Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia số tự nhiên cho STN mà thương tìm được là một STP
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 92.50 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia số tự nhiên cho STN mà thương tìm được là một STP để nâng cao kĩ năng và kiến thức soạn giáo án theo chuẩn kiến thức, kỹ năng trong chương trình dạy học. Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia số tự nhiên cho STN mà thương tìm được là một STP được soạn với hình thức 3 cột phù hợp quy định bộ GD và nội dung súc tích giúp học sinh dễ dàng hiểu bài học hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia số tự nhiên cho STN mà thương tìm được là một STP CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂNI . MỤC TIÊUGiúp HS: Hiểu và vận dụng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾUTG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết và nhận xét. học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài mới: - GV yêu cầu HS thực hiện phép chia 12 : 5. HS thực hiện và nêu: 12 : 5 = 2 (dư 2) - Một số HS nêu ý kiến của mình. 2.2. Hướng dẫn thực hiện chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. a) Ví dụ 1: - GV nêu bài toán ví dụ: Một cái sân hình - HS nghe và tóm tắt bài toán. vuông có chu vi là 27m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét? - GV hỏi: Để biết cạnh cái sân dài bao nhiêu - HS: Chúng ta lấy chu vi của cái sân hình mét ta làm thế nào? vuông chia cho 4.- GV yêu cầu HS đọc phép tính. - HS nêu phép chia 27 : 4- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia 27 : 4. - HS đặt tính và thực hiện chia, sau đó nêu: 27 : 4 = 6 (dư 3)- GV hỏi: Theo em ta có thể chia tiếp được - HS phát biểu ý kiến trước lớp.hay không? Làm thế nào có thể chia tiếp sốdư 3 cho 4.- GV nhận xét ý kiến của HS, sau đó nêu: Để - HS thực hiện tiếp phép chia theo hướngchia tiếp ta viết dấu phẩy vào bên phải dẫn trên. Cả lớp thống nhất cách chia.thương (6) rồi viết thêm 0 vào bên phải sốdư 3 thành 30 rồi chia tiếp, có thể làm nhưthế mãi.b) Ví dụ 2:- GV nêu ví dụ: Đặt tính và thực hiện tính 43 - HS nghe yêu cầu.: 52.- GV hỏi: Phép chia 43 : 52 có thể thực hiện - Phép chia 43 : 52 có số chia lớn hơn số bịgiống phép chia 27 : 4 không? Vì sao? chia (52 > 43) nên không thực hiện giống phép chia 27 : 4.- GV: Hãy viết số 43 thành số thập phân mà - HS nêu: 43 = 43,0giá trị không thay đổi.- GV: Vậy để thực hiện 43 : 52 ta có thể thực - HS thực hiện đặt tính và tính 43,0 : 52hiện 43,0 : 52 mà kết quả không thay đổi. - HS làm bài trên bảng.- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ cách - HS nêu cách thực hiện phép tính trước lớp,thực hiện của mình. cả lớp theo dõi và nhận xét để thống nhất cách thực hiện phép tính.c) Quy tắc thực hiện phép chia:- GV hỏi: Khi chia một số tự nhiên cho một - 3 đến 4 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theosố tự nhiên mà còn dư thì ta tiếp tục chia như dõi và nhận xét, sau đó học thuộc quy tắcthế nào? ngay tại lớp.2.3. Luyện tập – thực hành:Bài 1:- GV yêu cầu HS áp dụng quy tắc vừa học, - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm mộttự đặt tính và tính. cột. HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên - HS nhận xét bài làm của bạn nếu bạn làmbảng. sai thì sửa lại cho đúng.- GV yêu cầu HS nêu rõ cách tính của phép - 2 HS lần lượt nêu trước lớp, HS cả lớp theotính sau: dõûi và nhận xét.12 : 5 75 : 12- GV nhận xét và cho điểm HS.Bài 2:- GV gọi HS đọc đề bài toán. -1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.- GV yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên - HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn làmbảng. sai thì sửa lại cho đúng.- GV nhận xét và cho điểûm HS.Bài 3:- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán. - HS nêu: Bài toán yêu cầu chúng ta viết các phân số dưới dạng số thập phân.- GV hỏi: Làm thế nào để viết các phân số - HS nêu: Lấy tử số chia cho mẫu số.dưới dạng số thập phân.- GV yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài vào vở bài tập, sau đó HS dọc bài trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.- GV nhận xét và cho điểm HS.3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhàlàm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.IV . RÚT KINH NGHIỆM :................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2: Chia số tự nhiên cho STN mà thương tìm được là một STP CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂNI . MỤC TIÊUGiúp HS: Hiểu và vận dụng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.II . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾUTG Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KIỂM TRA BÀI CŨ - GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết và nhận xét. học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS 2. DẠY – HỌC BÀI MỚI 2.1. Giới thiệu bài mới: - GV yêu cầu HS thực hiện phép chia 12 : 5. HS thực hiện và nêu: 12 : 5 = 2 (dư 2) - Một số HS nêu ý kiến của mình. 2.2. Hướng dẫn thực hiện chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. a) Ví dụ 1: - GV nêu bài toán ví dụ: Một cái sân hình - HS nghe và tóm tắt bài toán. vuông có chu vi là 27m. Hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét? - GV hỏi: Để biết cạnh cái sân dài bao nhiêu - HS: Chúng ta lấy chu vi của cái sân hình mét ta làm thế nào? vuông chia cho 4.- GV yêu cầu HS đọc phép tính. - HS nêu phép chia 27 : 4- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia 27 : 4. - HS đặt tính và thực hiện chia, sau đó nêu: 27 : 4 = 6 (dư 3)- GV hỏi: Theo em ta có thể chia tiếp được - HS phát biểu ý kiến trước lớp.hay không? Làm thế nào có thể chia tiếp sốdư 3 cho 4.- GV nhận xét ý kiến của HS, sau đó nêu: Để - HS thực hiện tiếp phép chia theo hướngchia tiếp ta viết dấu phẩy vào bên phải dẫn trên. Cả lớp thống nhất cách chia.thương (6) rồi viết thêm 0 vào bên phải sốdư 3 thành 30 rồi chia tiếp, có thể làm nhưthế mãi.b) Ví dụ 2:- GV nêu ví dụ: Đặt tính và thực hiện tính 43 - HS nghe yêu cầu.: 52.- GV hỏi: Phép chia 43 : 52 có thể thực hiện - Phép chia 43 : 52 có số chia lớn hơn số bịgiống phép chia 27 : 4 không? Vì sao? chia (52 > 43) nên không thực hiện giống phép chia 27 : 4.- GV: Hãy viết số 43 thành số thập phân mà - HS nêu: 43 = 43,0giá trị không thay đổi.- GV: Vậy để thực hiện 43 : 52 ta có thể thực - HS thực hiện đặt tính và tính 43,0 : 52hiện 43,0 : 52 mà kết quả không thay đổi. - HS làm bài trên bảng.- GV yêu cầu HS vừa lên bảng nêu rõ cách - HS nêu cách thực hiện phép tính trước lớp,thực hiện của mình. cả lớp theo dõi và nhận xét để thống nhất cách thực hiện phép tính.c) Quy tắc thực hiện phép chia:- GV hỏi: Khi chia một số tự nhiên cho một - 3 đến 4 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theosố tự nhiên mà còn dư thì ta tiếp tục chia như dõi và nhận xét, sau đó học thuộc quy tắcthế nào? ngay tại lớp.2.3. Luyện tập – thực hành:Bài 1:- GV yêu cầu HS áp dụng quy tắc vừa học, - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm mộttự đặt tính và tính. cột. HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên - HS nhận xét bài làm của bạn nếu bạn làmbảng. sai thì sửa lại cho đúng.- GV yêu cầu HS nêu rõ cách tính của phép - 2 HS lần lượt nêu trước lớp, HS cả lớp theotính sau: dõûi và nhận xét.12 : 5 75 : 12- GV nhận xét và cho điểm HS.Bài 2:- GV gọi HS đọc đề bài toán. -1 HS đọc đề bài toán trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.- GV yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập.- GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên - HS nhận xét bài làm của bạn, nếu bạn làmbảng. sai thì sửa lại cho đúng.- GV nhận xét và cho điểûm HS.Bài 3:- GV yêu cầu HS đọc đề bài toán. - HS nêu: Bài toán yêu cầu chúng ta viết các phân số dưới dạng số thập phân.- GV hỏi: Làm thế nào để viết các phân số - HS nêu: Lấy tử số chia cho mẫu số.dưới dạng số thập phân.- GV yêu cầu HS làm bài. - HS làm bài vào vở bài tập, sau đó HS dọc bài trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét.- GV nhận xét và cho điểm HS.3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:- GV tổng kết tiết học, dặn dò HS về nhàlàm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.IV . RÚT KINH NGHIỆM :................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án Toán 5 chương 2 bài 2 Giáo án điện tử Toán 5 Giáo án môn Toán lớp 5 Giáo án điện tử lớp 5 Phép chia số tự nhiên Phép chia số tự nhiên cho số thập phân Số thập phânGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
22 trang 220 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
17 trang 100 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 10 - Trường THPT Ngã Năm
30 trang 90 0 0 -
100 Bài Toán trắc nghiệm lớp 5 - Trường TH Tam Hưng
15 trang 42 0 0 -
Sách giáo khoa Toán lớp 6: Tập 2 (Bộ sách Cánh diều)
110 trang 35 0 0 -
Giáo án bài Ôn tập về dấu câu: Dấu gạch ngang - Tiếng việt 5 - GV.Hoàng Thi Thơ
5 trang 35 0 0 -
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 4, 5 (Có lời giải)
56 trang 32 0 0 -
Giáo án Toán lớp 4: Tuần 27 (Sách Chân trời sáng tạo)
22 trang 31 0 0 -
Giáo án lớp 5: Tuần 15 năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học thị trấn Chũ số 1
48 trang 30 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết và bài tập trắc nghiệm Phép nhân - Phép chia số tự nhiên
8 trang 27 0 0