Thông tin tài liệu:
1. Kiến thức: - Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Tổ quốc. 2. Kĩ năng: “quốc”. 3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu quê hương, đất nước và lòng tự hào dân tộc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN VĂN 5: Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐCI.MỤC TIÊU:1. Kiến thức: - Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Tổ quốc.2. Kĩ năng: - Biết đặt câu có những từ chứa tiếng“quốc”.3. Thái độ: - Giáo dục lòng yêu quê hương, đất nước vàlòng tự hào dân tộc.II. CHUẨN BỊ :- GV: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt - HS : Giấy A3 - bút dạIII. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:T Hoạt động dạy Hoạt động họcG1’ 1. Khởi động: - Hát4’ 2. Bài cũ: Luyện tập về từ - Nêu khái niệm từ đồng đồng nghĩa nghĩa, cho VD. - Học sinh sửa bài tập Giáo viên nhận xét - Cả lớp theo dõi nhận xét1’ 3. Giới thiệu bài mới: “Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc” - Trong tiết luyện từ và câu - Học sinh nghe gắn với chủ điểm “Việt Nam - Tổ quốc em” hôm nay, các em sẽ học mở rộng, làm giàu vốn từ về “Tổ quốc”30’ 4. Phát triển các hoạt động: * Hoạt động 1: Tìm hiểu - Hoạt động cá nhân, nhóm,bài lớpPhương pháp: Thảo luậnnhóm, luyện tập, thực hành,giảng giải Bài 1: Tìm trong bài Thư - 1, 2 HS lần lượt đọc yêugửi các học sinh hoặc Việt cầu bài 1Nam thân yêu những từđồng nghĩa với từ Tổ quốcYêu cầu HS đọc bài 1 Giáo viên chốt lại, loại bỏ - Học sinh gạch dưới các từnhững từ không thích hợp. đồng nghĩa với “Tổ quốc”. - Học sinh sửa bài Bài “Thư gửi các học sinh” : nước nhà, non sông. Bài “Việt Nam thân yêu”: đất nước, quê hương. Bài 2: Tìm thêm những - 1, 2 học sinh đọc bài 2từ đồng nghĩa với từ TổquốcYêu cầu HS đọc bài 2- Hoạt động nhóm đôi - Tổ chức hoạt động nhóm - Lớp trưởng điều khiển các bạn tìm từ đồng nghĩa với “Tổ quốc”. - Thư kí ghi lại - Từng nhóm lên trình bày Giáo viên chốt lại - Học sinh nhận xétNhững từ này đồng nghĩa Đất nước, nước nhà, quốcvới Tổ quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương. - HS phân tích câu hỏi gồm 2 ý: a) So sánh nghĩa b) Dùng trong hoàn cảnh nào? Nêu ví dụ. - Học sinh có thể đặt câu để so sánh nghĩa của các từ đồng nghĩa với Tổ quốc. Cách dùng: người này nói chuyện với người khác giới thiệu về Tổ quốc mình. Bài 3: Trong từ Tổ quốc - 1, 2 học sinh đọc yêu cầutiếng quốc có nghĩa lànước. Em hãy tìm thêmnhững từ chứa tiếng quốc.Yêu cầu HS đọc bài 3- Hoạt động nhóm đôi - Học sinh trao đổi và nêu Giáo viên chốt lại một sốtừ: vệ quốc, ái quốc, quốcgia, quốc dân, quốc doanh,quốc hiệu, quốc học, quốckhánh, quốc kì… Bài 4: Đặt câu với một - 1, 2 học sinh đọc yêu cầutrong từ ngữ dưới đây:a) Quê hươngb) Quê mẹc) Quê cha đất tổd) Nơi chôn rau cắt rốnYêu cầu HS đọc bài 4- Hoạt động 6 nhóm - Trao đổi - trình bày Giáo viên chốt lại và đọccâu hay.* Hoạt động 2: Củng cố - Hoạt động nhóm, lớpPhương pháp: Thi đua, - Thi tìm thêm những thànhthực hành, thảo luận nhóm ngữ, tục ngữ chủ đề “Tổ quốc” theo 4 nhóm. - Giải nghĩa một trong những tục ngữ, thành ngữ vừa tìm.1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Luyện tập về từ đồng nghĩa” - Nhận xét tiết học ...