4 trang 201 14 0 -
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Bài 22: Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên (Sách Chân trời sáng tạo)
4 trang 189 2 0 -
Giáo án Tin học lớp 4 - Bài 7: Soạn thảo văn bản tiếng Việt (Sách Chân trời sáng tạo)
6 trang 189 0 0