Danh mục

Giáo án toán lớp 5 - TIẾT 66 : CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN, THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 153.76 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

MỤC TIÊU : Giúp HS : Hiểu được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên có thương là một số thập phân. Bước dầu thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân II.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án toán lớp 5 - TIẾT 66 : CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN, THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN Giáo án toán lớp 5 - TIẾT 66 : CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊNCHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN, THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN Tuần :I. MỤC TIÊU :Giúp HS :  Hiểu được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên có thương là một số thập phân.  Bước dầu thực hiện được phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phânII. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦYẾU 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HỌC SINHHoạt động 1: hìnhthành quy tắc chiaGV nêu bài toán ở Ví HS thực hiện các phépdụ 1, rồi hướng dẫn HS chia theo 4 bước nhưnêu phép tính giải toán. SGK.GV có thể đặt tính 4 HS tự nêu quy tắc chialần ứng với 4 bước một số tự nhiên chothực hiện phép chia. một số tự nhiên,Nhấn mạnh các câu thương tìm được là mộttrong ngoặc ở SGK. số thập phân.GV nêu miệng nhữngnội dung cơ bản trongquy tắc để HS ghi nhớ.Hoạt động 3 : vận dụngquy tắc (GV viết sơlược lên góc bảng) đểthực hiện từng phép Bài 2 :Tóm tắt : 25chia ở Ví dụ 2. bộ quần áo : 70mHoạt động 4 : GV treo 6 bộ quầnbảng quy tắc và giảithích kĩ các bước thực áo : … m Số vải để may 1hành chia một số tựnhiên cho một số tự bộ quần áo là :nhiên, thương tìm được 70 : 25là một số thập phân. = 2,8 ( m)Hoạt động 5 : Thực Số vải dể may 6 bộ quần áo là :hànhBài 1 : GV nêu 2 phép 2,8 x 6chia 12:5 =( 2,4 ) và = 16,8( m )882 : 36 (= 5,75) lên ĐÁPbảng và yêu cầu HS SỐ 16,8 mlàm vào vở.Bài 2 : Gọi 1 HS đọcđề toán , Gv ghi tóm tắt Bài 3 : nếu còn thờibài toán lên bảng, HS gian thì cho HS làm tạicả lớp làm vào vở. Gọi lớp rồi chữa bài, nếu1 HS lên bảng làm bài không còn thời gian thìrồi chữa bài để HS tự học và chữa bài ở tiết học sau. 4. Củng cố, dặn dò :Rút kinh nghiệm :..................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu được xem nhiều: