Danh mục

Giáo trình cơ học đất chương 2

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.16 MB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thể tích rỗng của đất bao hàm cả thể tích nước Vw và thể tích khí Va. Có thể biểu thị ba phacủa đất bằng sơ đồ ba thể ( Hình 2-2). Trong đó các pha được thể hiện riêng biệt. Phía bên trái sơđồ thường biểu thị thể tích của các thể còn bên phải sơ đồ khối lượng tương ứng của các thể. Thậmchí, có khi chỉ thể hiện 2 đại lượng ở sơ đồ, thể tích tổng có khi được dùng với đơn vị m3, hoặc cm3....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình cơ học đất chương 2Tóm tắt nội dung cơ học đất (dùng cho khóa 49)ROBERT D. HOLTZ, Tiến sĩ, Giáo sư danh dự.Trường Đại học PurdueTây Lafayette, INWILLIAM D. KOVACS, Tiến sĩ, Giáo sư danh dự.Cục Tiêu chuẩn quốc giaWashington, DC 1CHƢƠNG 2CÁC CHỈ SỐ VÀ CÁC ĐẶC TÍNH PHÂN LOẠIĐẤT2.1. Giới thiệu chung Trong chương này chúng tôi giới thiệu những khái niệm và định nghĩa cơ bản đã được cáckỹ sư địa kỹ thuật dùng để đánh giá và phân loại đất. Các ký hiệu sau đây là được dùng tro ngchương này.Ký hiệu Thứ nguyên Đơn vị Định nghĩa Hoạt tính (PT 2-23)A - - Hệ số cong (PT 2-20)Cc - - Hệ số đều hạt (PT 2-19)Cu - - Đường kính hiệu quả d10D10 L mm Đường kính của hạt mà các hạt có đườngD30 L mmkính bằng và nhỏ hơn nó chiếm 30% trọng lượng đất khô. Đường kính của hạt mà các hạt có đườngD60 L mmkính bằng và nhỏ hơn nó chiếm 60% trọng lượng đất khô. (Số thập phân) Hệ số rỗng (PT 2 -1)e - Chỉ số chảy (PT 2-23)LI hay I L - - Giới hạn chảy.LL hay WL - - Khối lượng tổng.Mt M kg Khối lượng hạt rắn.Ms M kg Khối lượng nước.Mw M kg Độ rỗng (PT 2-2).n - % Chỉ số dẻo (PT 2-22).PI hay I p - - Giới hạn dẻo.PL hay w p - - Độ bão hoà (PT 2 -4).S - (%) Giới hạn co.SL hay w S - - Thể tích phần khí trong đất. L3 m3Va Thể tích phần hạt đất. 3 3Vs L m Thể tích tổng. L3 m3Vt Thể tích rỗng. L3 m3Vv Độ ẩm (PT 2 -5).w - (%) Khối lượng riêng tổng, ướt, ẩm (PT2 -6) 3 3 M/L kg/m ‟ Khối lượng riêng đẩy nổi (PT2-11) 3 3 M/L kg/m Khối lượng riêng khô (PT2 -9) M/L3 kg/m3 d Khối lượng riêng hạt (PT2-7). 3 3 M/L kg/m s Khối lượng riêng bão hoà (PT2-10). M/L3 kg/m3 sat Khối lượng riêng nước (PT2-8). 3 3 M/L kg/m w Trong danh sách này L = chiều dài, M = khối lượng. Khi khối lượng riêng của đất và nướcbiểu thị bằng kg/m3, có thể dùng các số cụ thể lớn hơn. Chẳng hạn khối lượng riêng của nước w là1000 kg/m3. Vì 1000 kg = 1Mg, để dễ quản lý chúng ta thường dùng Mg/m3 cho khối lượng đơn vị.Nếu không quen với các đơn vị mét của hệ SI và các yếu tố chuyển đổi, người đọc nên đọc phụ lụcA trước khi đọc tiếp phần còn lại của chương này. 22.2. Các định nghĩa cơ bản và quan hệ giữa các pha hợp thành đất. Nhìn chung, một khối đất bất kỳ bao gồm các hạt rắn và lỗ rỗng giữa các hạt đó. Thể rắncủa đất là những hạt nhỏ có thành phần khoáng vật khác nhau, trong khi các lỗ rỗng có thể chứa đầynước, khí hoặc chứa một phần cả nước và kh ...

Tài liệu được xem nhiều: