Danh mục

Giáo án Toán 4 chương 5 bài 2: Tỉ lệ bản đồ

Số trang: 3      Loại file: docx      Dung lượng: 15.81 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 4 chương 5 bài 2: Tỉ lệ bản đồ để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 4 chương 5 bài 2: Tỉ lệ bản đồ được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 4 chương 5 bài 2: Tỉ lệ bản đồ BÀI 1 TỈ LỆ BẢN ĐỒI-MỤC TIÊU: Giúp HS :- Bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ cho biết một đơnvị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài thật trên mặt đáât là baonhiêu.- Rèn kĩ năng xem bản đồ.- Rèn tính cẩn thận tỉ mỉ khi sử dụng các số liệu.II-CHUẨN BỊ:- Bản đồ thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố…(cóghi tỉ lệ bản đồ ở phía dưới)III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học1. Kiểm tra:- Gọi 2 em lên bnảg làm bài tập ở tiết - 3 em lên bảng làm bài. Cả lớptrước, cả lớp nhận xét. làm bài vào nháp, nhận xét bài- GV nhận xét cho điểm HS. bạn.2. Bài mới: Giới thiệu bài.Hoạt động 1:Giới thiệu tỉ lệ bản đồ.- GV treo bản đồ đã chuẩn bị, yêu cầuHS tìm, đọc các tỉ lệ bản đồ - HS tìm và đọc tỉ lệ bản đồ.- GV kết luận: Các tỉ lệ 1:10 000 000;1: 500 000; … ghi trên bản đồ đó gọi là - Nghe giảng.tỉ lệ bản đồ.- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biếthình nuớc Việt Nam được vẽ thu nhỏmười triệu lần. Độ dài 1cm trên bản đồứng với độ dài 10 000 000cm hay100km trên thực tế.- Tỉ lệ bản đồ 1: 10 000 000 có thể viết 1dưới dạng phân số tử số cho 10000000 ,biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là mộtđơn vị đo độ dài (cm, dm, m,...)và mẫusố cho biết độ dài thật tương ứng 10000 000 đơn vị đo độ dài đoùù(10000000cm, 10 000 000dm, 10000 000m…)Hoạt động 2: Thực hành.Bài 1: - 1 em đọc, cả lớp theo dõi- Gọi 1 HS đọc đề bài toán. SGK.- GV hỏi:+ Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, độ dài 1mm - Tỉ lệ 1: 1000, độ dài 1mm ứngứng với độ dài thật là bao nhiêu? với độ dài thật là 1000mm.- Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, độ dài 1cm - Tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1mm ứngứng với độ dài thật là bao nhiêu? với độ dài thật là 1000cm.- Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000, độ dài 1m - Tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1m ứngứng với độ dài thật là bao nhiêu? với độ dài thật là 1000m.* GV hỏi thêm:- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1mm - Tỉ lệ 1 : 500, độ dài 1mm ứngứng với độ dài thật là bao nhiêu? với độ dài thật là 500mm.- Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5000, độ dài 1cm - Tỉ lệ 1 : 5000, độ dài 1mmứng với độ dài thật là bao nhiêu? ứng với độ dài thật là 5000mm.- Trên bản đồ tỉ lệ 1: 10 000, dộ dài 1m - Tỉ lệ 1 : 1000, độ dài 1mm ứngứng với độ dài thật là bao nhiêu? với độ dài thật là 10000mm.Bài 2:- GV yêu cầu HS tự làm bài. - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm- GV chữa bài trên bảng lớp, sau đó vào vở.nhận xét, cho điểm HS. - Theo dõi GV chữa bài.Tỉ lệ bản đồ 1 : 1000 1 : 300 1 : 10 000 1 : 500Độ dài thu nhỏ 1cm 1dm 1mm 1mĐộ dài thật 1000cm 300dm 10 000mm 500mBài 3:- Yêu cầu Hs đọc đề bài và tự làm - 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.bài. - 4 em nối tiếp nhau đọc câu trả lời- GV gọi HS nêu bài làm của mình, trước lớp:đồng thời yêu cầu HS giải thích cho a) 10 000m – Sai vì khác tên đơntừng ý vì sao đúng (hoặc sai) vị, độ dài thu nhỏ trong bài toán có đơn vị đo là dm. b) 10 000dm – Đúng vì 1dm trên bản đồ ứng với 10 000dm trong- GV nhận xét cho điểm HS. thực tế.3. Củng cố – dặn dò: c) 10000cm – Sai vì khác tên đơn- GV tổng kết tiết học, tuyên dương vị.các học sinh tích cực trong giờ học, d) 1km – Đúng vì 10 000dm =nhắc nhở các HS còn chưa chú ý. 1000m = 1km.Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: