Danh mục

Giáo án toán lớp 5 - phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.24 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bước đầu nắm được quy tắc nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN Hoạt động
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án toán lớp 5 - phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phânGiáo án toán lớp 5 - I. MỤC TIÊU :Giúp HS :  Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.  Bước đầu nắm được quy tắc nhân một tổng các số thập phân với một số thập phân.II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINHHoạt động 1 : Củng cố vềphép cộng, phép trừ và HS đổi vở kiểm tra, chữaphép nhân các số thập chéo cho nhau. Có thể gọiphân 1 HS đọc kết quả từngBài 1 : GV yêu cầu tất cả trường hợp, HS khácHS lần lượt thực hiện các nhận xétphép tính cho trong Vởbài tập.GV kết luận.Hoạt động 2 : Củng cốquy tắc nhân nhẩm một số HS tự làm sau đó đổi vởthập phân với 10, 100, chữa chéo cho nhau.1000 … và nhân nhẩmvới 0,1; 0,01; 0,001…Bài 2 :Gọi 1 HS đọc kết quảtừng trường hợp, HS khác Bài3 : Bài giải :nhận xét, GV kết luận. Giá tiền 1kg đường là :Bài 3 : 38500 :5 = 7700 ( đồng )Cho HS tự giải toán rồi số tiền mua 3,5 kg đườngchữa bài : 7700 x 3,5 = 26950 (.bài 4 : GV cho HS tự làm đồng )rồi chữa bài, GV nên vẽ mua 3,5 kg đường phảibảng ( như trong SGK) trả ít hơn mua 5 kg đườnglên bảng của lớp cho HS cùng loại là :chữa bài. Khi HS chữa 38500 – 26950 = 11550 (bài, GV nên hướng dẫn đồng )để tự HS nêu được : ĐÁP SỐ : 11500( 2,4+3,8) x1,2 = 2,4 x 1,2 đồng+ 3,8 x 1,2( 6,5 + 2,7 ) x 0,8 = 6,5 x0,8 + 2,7 x 0,8 4. Củng cố, dặn dò :Rút kinh nghiệm :.............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu được xem nhiều: