Giáo án Toán 4 chương 5 bài 2: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 4 chương 5 bài 2: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ BÀI 2: ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒI. Mục tiêu:- Giúp HS từ độ dài thu nhỏ trên bản đồ (có tỉ lệ đã cho), biết cách tìm độ dài thậttrên mặt đất.- Rèn kĩ năng tính toán nhanh nhẹn, chính xác.- Giáo dục tính cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: -Bản đồ Trường mầm non xã Thắng Lợi vẽ sẵn trên bảng phụ hoặc giấy khổ to. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của GV Hoạt động của HS1.Ổn định:2.KTBC: -GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em -2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HSlàm bài tập 2 tiết 147 (GV có thể đặt dưới lớp theo dõi để nhận xét bài củathành câu hỏi cho từng trường hợp trong bạn.bài). VD: +Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ dài thunhỏ là 1 cm thì độ dài thật là bao nhiêu ? -GV nhận xét và cho điểm HS.3.Bài mới: a).Giới thiệu bài: -Các em đã biết thế nào là tỉ lệ bản đồ, -HS lắng nghe.trong bài học hôm nay chúng ta sẽ tìmhiểu về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. b).Giới thiệu bài toán 1 -GV treo bản đồ Trường mầm non xã -Nghe GV nêu bài toán và tự nêu lại.Thắng Lợi và nêu bài toán: bản đồ mầmnon xã Thắng Lợi vẽ theo tỉ lệ 1 : 300.Trên bản đồ, cổng trường rộng 2 cm(khoảng cách từ A đến B). Hỏi chiềurộng thật của cổng trường là mấy mét ? -Hướng dẫn giải: +Trên bản đồ, độ rộng của cổng trường +Là 2 cm.thu nhỏ là xăng-tỉ lệ-mét ? +Bản đồ Trường mầm non xã Thắng +Tỉ lệ 1 : 300.Lợi vẽ theo tỉ lệ nào ? +1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là +Là 300 cm.bao nhiêu xăng-ti-mét ? +2 cm trên bản đồ ứng với độâ dài thật +Với 2 300 = 600 (cm)là bao nhiêu xăng-ti-mét ? -Yêu cầu HS trình bày lời giải của bài -HS trình bày như SGK.toán. Bài giải Chiều rộng thật của cổng trường là: 2 300 = 600 (cm) 600 cm = 6 m Đáp số: 6m c).Giới thiệu bài toán 2 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán 2 trong SGK. -1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc trong SGK. -GV hướng dẫn: -HS trả lời theo hướng dẫn: +Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của quãng +Dài 102 mm.đường Hà Nội – Hải Phòng dài bao nhiêumi-li-mét ? +Bản đồ được vẽ với tỉ lệ nào ? +Tỉ lệ 1 : 1000000. +1 mm trên bản đồ ứng với độ dài thật +Là 1000000 mm.là bao nhiêu mi-li-mét ? +102 mm trên bản đồ ứng với độ dài +Là 102 1000000 = 102000000thật là bao nhiêu mi-li-mét ? (mm) -Yêu cầu HS trình bày lời giải bài toán. -HS trình bày như SGK. Bài giải Quãng đường Hà Nội – Hải Phòng dài là: 102 1000000 = 102000000 (mm) 102000000 mm = 102 km d).Thực hành Đáp số: 102 km Bài 1 -Yêu cầu HS đọc đề bài toán. -Yêu cầu HS đọc cột thứ nhất, sau đó -HS đọc đề bài trong SGK.hỏi: +Hãy đọc tỉ lệ bản đồ. +Tỉ lệ 1 : 500000. +Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là bao +Là 2 cm.nhiêu ? +Là: 2 cm 500000 = 1000000 cm. +Vậy độ dài thật là bao nhiêu ? +Điền 1000000 cm. +Vậy điền mấy vào ô trống thứ nhất ? -HS cả lớp làm bài, sau đó theo dõi bài -Yêu cầu HS làm tương tự với các chữa của bạn.trường hợp còn lại, sau đó gọi 1 HS chữabài trước lớp. -1 HS đọc đề bài trước lớp. -GV nhận xét và cho điểm HS. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm Bài 2 bài vào VBT. -Gọi 1 HS đọc đề bài toán, sau đó yêu Bài giảicầu HS tự làm bài. Chiều dài thật của phòng học đó là: 4 200 = 800 (cm) 800 cm = 8 m Đáp số: 8 m -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm -Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn bài vào VBT.trên bảng lớp, sau đó đưa ra kết luận về Bài giảibài làm đúng. Quãng dường Thành phố Hồ Chí Minh Bài 3 – Quy Nhơn dài là: 27 2500000 = 67500000 (cm) 67500000 cm = 675 km Đáp số: 675 km 4.Củng cố: -GV tổng kết giờ học.5. Dặn dò: -Dặn dò HS về nhà kiểm tra lại các bàitập đã làm ứng dụng về tỉ lệ bản đồ vàchuẩn bị bài sau.* RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Toán 4 chương 5 bài 2 Giáo án điện tử Toán 4 Giáo án lớp 4 môn Toán Giáo án điện tử lớp 4 Ứng dụng tỉ lệ bản đồ Tỉ lệ bản đồ Cách tính độ dài thật trên mặt đấtTài liệu liên quan:
-
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Bài 18: Phố cổ Hội An (Sách Chân trời sáng tạo)
7 trang 316 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 4 - Bài 12: Làm quen với Scratch (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 259 0 0 -
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Bài 7: Đền Hùng và Lễ Giỗ Tổ Hùng Vương (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 255 2 0 -
Giáo án Tin học lớp 4 - Bài 13: Tạo chương trình máy tính để kể chuyện (Sách Chân trời sáng tạo)
5 trang 238 0 0 -
Giáo án Khoa học lớp 4 - Bài 28: Phòng tránh đuối nước (Sách Chân trời sáng tạo)
9 trang 229 1 0 -
Giáo án Đạo đức lớp 4 - Bài 2: Em biết ơn người lao động (Sách Chân trời sáng tạo)
16 trang 225 0 0 -
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Bài 13: Văn Miếu – Quốc Tử Giám (Sách Chân trời sáng tạo)
6 trang 211 1 0 -
Giáo án môn Khoa học lớp 4: Ôn tập chủ đề Năng lượng (Sách Cánh diều)
4 trang 200 14 0 -
Giáo án Tin học lớp 4 - Bài 7: Soạn thảo văn bản tiếng Việt (Sách Chân trời sáng tạo)
6 trang 187 0 0 -
Giáo án Lịch sử và Địa lí lớp 4 - Bài 22: Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên (Sách Chân trời sáng tạo)
4 trang 185 2 0