Danh mục

Giáo trình cơ học đất part 10

Số trang: 29      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.64 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (29 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

sức chịu tải giới hạn thực Lượng tăng ứng suất thực tế trên đất = FS Sức chịu tải giới hạn thực được xác định bằng áp suất giới hạn của móng mà đất có thể chịu được dư thêm so với áp suất gây ra bởi đất xung quanh tại cao trình đáy móng. Nếu sự khác nhau giữa trọng lượng đơn vị của bêtông móng và trọng lượng đơn vị đất xung quanh xem như bỏ qua, thì: qnet(u) = qu - q trong đó q net(u) = sức chụ tải giới hạn thực q = Df ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình cơ học đất part 10 sức chịu tải giới hạn thực Lượng tăng ứng suất thực tế trên đất = ( 13.13) FS Sức chịu tải giới hạn thực được xác định bằng áp suất giới hạn của móng mà đất có thểchịu được dư thêm so với áp suất gây ra bởi đất xung quanh tại cao trình đáy móng. Nếu sự khácnhau giữa trọng lượng đơn vị của bêtông móng và trọng lượng đơn vị đất xung quanh xem nhưbỏ qua, thì: qnet(u) = qu - q (13.14) trong đó q net(u) = sức chụ tải giới hạn thực q = Df Bảng 13.2 các hệ số sức chịu tải sửa đổi của Terzaghi Nc , N q , N , , , , N, , N, N c, N c, ‟ Nq Nq 0 5.7 1 0 26 15.53 6.05 2.59 1 5.9 1.07 0.005 27 16.3 6.54 2.88 2 6.1 1.14 0.02 28 17.13 7.07 3.29 3 6.3 1.22 0.04 29 18.03 7.66 3.76 4 6.51 1.3 0.055 30 18.99 8.31 4.39 5 6.74 1.39 0.074 31 20.03 9.03 4.83 6 6.97 1.49 0.1 32 21.16 9.82 5.51 7 7.22 1.59 0.128 33 22.39 10.69 6.32 8 7.47 1.7 0.16 34 23.72 11.67 7.22 9 7.74 1.82 0.2 35 25.18 12.75 8.35 10 8.02 1.94 0.24 36 26.77 13.97 9.41 11 8.32 2.08 0.3 37 28.51 15.32 10.9 12 8.63 2.22 0.35 38 30.43 16.85 12.75 13 8.96 2.38 0.42 39 32.53 18.56 14.71 14 9.31 2.55 0.48 40 34.87 20.5 17.22 15 9.67 2.73 0.57 41 37.45 22.7 19.75 16 10.06 2.92 0.67 42 40.33 25.21 22.5 17 10.47 3.13 0.76 43 43.54 28.06 26.25 18 10.9 3.36 0.88 44 47.13 31.34 30.4 19 11.36 3.61 1.03 45 51.17 35.11 36 20 11.85 3.88 1.12 46 55.73 39.48 41.7 21 12.37 4.17 1.35 47 60.91 44.45 49.3 22 12.92 4.48 1.55 48 66.8 50.46 59.25 23 13.51 4.82 1.74 49 73.55 57.41 71.45 24 14.14 5.2 1.97 50 81.31 65.6 85.75 25 14.8 5.6 2.25 qu q q all net Nên (13.15) FS Hệ số an toàn xác định bởi PT (13.15) phải ít nhất là 3 trong mọi trường hợp. 280Ví dụ 13.1 Một móng vuông có kích trong mặt bằng là 1.5 m x 1.5 m. Đất nền có góc ma sát ‟ =20°, và c = 15.2 kN/m2. Trọng lượng đơn vị của đất, , bằng 17.8 kN/m2. Hãy xác định tổng tảitrọng cho phép trên móng với hệ số an toàn (FS) là 4. Cho rằng độ sâu đặt móng (D f) là 1m vàxảy ra phá hoại cắt tổng thể trong đất.Giải Từ PT (13.7), qu = 1,3cNc + qNq + 0,4 B N Từ bảng 13.1, vì ‟ = 20° Nc = 17.69 Nq = 7.44 N = 3.64 Vậy, q = (1.3)(15.2)(17.69) + (1 x 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: