Giáo trình Android - Phần 2
Số trang: 97
Loại file: pdf
Dung lượng: 6.83 MB
Lượt xem: 27
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 2 của "Giáo trình Android" trình bày từ mục 5 đến mục 9 với các nội dung: giao diện người dùng của ứng dụng Android, thiết kế giao diện người dùng với các View cơ bản, lưu trữ dữ liệu, lập trình mạng với Android và Google Play Store và việc phân phối ứng dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Android - Phần 2GiáotrìnhAndroidGiaodiệnngườidùngcủaứngdụngAndroidTrongcácchươngtrướctađãlàmquenvớithànhphầncơbảncủagiaodiệnAndroidlàActivityvàvòngđờicủanó.Tuynhiên,bảnthânActivitykhôngphảilàthứchúngtanhìnthấytrênmànhìnhđiệnthoại,thayvàođóActivitycầncócácthànhphầnđồhọakhácbêntrongnó,làcácViewvàViewGroup.TrongchươngnàychúngtasẽtìmhiểuchitiếthơnvềcácViewvàViewGrouptrongAndroidđểtạonêngiaodiệnđồhọacủaứngdụng,cũngnhưcáchthứctươngtácvớichúng.GiaodiệnngườidùngcủaứngdụngAndroid65GiáotrìnhAndroidViewvàViewGroupNhưđãđềcậpởtrên,mỗiActivitymuốnhiểnthịgiaodiệnđồhọacầnchứacácthànhphầngiaodiệnkhácnhưnútbấm,cácnhãn,cácônhậpliệu,checkbox,radiobutton…NhữngthànhphầnnhưvậytrongAndroidđượcgọichunglàcácView.TấtcảcácViewđềuđượckếthừatừlớpandroid.view.View.MộthoặcnhiềuViewcóthểđượcnhómlạivớinhauthànhmộtViewGroup.MỗiViewGroupcũnglàmộtView,đượcdùngđểnhómcácViewconbêntrongnóvàhiểnthịchúngtheomộtthứtựhayquyluậtnàođó.MọiViewGroupđềuđượckếthừatừlớpandroid.view.ViewGroup.CácloạiViewGroupphổbiếnnhấttrongAndroidbaogồm:LinearLayoutAbsoluteLayoutTableLayoutRelativeLayoutFrameLayoutScrollViewCácViewvàViewGrouptạothànhgiaodiệncủaActivityvàthườngđượcmôtảngaytrongfilelayoutcủaActivity,nằmtrongthưmụcres/layout(filemain.xmltrongcácvídụtrước).Vídụ:MộtsốthuộctínhchungcủacácViewvàViewGroupđượckểratrongbảngdướiđây:ThuộctínhMôtảlayout_widthChiềurộngcủaView/ViewGrouplayout_heightChiềucaocủaView/ViewGrouplayout_marginTopChiềurộngkhoảngtrống(lề)phíatrêncủaViewlayout_marginBottomChiềurộngkhoảngtrống(lề)phíadướicủaViewlayout_marginLeftChiềurộngkhoảngtrống(lề)phíabêntráicủaViewViewvàViewGroup66GiáotrìnhAndroidlayout_marginRightChiềurộngkhoảngtrống(lề)phíabênphảicủaViewlayout_gravityCáchxếpđặtView(trái,phải,trên,dưới,giữatheochiềudọc,giữatheochiềungang)PhầntiếptheosẽmôtảchitiếthơnvềmộtsốloạiViewGroupphổbiếntrên.Cầnchúýrằngtrongthựctếsửdụng,giaodiệnđồhọacủaứngdụngthườngđượctạothànhbởimộttổhợpphâncấpgiữacácloạiViewGroupkhácnhau.LinearLayoutLinearLayoutsắpxếpcácviewconbêntrongnótheomộtcột(từtrênxuốngdưới)hoặctheomộthàng(từtráiquaphải).Cácviewconđượcxếpdọchoặcngangtùythuộcvàothamsốandroid:orientationcủaLinearLayout,giátrịcủathamsốnàycóthểlà“vertical”(dọc)hoặc“horizontal”(ngang).Xemvídụsau:GiaodiệntrênbaogồmmộtLinearLayouttheochiềudọc,chứa1viewbêntronglàđoạnchữ“Helloworld”vànútbấm“Button”bêndướinó.ChiềurộngvàcaocủaLinearLayoutlàfill_parent,tứclànósẽchiếmhếtchiềurộng,chiềudàicủaviewmẹ(trongtrườnghợpnàylàActivity,tứclàtoànmànhình).Chiềurộngcủatextviewlà100dp(điểmảnhkhôngphụthuộcvàomậtđộmànhình,chitiếtxembêndưới),chiềucaocủatextnàylàwrap_contenttứclàbằngđúngchiềucaocủanộidungchứatrongnó(phụthuộcvàosốdòngchữ,kíchthướcchữ,khoảngcách…thựctế).CácđơnvịđokíchthướctrongAndroidbaogồm:dp(hoặcdip)-Density-independentpixel(điểmảnhkhôngphụthuộcvàomậtđộmànhình).Mộtdptươngđươngvớimộtpixeltrênmànhìnhcómậtđộ160dpi(160điểmảnhtrênmỗiinchmànhình).Đâylàđơnvịđượckhuyếnnghịdùngtronghầuhếtcáctrườnghợpđặtkíchthướccủaviewtronglayout.Chitiếthơnvềmậtđộmànhìnhđượcđềcậpởphầnsaucủagiáotrình.sp-Scale-independentpixel,đơnvịnàytươngtựdp,đượcdùngkhimôtảkíchthướcfontchữ(fontsize)pt-Point.1point=1/72inch,dựatrênkíchthướcvậtlýthậtcủamànhình.px–Pixel–mộtpixelvậtlýtrênmànhình,đơnvịnàykhôngđượckhuyêndùngtrongthiếtkếgiaodiệnứngdụngvìgiaodiệnsẽhiểnthịkhôngđồngnhấttrêncácmànhìnhcóđộphângiảikhácnhau.Trongvídụởtrên,nútbấmcóchiềurộnglà160dpvàtextviewlà100dp.Đểhiểuđượckíchthướcnày,trướchếttaxemkháiniệmkíchthướcvàmậtđộmànhìnhtrongAndroid.Taxéttrênvídụcụthể:điệnthoạiNexusScủaGoogle.Thiếtbịnàycómànhình4inchtheođườngchéo,2.04inchtheochiềungang,vớiđộphângiải480x800pixel.Chiềurộng2.04inchvới480pixelchotamậtđộđiểmảnhkhoảng235dpi(dotsperinch–điểmảnhmỗiinch)–xemhìnhbêndưới.ViewvàViewGroup67GiáotrìnhAndroidAndroidđịnhnghĩa4loạimậtđộmànhìnhnhưsau:Mậtđộthấp:Lowdensity(ldpi)-120dpiMậtđộtrungbình:Mediumdensity(mdpi)-160dpiMậtđộcao:Highdensity(hdpi)-240dpiMậtđộrấtcao:ExtraHighdensity(xhdpi)-320dpiMỗithiếtbịsẽđượcxếpvàomộttrong ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Android - Phần 2GiáotrìnhAndroidGiaodiệnngườidùngcủaứngdụngAndroidTrongcácchươngtrướctađãlàmquenvớithànhphầncơbảncủagiaodiệnAndroidlàActivityvàvòngđờicủanó.Tuynhiên,bảnthânActivitykhôngphảilàthứchúngtanhìnthấytrênmànhìnhđiệnthoại,thayvàođóActivitycầncócácthànhphầnđồhọakhácbêntrongnó,làcácViewvàViewGroup.TrongchươngnàychúngtasẽtìmhiểuchitiếthơnvềcácViewvàViewGrouptrongAndroidđểtạonêngiaodiệnđồhọacủaứngdụng,cũngnhưcáchthứctươngtácvớichúng.GiaodiệnngườidùngcủaứngdụngAndroid65GiáotrìnhAndroidViewvàViewGroupNhưđãđềcậpởtrên,mỗiActivitymuốnhiểnthịgiaodiệnđồhọacầnchứacácthànhphầngiaodiệnkhácnhưnútbấm,cácnhãn,cácônhậpliệu,checkbox,radiobutton…NhữngthànhphầnnhưvậytrongAndroidđượcgọichunglàcácView.TấtcảcácViewđềuđượckếthừatừlớpandroid.view.View.MộthoặcnhiềuViewcóthểđượcnhómlạivớinhauthànhmộtViewGroup.MỗiViewGroupcũnglàmộtView,đượcdùngđểnhómcácViewconbêntrongnóvàhiểnthịchúngtheomộtthứtựhayquyluậtnàođó.MọiViewGroupđềuđượckếthừatừlớpandroid.view.ViewGroup.CácloạiViewGroupphổbiếnnhấttrongAndroidbaogồm:LinearLayoutAbsoluteLayoutTableLayoutRelativeLayoutFrameLayoutScrollViewCácViewvàViewGrouptạothànhgiaodiệncủaActivityvàthườngđượcmôtảngaytrongfilelayoutcủaActivity,nằmtrongthưmụcres/layout(filemain.xmltrongcácvídụtrước).Vídụ:MộtsốthuộctínhchungcủacácViewvàViewGroupđượckểratrongbảngdướiđây:ThuộctínhMôtảlayout_widthChiềurộngcủaView/ViewGrouplayout_heightChiềucaocủaView/ViewGrouplayout_marginTopChiềurộngkhoảngtrống(lề)phíatrêncủaViewlayout_marginBottomChiềurộngkhoảngtrống(lề)phíadướicủaViewlayout_marginLeftChiềurộngkhoảngtrống(lề)phíabêntráicủaViewViewvàViewGroup66GiáotrìnhAndroidlayout_marginRightChiềurộngkhoảngtrống(lề)phíabênphảicủaViewlayout_gravityCáchxếpđặtView(trái,phải,trên,dưới,giữatheochiềudọc,giữatheochiềungang)PhầntiếptheosẽmôtảchitiếthơnvềmộtsốloạiViewGroupphổbiếntrên.Cầnchúýrằngtrongthựctếsửdụng,giaodiệnđồhọacủaứngdụngthườngđượctạothànhbởimộttổhợpphâncấpgiữacácloạiViewGroupkhácnhau.LinearLayoutLinearLayoutsắpxếpcácviewconbêntrongnótheomộtcột(từtrênxuốngdưới)hoặctheomộthàng(từtráiquaphải).Cácviewconđượcxếpdọchoặcngangtùythuộcvàothamsốandroid:orientationcủaLinearLayout,giátrịcủathamsốnàycóthểlà“vertical”(dọc)hoặc“horizontal”(ngang).Xemvídụsau:GiaodiệntrênbaogồmmộtLinearLayouttheochiềudọc,chứa1viewbêntronglàđoạnchữ“Helloworld”vànútbấm“Button”bêndướinó.ChiềurộngvàcaocủaLinearLayoutlàfill_parent,tứclànósẽchiếmhếtchiềurộng,chiềudàicủaviewmẹ(trongtrườnghợpnàylàActivity,tứclàtoànmànhình).Chiềurộngcủatextviewlà100dp(điểmảnhkhôngphụthuộcvàomậtđộmànhình,chitiếtxembêndưới),chiềucaocủatextnàylàwrap_contenttứclàbằngđúngchiềucaocủanộidungchứatrongnó(phụthuộcvàosốdòngchữ,kíchthướcchữ,khoảngcách…thựctế).CácđơnvịđokíchthướctrongAndroidbaogồm:dp(hoặcdip)-Density-independentpixel(điểmảnhkhôngphụthuộcvàomậtđộmànhình).Mộtdptươngđươngvớimộtpixeltrênmànhìnhcómậtđộ160dpi(160điểmảnhtrênmỗiinchmànhình).Đâylàđơnvịđượckhuyếnnghịdùngtronghầuhếtcáctrườnghợpđặtkíchthướccủaviewtronglayout.Chitiếthơnvềmậtđộmànhìnhđượcđềcậpởphầnsaucủagiáotrình.sp-Scale-independentpixel,đơnvịnàytươngtựdp,đượcdùngkhimôtảkíchthướcfontchữ(fontsize)pt-Point.1point=1/72inch,dựatrênkíchthướcvậtlýthậtcủamànhình.px–Pixel–mộtpixelvậtlýtrênmànhình,đơnvịnàykhôngđượckhuyêndùngtrongthiếtkếgiaodiệnứngdụngvìgiaodiệnsẽhiểnthịkhôngđồngnhấttrêncácmànhìnhcóđộphângiảikhácnhau.Trongvídụởtrên,nútbấmcóchiềurộnglà160dpvàtextviewlà100dp.Đểhiểuđượckíchthướcnày,trướchếttaxemkháiniệmkíchthướcvàmậtđộmànhìnhtrongAndroid.Taxéttrênvídụcụthể:điệnthoạiNexusScủaGoogle.Thiếtbịnàycómànhình4inchtheođườngchéo,2.04inchtheochiềungang,vớiđộphângiải480x800pixel.Chiềurộng2.04inchvới480pixelchotamậtđộđiểmảnhkhoảng235dpi(dotsperinch–điểmảnhmỗiinch)–xemhìnhbêndưới.ViewvàViewGroup67GiáotrìnhAndroidAndroidđịnhnghĩa4loạimậtđộmànhìnhnhưsau:Mậtđộthấp:Lowdensity(ldpi)-120dpiMậtđộtrungbình:Mediumdensity(mdpi)-160dpiMậtđộcao:Highdensity(hdpi)-240dpiMậtđộrấtcao:ExtraHighdensity(xhdpi)-320dpiMỗithiếtbịsẽđượcxếpvàomộttrong ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình Android Thiết bị di động Hệ điều hành Android Lập trình Android Ứng dụng Android Giao diện AndroidGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phương pháp truyền dữ liệu giữa hai điện thoại thông minh qua môi trường ánh sáng nhìn thấy
6 trang 309 0 0 -
3 trang 281 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 261 0 0 -
Bài thảo luận nhóm: Tìm hiểu và phân tích kiến trúc, chức năng và hoạt động của hệ điều hành Android
39 trang 214 0 0 -
43 trang 169 0 0
-
19 trang 167 0 0
-
Báo cáo đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng và website bán hàng
91 trang 166 0 0 -
72 trang 161 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin: Lập trình game trên thiết bị di động
56 trang 146 0 0 -
Hướng dẫn lập trình với Android part 4
5 trang 143 0 0