Danh mục

Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 62 –B: CỦNG CỐ KHOẢNG VÂN-BƯỚC SÓNG VÀ MÀU SẮC ÁNH SÁNG

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 131.96 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo án vật lý 12 nâng cao - tiết 62 –b: củng cố khoảng vân-bước sóng và màu sắc ánh sáng, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 62 –B: CỦNG CỐ KHOẢNG VÂN-BƯỚC SÓNG VÀ MÀU SẮC ÁNH SÁNGGiáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 62 –B: CỦNG CỐKHOẢNG VÂN-BƯỚC SÓNG VÀ MÀU SẮC ÁNHSÁNGA. Mục tiêu bài học: I.Kiến thức - Nắm chắc điều kiện để có vân sáng, điều kiện để có vântối. - Nắm chắc và vận dụng được công thức xác định vị trívân sáng, vị trí vân tối, khoảng vân. - Biết được cỡ lớn của bước sóng ánh sáng, mối liên hệgiữa bước sóng ánh sáng và màu sắc ánh sáng. - Biết được mối quan hệ giữa chiết suất và bước sóng ánhsáng. II.Kỹ năng - Xác định được vị trí các vân giao thoa, khoảng vân. - Nhận biết được tương ứng màu sắc ánh với bước sóngánh sáng.B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: a) Kiến thức và dụng cụ: - Hình vẽ xác định vị trí vân giao thoa, hình vẽ giao thoavới ánh sáng trắng. - Một số câu hỏi trắc nghiệm theo nội dung của bài. - Những diều cần lưu ý trong SGV. b) Phiếu học tập: P1. Chọn phát biểu Đúng. Để hai sóng ánh sáng kết hợp,có bước sóng  tăng cường lẫn nhau, thì hiệu đường đi củachúng phải A. bằng 0. B. bằng k,(với k = 0, +1, +2…). 1  C. bằng (với k = 0, +1, +2…). D.  k   2   (với k = 0, +1, +2…). k   4 P2. Chọn phát biểu Đúng. Khoảng cách từ vân chính giữađến vân tối thứ k, trong hệ vân giao thoa cho bởi hai khr Y-âng là: D 1 D (với k = 0, +1, +2…). B. (với A. . . xK  k x K  (k  ) a 2ak = 0, +1, +2…). 1 D . (với k = 2, 3, .. hoặc k = 0, - 1, - 2, -3 C. x K  (k  ) 2a…). 1 D .(với k = 0, +1, +2…). D. x K  (k  ) 4a P3. Trong các công thức sau, công thức nào là đúng làcông thức xác định vị trí vân sáng trên màn? D D D A) ; B) ; C) k ; 2 k x= x= x= a 2a a DD) (k + 1) . x= a P4. Trong hiện tượng giao thoa với khe Young, khoảngcách giữa hai nguồn là a, khoảng cách từ hai nguồn đếnmàn là D, x là toạ độ của một điểm trên màn so với vânsáng trung tâm. Hiệu đường đi được xác định bằng côngthức nào trong các công thức sau: ax 2ax A) ; B) ; C) d 2 - d1 = d 2 - d1 = D D ax aD ; D) .d 2 - d1 = d 2 - d1 = 2D x P5. Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiệm nào có thểdùng để đo bước sóng ánh sáng? A) Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niu-tơn;B) Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng; C) Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng;D) Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc. P6. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Iângđược xác định bằng công thức nào sau đây? 2k D k D k D A. ; B. ; C. ; x x x a 2a a 2k  1D . D. x 2a P7. Công thức tính khoảng vân giao thoa là a D D D A. ; B. ; C. ; D. . i i i i a a 2a D P8. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của Iângtrên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa gồm: A. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dảimàu. B. Một dải màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đếntím. C. Các vạch sáng và tối xen kẽ nhau. D. Chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dảimàu cách đều nhau. P9. Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thuđược một kết quả  = 0,526m. Ánh sáng dùng trong thínghiệm là ánh sáng màu A. đỏ; B. lục; C. vàng; D.tím. P10. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kếtluận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môitrường? A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ánhsáng đơn sắc. B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánhsáng có bước sóng dài. C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánhsáng có bước sóng ngắn. D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có ...

Tài liệu được xem nhiều: