Danh mục

Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Giáo trình cho ngành Môi trường và ngành Quản lý Ðất đai): Phần 2

Số trang: 71      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.62 MB      Lượt xem: 22      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 23,000 VND Tải xuống file đầy đủ (71 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tìm hiểu đánh giá các tác động môi trường của dự án; các biện pháp giảm thiếu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường; cam kết thực hiện biện pháp bảo vệ môi trường của của dự án;... được trình bày cụ thể trong "Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Giáo trình cho ngành Môi trường và ngành Quản lý Ðất đai): Phần 2".
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Đánh giá tác động môi trường (Giáo trình cho ngành Môi trường và ngành Quản lý Ðất đai): Phần 2 Giáo trình ðánh giá tác ñộng môi trường Chương 3 ðÁNH GIÁ CÁC TÁC ðỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 3.1. NGUỒN GÂY TÁC ðỘNG 3.1.1. Giai ñoạn giải phóng mặt bằng 3.1.2. Giai ñoạn thi công - Ô nhiễm do bụi ñất ñá, ô nhiễm nhiệt. - Ô nhiễm nước thải, chất thải rắn của các hoạt ñộng sống, sản xuất của côngnhân trên công trường. - Ô nhiễm khí thải từ các thiết bị máy móc thi công. Trong giai ñoạn xây dựng, ô nhiễm không khí gồm 3 nguồn chính: + Hoạt ñộng giao thông Bảng 3.1. Hệ thống các chất ô nhiễm ñối với các phương tiện giao thông (xe ô tô chạy xăng, ñược sản xuất trong giai ñoạn 1985 - 1992) Hệ số ô nhiễm Loại xe ðơn vị TSP SO2 NO2 CO VOC 1000 km 0,07 1,27 S 1,5 15,73 2,23ðộng cơ < 1400 cc tấn xăng 1,10 20 S 23,75 248,3 35,25 1000 km 0,07 1,62 S 1,78 15,73 2,23ðộng cơ 1400 cc – 2000 cc tấn xăng 0,86 20 S 22,02 194,7 27,65 1000 km 0,07 1,85 S 2,51 15,73 2,23ðộng cơ > 2000 cc tấn xăng 0,76 20 S 27,11 169,7 24,09 Bụi ñất, ñá, các loại khí ñộc hại như khí SO2, NOx, CO, CO2, các hợp chất hữucơ bay hơi, dung môi hữu cơ. Ước tính dựa trên các hệ số tải lượng ô nhiễm do Tổchức y tế thế giới thiết lập: Một ôtô tiêu thụ 1000 lít xăng sẽ thải vào không khí 291kg CO; 33,2k g CxHy; 11,3 kg NOx; 0,9 kg SO2. Nguồn gây tiếng ồn Nguồn gây ô nhiễm nước - Nước thải sinh hoạt của công nhân lao ñộng trên công trường chứa các chấtcặn bã, các chất lơ lửng (SS), các hợp chất hữu cơ (BOD, COD), các chất dinh dưỡng(N, P) và các vi sinh vật; - Nước vệ sinh thiết bị, máy móc thi công mang theo dầu mỡ; - Nước mưa chảy tràn: 95 Giáo trình ðánh giá tác ñộng môi trường 3.1.3. Giai ñoạn hoạt ñộng của Dự án Rác thải Hàng ngày một lượng rác thải rất lớn, các chất hữu cơ, bao bì, giấy các loại,nylon, nhựa …cần Công ty môi trường ñô thị thu gom và vận chuyển . Nguồn tác ñộng ñến môi trường nước Nguồn tác ñộng ñến môi trường không khí 3.2. ðÁNH GIÁ TÁC ðỘNG GIAI ðOẠN GPMB VÀ XÂY DỰNG 3.2.1. ðánh giá TðMT trong giai ñoạn giải phóng mặt bằng 3.2.2. ðánh giá TðMT trong giai ñoạn xây dựng Các tác ñộng này ñược chia thành 2 nhóm chính: - Tác ñộng ñến người công nhân trực tiếp thi công và dân cư xung quanh; - Tác ñộng ñến môi trường xung quanh. Bảng 3.2. mô tả các tác ñộng tiêu cực chính phát sinh trong quá trình thi côngcác hạng mục của Dự án. Bảng 3.2. Tổng hợp các tác ñộng của giai ñoạn thi công dự án môi trường Giai ñoạn xây dựng Các nguồn gây ô nhiễm - Ô nhiễm khí, bụi, ồn, rung: phát sinh từ các phương tiện thi công, các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu; - Cản trở giao thông từ các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu thi công; Xây dựng - Ô nhiễm môi trường nước: nước thải từ rửa nguyên vật hệ thống liệu; nước thải, rác thải sinh hoạt của công nhân tham gia thi các công trình công. - Sự cố lao ñộng. a. Các tác ñộng ñến môi trường không khí Bảng 3.3. Tải lượng chất ô nhiễm ñối với xe tải chạy trên ñường phố (ðịnh mức cho 1km) Tải lượng các chất ô nhiễm theo tải trọng xe (g/km) Tải trọng xe < 3,5 tấn Tải trọng xe 3,5 - 16 tấn Chất ô nhiễm Trong Ngoài ðường cao Trong Ngoài ðường cao TP TP tốc TP TP tốc Bụi 0,2 0,15 0,3 0,9 0,9 0,9 96 Giáo trình ðánh giá tác ñộng môi trường SO2 1,16 S 0,84 S 1,3 S 4,29 S 4,15 S 4,15 S ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: