Danh mục

Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số

Số trang: 5      Loại file: docx      Dung lượng: 15.78 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 2: Nhân với số có một chữ số BÀI 1 NHÂN VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ.I. MỤC TIÊU:Giúp HS: - Biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số. - Thực hành tính nhân.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: bảng phụ. - HS: vở nháp.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: 1. Ổn định tổ chức: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: GV gọi HS lên bảng làm bài 4của bài trước. GV gọi HS lên bảng làm phép tính sau: Đặt tính rồi tính: 212  4 GV nhận xét bài cũ, ghi điểm cho HS . 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1: nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số( không nhớ). Mục tiêu : Biết thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số. Tiến hành : Từ phép nhân của phần kiểm tra bài cũ - Trả lời . GV hỏi HS : đây là phép nhân số có mấy chữ số với số có mấy chữ số? Phép nhân này có gì đặc biệt? - Quan sát . Ta tiếp tục thực hiện phép nhân này với số có nhiều hơn 3 chữ số ( 6 chữ số) GV ghi ví dụ lên bảng : - Nêu. 241324  2 = ? GV gọi HS đứng dậy nhân miệng, GVghi kết quả lên bảng . - Nhắc lại . GV gọi nhiều HS nhân lại. - Nghe( GV lưu ý HS cách viết kết quả phảithẳng cột, mỗi lần nhân HS só sánh với10 để lấy kết quả tìm được bé hơn 10 thì - Trả lời .không nhớ). - Làm bài . Em có Nhận xét gì về phép nhân này? GV gọi một HS lên bảng đặt phép tínhvà tính, HS dưới lớp làm nháp. - Nghe GV ghi: 320113  3 = ?GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải - Ngheđúng .Kết luận :khi đặt phép tính nhân, ta đặtgiống như phép cộng, phép trừ, nhân từhàng đơn vị trước.Hoạt động 2:Nhân số có 6 chữ số với sốcó 1 chữ sốMục tiêu :HS biết nhân số có 6 chữ số - Làm bàivới số có 1 chữ số - Trình bày. Tiến hành : GV ghi lên bảng phép nhân : 136204 4=? GV gọi 1 HS lên bảng đặt tính và trìnhbày cách đặt tính . HS dưới lớp làm ranháp. - Nêu. GV yêu cầu HS tự nhân và trình bàycách nhân. GV chú ý khi HS trình bày thì cho HSso sánh với 10 để thấy rằng khí nhân - Nêu ví dụ.được kết quả quá 10 hoặc bằng 10 thìphải nhơ ù( cũng tương tự như phépcộng).GV gọi HS nêu Nhận xét về phép nhânnày(có nhớ) Kết luận :GV cho HS lấy ví dụ về phép nhân có - Làm bài .nhớ và phép nhân không nhớ. - Nghe.Hoạt động 3: Thực hành.Mục tiêu - Nêu.HS biết áp dụng kiến thức vừa học làmBài tập .Tiến hành :Bài tập 1: - Làm mẫu.GV cho HS tự làm bài, gọi 2 HS lênbảng. - Làm vào vở.GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giảiđúng . - Nghe .Bài tập 2:GV cho HS làm bài xong rồi nêu cáchlàm và nêu giá trị của mỗi biểu thức ở - Đọc đề.mỗi ô trống. - Phân tích đề.GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải - Trả lời .đúng .Bài tập 3:GV gọi HS nêu cách tính giá trị của mỗibiểu thức. Sau đó cho HS tính giá trị củabiểu thức thứ nhất để Nhận xét về cách làm của HS . sau khi đã sửa chữa xong - Làm bài và trình bày. mới cho HS làm tiếp những biểu thức còn lại. - Nghe GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . Bài tập 4: GV gọi một HS đọc đề bài. GV gọi HS khác phân tích bài toán. + Có bao nhiêu xã vùng thấp? Mỗi xã được cấp bao nhiêu quyển truyện? + Có bao nhiêu xã vùng cao? Mỗi xã được cấp bao nhiêu quyển truyện? + Huyện đó được cấp tất cả bao nhiêu quyển truyện? GV cho 1 HS tóm tắt bài toán. GV yêu cầu HS tự giải bài toán rồi trình bày bài giải. GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng . 4. Củng cố dặn dò: GV nhận xét tiết học. Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học. Dặn HS về nhà làm bài tậpIV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: