Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 5: LUYỆN TẬP
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.06 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Kiến thức: Củng cố kiến thức về este v lipit 2. Kĩ năng: Giải bi tập về este. II. CHUẨN BỊ: Cc bi tập v hệ thống cu hỏi thảo luận III.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 5: LUYỆN TẬPGiáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 5:LUYỆN TẬPI. MỤC TIU:1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về este v lipit2. Kĩ năng: Giải bi tập về este.II. CHUẨN BỊ: Cc bi tập v hệ thống cu hỏi thảo luậnIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:1.Kiểm tra bi cũ: Trong bi học2.Bi mới: Bi 4: LUYỆN TẬP ESTE VCHẤT BO HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bi 1: So sánh chất béo và este về: Hoạt động 1 Thành phần nguyên tố, đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hoá học. Chất bo Este Thnh phần Chứa C, H, O nguyn tố L hợp chất este Đặc điểm cấu Trieste của glixerol với L este của ancol v axit tạo phn tử axit bo. Tính chất hố - Phản ứng thuỷ phân - Phản ứng thuỷ phân học trong môi trường axit trong môi trường axit - Phản ứng x phịng hố - Phản ứng x phịng hố Bi 2: Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic đơn chức với glixerolHoạt động 2 (xt H2SO4 đặc) có thể thu được mấy trieste ? Viết CTCT của cácGV hướng dẫn HS viết tất cả các chất này.CTCT của este. GiảiHS viết dưới sự hướng dẫn của Có thể thu được 6 trieste.Với 2 axitGV. cĩ dạng R-COOH v R’-COOH Bi 3: Khi thuỷ phân (xt axit) mộtGV ?: este thu được hỗn hợp axit stearic- Em hy cho biết CTCT của cc (C17H35COOH) v axit panmiticeste ở 4 đáp án có điểm gì giống (C15H31COOH) theo tỉ lệ mol 2:1.nhau ? Este có thể có CTCT nào sau đây ?- Từ tỉ lệ số mol nC17H35COOH : GiảinC15H31COOH = 2:1, em hy cho Hs viết ptpứ v chọn đáp n: Bbiết số lượng các gốc stearat vàpanmitat có trong este ?Một HS chọn đáp n, một HS khcnhận xt về kết quả bi lm. Bi 4: Làm bay hơi 7,4g một este AHoạt động 3 no, đơn chức, mạch hở thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích củaGv cho Hs thảo luận về bi tập số 3,2g O2 (đo ở cùng điều kiện t0, p).4(SGK) để từ đó rt ra pp giải a) Xác định CTPT của A.quyết. b) Thực hiện phản ứng x phịng hố 7,4g A với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,8g muối. Xác định CTCT và tên gọi của A.GV ?: Trong số các CTCT của Giảieste no, đơn chức, mạch hở, theo a) CTPT của Aem nên chọn công thức nào để nA = nO2 = 3,2 = 0,1 (mol) MA = 32giải quyết bài toán ngắn gọn ? 74 = 74 0,1HS xác định Meste, sau đó dựavào CTCT chung của este để giải Đặt công thức của A: CnH2nO2 14n + 32 = 74 n = 3.quyết bài toán.GV hướng dẫn HS xác định CTPT của A: C3H6O2.CTCT của este. HS tự gọi tên b) CTCT v tn của Aeste sau khi có CTCT. Đặt công thức của A: RCOOR’ RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH 0,1→ 0,1 mRCOONa = (R + 67).0,1 = 6,8 R=1RlH CTCT của A: HCOOC2H5: etyl fomat Bi 5: Khi thuỷ phân a gam este XGV hướng dẫn HS giải quyết bi thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat C17H31COONa v m gamtốn. natri oleat C17H33COONa. Tính giHS giải quyết bài toán trên cơ sở trị a, m. Viết CTCT cĩ thể của X.hướng dẫn của GV. Giải nC3H5(OH)3 = 0,01 (mol); nC17H31COONa = 0,01 (mol) ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 5: LUYỆN TẬPGiáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết 5:LUYỆN TẬPI. MỤC TIU:1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về este v lipit2. Kĩ năng: Giải bi tập về este.II. CHUẨN BỊ: Cc bi tập v hệ thống cu hỏi thảo luậnIII. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:1.Kiểm tra bi cũ: Trong bi học2.Bi mới: Bi 4: LUYỆN TẬP ESTE VCHẤT BO HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV Bi 1: So sánh chất béo và este về: Hoạt động 1 Thành phần nguyên tố, đặc điểm cấu tạo phân tử và tính chất hoá học. Chất bo Este Thnh phần Chứa C, H, O nguyn tố L hợp chất este Đặc điểm cấu Trieste của glixerol với L este của ancol v axit tạo phn tử axit bo. Tính chất hố - Phản ứng thuỷ phân - Phản ứng thuỷ phân học trong môi trường axit trong môi trường axit - Phản ứng x phịng hố - Phản ứng x phịng hố Bi 2: Khi đun hỗn hợp 2 axit cacboxylic đơn chức với glixerolHoạt động 2 (xt H2SO4 đặc) có thể thu được mấy trieste ? Viết CTCT của cácGV hướng dẫn HS viết tất cả các chất này.CTCT của este. GiảiHS viết dưới sự hướng dẫn của Có thể thu được 6 trieste.Với 2 axitGV. cĩ dạng R-COOH v R’-COOH Bi 3: Khi thuỷ phân (xt axit) mộtGV ?: este thu được hỗn hợp axit stearic- Em hy cho biết CTCT của cc (C17H35COOH) v axit panmiticeste ở 4 đáp án có điểm gì giống (C15H31COOH) theo tỉ lệ mol 2:1.nhau ? Este có thể có CTCT nào sau đây ?- Từ tỉ lệ số mol nC17H35COOH : GiảinC15H31COOH = 2:1, em hy cho Hs viết ptpứ v chọn đáp n: Bbiết số lượng các gốc stearat vàpanmitat có trong este ?Một HS chọn đáp n, một HS khcnhận xt về kết quả bi lm. Bi 4: Làm bay hơi 7,4g một este AHoạt động 3 no, đơn chức, mạch hở thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích củaGv cho Hs thảo luận về bi tập số 3,2g O2 (đo ở cùng điều kiện t0, p).4(SGK) để từ đó rt ra pp giải a) Xác định CTPT của A.quyết. b) Thực hiện phản ứng x phịng hố 7,4g A với dung dịch NaOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,8g muối. Xác định CTCT và tên gọi của A.GV ?: Trong số các CTCT của Giảieste no, đơn chức, mạch hở, theo a) CTPT của Aem nên chọn công thức nào để nA = nO2 = 3,2 = 0,1 (mol) MA = 32giải quyết bài toán ngắn gọn ? 74 = 74 0,1HS xác định Meste, sau đó dựavào CTCT chung của este để giải Đặt công thức của A: CnH2nO2 14n + 32 = 74 n = 3.quyết bài toán.GV hướng dẫn HS xác định CTPT của A: C3H6O2.CTCT của este. HS tự gọi tên b) CTCT v tn của Aeste sau khi có CTCT. Đặt công thức của A: RCOOR’ RCOOR’ + NaOH → RCOONa + R’OH 0,1→ 0,1 mRCOONa = (R + 67).0,1 = 6,8 R=1RlH CTCT của A: HCOOC2H5: etyl fomat Bi 5: Khi thuỷ phân a gam este XGV hướng dẫn HS giải quyết bi thu được 0,92g glixerol, 3,02g natri linoleat C17H31COONa v m gamtốn. natri oleat C17H33COONa. Tính giHS giải quyết bài toán trên cơ sở trị a, m. Viết CTCT cĩ thể của X.hướng dẫn của GV. Giải nC3H5(OH)3 = 0,01 (mol); nC17H31COONa = 0,01 (mol) ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo án chính khóa môn hóa giáo án Hoá học 12 công thức hóa học hợp chất hữu cơ bài giảng hóa lớp 12Tài liệu liên quan:
-
Sổ tay công thức toán - vật lí - hóa học: Phần 2
151 trang 105 0 0 -
19 trang 76 0 0
-
Giáo trình hoá học hữu cơ tập 1 - PGS.TS Nguyễn Hữu Đĩnh
402 trang 63 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Khảo sát thành phần hóa học của vỏ thân cây me rừng Phyllanthus emblica Linn
65 trang 62 0 0 -
Giáo án môn Hóa học lớp 11 (Sách Chân trời sáng tạo)
313 trang 55 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 50 0 0 -
Bài giảng Hóa học đại cương: Chương III - ThS. Nguyễn Vinh Lan
9 trang 49 0 0 -
Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023 môn Hóa học Có đáp án)
110 trang 45 0 0 -
Bài giảng Hoá hữu cơ - PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Trâm
228 trang 43 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 11 - Bài 8: Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ (Sách Chân trời sáng tạo)
12 trang 43 1 0