Thông tin tài liệu:
MỤC TIÊU: - Củng cố kiến thức về động năng , thế năng, cơ năng trong dao động điều hòa. II/ CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên : Các bài tập về xác định thế năng, động năng và cơ năng trong dao động điều hòa. 2/ Học sinh : Ôn lại các kiến thức về thế năng, động năng và cơ năng trong dao động điều hòa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 14-B TỰ CHỌN NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAGiáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 14-B TỰ CHỌN NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒAI/ MỤC TIÊU:- Củng cố kiến thức về động năng , thế năng, cơ năng trongdao động điều hòa.II/ CHUẨN BỊ:1/ Giáo viên : Các bài tập về xác định thế năng, động năngvà cơ năng trong dao động điều hòa.2/ Học sinh : Ôn lại các kiến thức về thế năng, động năngvà cơ năng trong dao động điều hòa.III/ KIỂM TRA BÀI CŨ:- Viết các CT tính thế năng, dộng năng, cơ năng của con lắclò xo dao động điều hòa.IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC NỘI DUNG KIẾN THỨCHĐ CỦA GIÁO HĐ CỦA HỌC VIÊN SINH Bài 1:-Đọc đầu bài 1 - Ghi đầu bài 1 Một con lắc lò xo gồmcho học sinh ghi. một lò xo có độ cứng k = 100 N/m và quả nặng khối lượng m dao động điều hòa với biên- Yêu cầu học -Học sinh tóm tắt độ 10 cm.sinh tóm tắt đầu đầu bài. a/ Tính cơ năng của con lắc.bài. b/ Tính thế năng và động năng của con lắc ở ly độ x = 2 cm. c/ Nếu tăng biên độ lên 2 lần và giảm tần số d.đ đi 2 lần thì-Yêu cầu HS lên - Học sinh lên cơ năng thay đổi như thế nào ?bảng tính cơ bảng giải.năng. Giải cầu HS-Yêu -Học sinh nhận a/ Cơ năng:nhận xét bài giải xét bài giải trên 1 1 2 2của bạn trên W = kA = .100.0,1 = 0,5 J 2 2bảng. bảng của bạn. b/ Thế năng: 121-N.xét bài giải - Học sinh lắng kx = .100.0, 022 = 0, 02 J Wt = 2 2của HS. nghe và ghi chép Cơ năng : W = Wd + Wt bài giải. Động năng : ®-Lưu ý với HS về -Học sinh lắng Wd = W - Wt = 0,5 - 0, 02 = 0, 48 Jđơn vị của các nghe và ghi nhớ. trong - Học sinh nêu c/ Cơ năng lúc đầu:đ.lượng 1 1 cách giải và lênCT. 2 mw2 A 2 = m (2p f ) A 2 W= 2 2 học bảng giải. cầu-Yêu Cơ năng lúc sau:sinh nêu cách 1 1 2 22 2 mw1 A1 = m (2p f1 ) A1 W1 = thếnăng, -Học sinh nhậntính 2 2động năng và lên xét bài giải trên 1 1 2 2 2 m (p f ) (2A) = m (2p f ) A 2 W1 = 2 2bảng giải. bảng của bạn. Vậy W1 = W cơ năng của ® cầuHS - Học sinh lắng-Yêu con lắc không đổi.nhận xét bài giải nghe và ghi chépcủa bạn trên bài giải.bảng. -Học sinh thảo Bài 2 :-N.xét bài giải luận và trả lời. Một con lắc lò xo daocủa HS. - Học sinh lên động điều hòa với biên độ 4-Cơ năng của con bảng giải. cm, chu kỳ 0,5 s. Vật năng cólắc phụ thuộc ntn -Học sinh nhận khối lượng 0,4 kg. Hãy tính:vào biên độ và xét bài giải trên a/ Độ cứng của lò xo.tần số của con bảng của bạn. b/ Cơ năng của con lắc.lắc ? - Học sinh lắng c/ Vị trí của vật tại đó thế-Yêu cầu HS lên nghe và ghi chép năng bằng động năngbảng làm bài giải. Giải a/ Từ công thức-N.xét bài giải - Ghi đầu bài 2 4p 2 m m T = 2p ® k= = 64 N / mcủa HS và sửa k Tbài. b/ Cơ năng 1 1 kA 2 = .64.0, 042 = 0, 0512 J W= -Học sinh tóm tắt 2 2 đầu bài. c/ Cơ năng : mà W = Wd + Wt-Đọc đầu bài 2 Wd = Wtcho học sinh ghi. 1 1 ...