Giáo trình chăn nuôi Dê và Thỏ - Chương 2
Số trang: 18
Loại file: pdf
Dung lượng: 395.04 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo trình chăn nuôi Dê và Thỏ - Chương 2.Dinh dưỡng và thức ăn của dê. Tiềm năng di truyền của con giống chỉ được phát huy có hiệu quả nếu người chăn nuôi hiểu biết được đặt điểm dinh dưỡng của con vật và khai thác được các nguồn thức ăn sẵn có.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình chăn nuôi Dê và Thỏ - Chương 2 Chương 2 DINH DƯ NG VÀ TH C ĂN C A DÊ Ti m năng di truy n c a con gi ng ch ñư c phát huy có hi u qu n u ngư i chăn nuôihi u bi t ñư c ñ c ñi m dinh dư ng c a con v t và khai thác ñư c các ngu n th c ăn s n cóñ nuôi dư ng chúng m t cách có khoa h c. Chương này nh m cung c p nh ng ki n th c cơb n liên quan ñ n ñ c ñi m tiêu hoá th c ăn và nhu c u dinh dư ng c a dê. Ti p theo, cáclo i th c ăn thông d ng c a dê s ñư c th o lu n trên các khía c ch dinh dư ng, sinh tháicũng như các chi n lư c t o ngu n trong s n xu t. Ph n cu i c a chương s ñ c p ñ nnh ng v n ñ liên quan ñ n kh u ph n và ch ñ cho dê ăn.I. SINH LÝ TIÊU HOÁ C A DÊ1.1. C u t o b máy tiêu hoá Dê là loài gia súc nhai l i ñ c trưng b i có d dày 4 túi v i m t s ñ c trưng v b máytiêu hoá như hình 2-1. Hình 2-1: C u t o b máy tiêu hoá c a dê M t s b ph n c n chú ý trong ñư ng tiêu hoá như sau: a. Mi ng Mi ng có vai trò l y th c ăn, ti t nư c b t, nhai và nhai l i. Tham gia vào quá trình l yvà nhai nghi n th c ăn có môi, hàm răng, lư i và nư c b t. - Răng Răng có vai trò nghi n nát th c ăn giúp cho d dày và ru t tiêu hóa d dàng. Dê có 8răng c a hàm dư i và 24 răng hàm, không có răng c a hàm trên. Có th nh n bi t tu i c adê qua răng c a. B i v y c n ph i bi t phân bi t răng s a và răng thay th , răng s a nh tr ngvà nh n. Răng thay th có th to g p rư i ho c g p ñôi răng s a, màu hơi vàng và có nh ngv ch hơi ñen m t trư c. Răng s a: Dê ñ ñư c 5 ñ n 10 ngày ñã có 4 răng s a, 3 - 4 tháng tu i thì ñ 8 răng s a. Răng thay th ñư c thay theo th t sau: + Dê t 15 ñ n 18 tháng tu i: thay hai răng c a gi a. + Dê hai năm tu i: thay 2 răng c a bên. + Dê t 2- 2,5 tu i: thay hai răng c a áp góc. + Dê t 3-3,5 tu i: thay hai răng góc. Sau ñó răng mòn, ñ n 6-7 năm tu i thì dê già chân răng h ra có khi b lung lay. - Lư i Lư i dê có có 3 lo i gai th t: gai th t hình ñài hoa, gai th t hình n m (ai lo i này có vaitrò v giác) và gai th t hình s i (có vai trò xúc giác). Khi ăn m t lo i th c ăn nào thì dê khôngnh ng bi t ñư c v c a th c ăn (chua, ng t, ñ ng, cay) mà còn bi t ñư c th c ăn r n haym m nh các gai lư i này. Ngoài ra các gai th t cũng giúp dê nghi n nát th c ăn. Lư i dê còngiúp cho vi c l y th c ăn và nhào tr n th c ăn trong mi ng. - Tuy n nư c b t Dê có ba ñôi tuy n nư c b t (dư i tai, dư i lư i và dư i hàm). Nư c b t ñư c phân ti tvà nu t xu ng d c tương ñ i liên t c. Mu i cácbônát và ph tphát trong nu c b t có tácd ng trung hoà các s n ph m axit sinh ra trong d c ñ duy trì pH m c thu n l i cho visinh v t phân gi i xơ ho t ñ ng.. Nư c b t còn có tác d ng quan tr ng trong vi c th m ư tth c ăn, giúp cho quá trình nu t và nhai l i ñư c d dàng. Nư c b t còn cung c p cho môitrư ng d c các ch t ñi n gi i như Na+, K+, Ca++, Mg++. ð c bi t trong nư c b t còn có urêvà ph t-pho, có tác d ng ñi u hoà dinh dư ng N và P cho nhu c u c a VSV d c . b. Th c qu n Th c qu n là ng n i li n mi ng qua h u xu ng ti n ñình d c , có tác d ng nu t th căn và các mi ng th c ăn lên mi ng ñ nhai l i. Th c qu n còn có vai trò hơi ñ th i cáckhí th sinh ra trong quá trình lên men d c ñưa lên mi ng ñ th i ra ngoài. Trong ñi u ki nbình thư ng gia súc trư ng thành c th c ăn và nư c u ng ñ u ñi th ng vào d c và d tong (xem ph n sau). c. D dày Cũng gi ng như các gia súc nhai l i khác, dê có d dày 4 túi g m d c , d t ong, dlá sách và d múi kh (hình 2-2). Khi còn nh dê u ng s a thông qua s ñóng m c a rãnhth c qu n ñ s a ñi th ng t mi ng qua lá sách xu ng d múi kh , lúc này th c ăn tiêu hoách y u d múi kh nên kh i lư ng d múi kh chi m t i 70% d dày dê, các d khác chchi m 30%. Khi trư ng thành d c phát tri n m nh chi m t i 80% kh i lư ng d dày dê, dmúi kh ch còn l i 7%. -D c : D c là ph n r t quan tr ngtrong quá trình tiêu hoá c a dê trư ngthành. ðó là túi l n nh t chi m kho ng80% dung tích c a d dày dê trư ngthành. D c có hai l thông: m t lthông v i th c qu n g i là l thư ng v ,m t l thông v i d t ong. L thư ngv có m t rãnh nh ch y d c qua d tong và lá sách g i là r nh th c qu n. Trong d c có h vi sinh v t(VSV) c ng sinh g m ch y u là vikhu n, ñ ng v t nguyên sinh và n m,ngoài ra còn có mycoplasma, các lo ivirus và các th th c khu n. Th c ănsau khi ăn ñư c nu t xu ng d c , Hình 2-2: C u t o d dày kép c a dêph n l n ñư c lên men b i h vi sinhv t c ng sinh ñây. Khu h vi sinh v ttrong d c c a dê có s khác bi t so v i gia súc nhai l i khác b i l dê có biên ñ thích ngr ng v i các lo i th c ăn khác nhau. Nh ñó mà dê có th ăn ñư c nhi u lo i th c ăn cónhi u ñ c t , cay, ñ ng mà gia súc khác không ăn ñư c như lá xoan, lá xà c , lá chàm taitư ng, c bư m... Qu n th vi sinh v t d c có s bi n ñ i theo th i gian và ph thu c vàotính ch t c a kh u ph n ăn. H vi si ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình chăn nuôi Dê và Thỏ - Chương 2 Chương 2 DINH DƯ NG VÀ TH C ĂN C A DÊ Ti m năng di truy n c a con gi ng ch ñư c phát huy có hi u qu n u ngư i chăn nuôihi u bi t ñư c ñ c ñi m dinh dư ng c a con v t và khai thác ñư c các ngu n th c ăn s n cóñ nuôi dư ng chúng m t cách có khoa h c. Chương này nh m cung c p nh ng ki n th c cơb n liên quan ñ n ñ c ñi m tiêu hoá th c ăn và nhu c u dinh dư ng c a dê. Ti p theo, cáclo i th c ăn thông d ng c a dê s ñư c th o lu n trên các khía c ch dinh dư ng, sinh tháicũng như các chi n lư c t o ngu n trong s n xu t. Ph n cu i c a chương s ñ c p ñ nnh ng v n ñ liên quan ñ n kh u ph n và ch ñ cho dê ăn.I. SINH LÝ TIÊU HOÁ C A DÊ1.1. C u t o b máy tiêu hoá Dê là loài gia súc nhai l i ñ c trưng b i có d dày 4 túi v i m t s ñ c trưng v b máytiêu hoá như hình 2-1. Hình 2-1: C u t o b máy tiêu hoá c a dê M t s b ph n c n chú ý trong ñư ng tiêu hoá như sau: a. Mi ng Mi ng có vai trò l y th c ăn, ti t nư c b t, nhai và nhai l i. Tham gia vào quá trình l yvà nhai nghi n th c ăn có môi, hàm răng, lư i và nư c b t. - Răng Răng có vai trò nghi n nát th c ăn giúp cho d dày và ru t tiêu hóa d dàng. Dê có 8răng c a hàm dư i và 24 răng hàm, không có răng c a hàm trên. Có th nh n bi t tu i c adê qua răng c a. B i v y c n ph i bi t phân bi t răng s a và răng thay th , răng s a nh tr ngvà nh n. Răng thay th có th to g p rư i ho c g p ñôi răng s a, màu hơi vàng và có nh ngv ch hơi ñen m t trư c. Răng s a: Dê ñ ñư c 5 ñ n 10 ngày ñã có 4 răng s a, 3 - 4 tháng tu i thì ñ 8 răng s a. Răng thay th ñư c thay theo th t sau: + Dê t 15 ñ n 18 tháng tu i: thay hai răng c a gi a. + Dê hai năm tu i: thay 2 răng c a bên. + Dê t 2- 2,5 tu i: thay hai răng c a áp góc. + Dê t 3-3,5 tu i: thay hai răng góc. Sau ñó răng mòn, ñ n 6-7 năm tu i thì dê già chân răng h ra có khi b lung lay. - Lư i Lư i dê có có 3 lo i gai th t: gai th t hình ñài hoa, gai th t hình n m (ai lo i này có vaitrò v giác) và gai th t hình s i (có vai trò xúc giác). Khi ăn m t lo i th c ăn nào thì dê khôngnh ng bi t ñư c v c a th c ăn (chua, ng t, ñ ng, cay) mà còn bi t ñư c th c ăn r n haym m nh các gai lư i này. Ngoài ra các gai th t cũng giúp dê nghi n nát th c ăn. Lư i dê còngiúp cho vi c l y th c ăn và nhào tr n th c ăn trong mi ng. - Tuy n nư c b t Dê có ba ñôi tuy n nư c b t (dư i tai, dư i lư i và dư i hàm). Nư c b t ñư c phân ti tvà nu t xu ng d c tương ñ i liên t c. Mu i cácbônát và ph tphát trong nu c b t có tácd ng trung hoà các s n ph m axit sinh ra trong d c ñ duy trì pH m c thu n l i cho visinh v t phân gi i xơ ho t ñ ng.. Nư c b t còn có tác d ng quan tr ng trong vi c th m ư tth c ăn, giúp cho quá trình nu t và nhai l i ñư c d dàng. Nư c b t còn cung c p cho môitrư ng d c các ch t ñi n gi i như Na+, K+, Ca++, Mg++. ð c bi t trong nư c b t còn có urêvà ph t-pho, có tác d ng ñi u hoà dinh dư ng N và P cho nhu c u c a VSV d c . b. Th c qu n Th c qu n là ng n i li n mi ng qua h u xu ng ti n ñình d c , có tác d ng nu t th căn và các mi ng th c ăn lên mi ng ñ nhai l i. Th c qu n còn có vai trò hơi ñ th i cáckhí th sinh ra trong quá trình lên men d c ñưa lên mi ng ñ th i ra ngoài. Trong ñi u ki nbình thư ng gia súc trư ng thành c th c ăn và nư c u ng ñ u ñi th ng vào d c và d tong (xem ph n sau). c. D dày Cũng gi ng như các gia súc nhai l i khác, dê có d dày 4 túi g m d c , d t ong, dlá sách và d múi kh (hình 2-2). Khi còn nh dê u ng s a thông qua s ñóng m c a rãnhth c qu n ñ s a ñi th ng t mi ng qua lá sách xu ng d múi kh , lúc này th c ăn tiêu hoách y u d múi kh nên kh i lư ng d múi kh chi m t i 70% d dày dê, các d khác chchi m 30%. Khi trư ng thành d c phát tri n m nh chi m t i 80% kh i lư ng d dày dê, dmúi kh ch còn l i 7%. -D c : D c là ph n r t quan tr ngtrong quá trình tiêu hoá c a dê trư ngthành. ðó là túi l n nh t chi m kho ng80% dung tích c a d dày dê trư ngthành. D c có hai l thông: m t lthông v i th c qu n g i là l thư ng v ,m t l thông v i d t ong. L thư ngv có m t rãnh nh ch y d c qua d tong và lá sách g i là r nh th c qu n. Trong d c có h vi sinh v t(VSV) c ng sinh g m ch y u là vikhu n, ñ ng v t nguyên sinh và n m,ngoài ra còn có mycoplasma, các lo ivirus và các th th c khu n. Th c ănsau khi ăn ñư c nu t xu ng d c , Hình 2-2: C u t o d dày kép c a dêph n l n ñư c lên men b i h vi sinhv t c ng sinh ñây. Khu h vi sinh v ttrong d c c a dê có s khác bi t so v i gia súc nhai l i khác b i l dê có biên ñ thích ngr ng v i các lo i th c ăn khác nhau. Nh ñó mà dê có th ăn ñư c nhi u lo i th c ăn cónhi u ñ c t , cay, ñ ng mà gia súc khác không ăn ñư c như lá xoan, lá xà c , lá chàm taitư ng, c bư m... Qu n th vi sinh v t d c có s bi n ñ i theo th i gian và ph thu c vàotính ch t c a kh u ph n ăn. H vi si ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
30 trang 244 0 0
-
Phương pháp thu hái quả đặc sản Nam bộ
3 trang 158 0 0 -
Mô hình nuôi tôm sinh thái ở đồng bằng sông Cửu Long
7 trang 100 0 0 -
Hướng dẫn kỹ thuật trồng lát hoa
20 trang 98 0 0 -
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả chăn nuôi
4 trang 85 0 0 -
Chăm sóc thỏ mẹ và thỏ mới sinh
3 trang 49 0 0 -
Một số thông tin cần biết về hiện tượng sình bụng ở cá rô đồng
1 trang 45 0 0 -
Quy trình bón phân hợp lý cho cây ăn quả
2 trang 43 0 0 -
Kỹ thuật trồng nấm rơm bằng khuôn gỗ
2 trang 41 0 0 -
Xử lý nước thải ao nuôi cá nước ngọt bằng đập ngập nước kiến tạo
3 trang 40 0 0 -
MỘT SỐ CẦN LƯU Ý KHI TRỒNG NẤM RƠM
2 trang 39 0 0 -
Kỹ thuật ương cá hương lên cá giống ba loài cá biển
6 trang 37 0 0 -
Chỉ thị 3246/CT-BNN-PC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
4 trang 31 0 0 -
Kỹ thuật trồng và chế biến nấm rơm
6 trang 31 0 0 -
2 trang 29 0 0
-
Kỹ thuật ủ chua rau xanh làm thức ăn cho lợn
2 trang 28 0 0 -
Ứng dụng rong câu cải thiện chất lượng nước nuôi tôm
2 trang 28 0 0 -
SPIROCY - Đặc trị bệnh phân trắng
1 trang 28 0 0 -
0 trang 28 0 0
-
Đặc điểm sinh học cá Bống Tượng
2 trang 28 0 0