Giáo trình đào tạo ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 192.61 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giới thiệu phiên bản kế toán Excel dùng trong kế toán doanh nghiệp, giải thích về cách ghi nhận các hàm 1 - Giới thiệu về phiên bản kế toán và các tính năng + Bản kế toán nhập số liệu định khoản 1 lần vào sheet Phatsinh sẽ tự chạy lên Phiếu thu, phiếu chi, Bảng tổng hợp phát sinh, Báo cáo kết quả kinh doanh, Bảng cân đối kế toán, Các sổ chi tiết tài khoản, Các sổ chi tiết công nợ, tổng hợp công nợ, Sổ chi tiết giá thành, sổ tổng hợp tính giá thành....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình đào tạo ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán Giáo trình đào tạo Ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toánI – Giới thiệu phiên bản kế toán Excel dùng trong kế toán doanh nghiệp, giải thích về cách ghinhận các hàm1 - Giới thiệu về phiên bản kế toán và các tính năng + Bản kế toán nhập số liệu định khoản 1 lần vào sheet Phatsinh sẽ tự chạy lên Phiếu thu,phiếu chi, Bảng tổng hợp phát sinh, Báo cáo kết quả kinh doanh, Bảng cân đối kế toán, Các sổ chitiết tài khoản, Các sổ chi tiết công nợ, tổng hợp công nợ, Sổ chi tiết giá thành, sổ tổng hợp tính giáthành. + Nhập số liệu về hàng tồn kho một lần vào bảng kê nhập xuất, hàng tự động chạy lên bảngtổng hợp nhập xuất tồn hàng hóa, thành phẩm và bảng tổng hợp nhập xuất tồn của nguyên vật liệu,ccdc2 - Giới thiệu các hàm căn bản để làm việc trong kế toán Excel và tính nănga. Hàm IFHàm IF(logical_test,value_if_true,value_if_false)Nếu logical_test = TRUE ==> giá trị hàm = value_if_trueNếu logical_test = FALSE ==> giá trị hàm = value_if_falselogical_test: biểu thức lô gíc Ví dụ: IF(2>1, “A”,”B”) = Avalue_if_true: giá trị nếu biểu thức đúng IF(2>3, “A”,”B”) = Bvalue_if_false: giá trị nếu biểu thức saib. Hàm ANDAND(logical1,logical2, ...):Nếu tất cả các biểu thức đều đúng => hàm = TRUENếu một trong các biểu thức sai => hàm = FALSElogical1: biểu thức lô gíc 1 Ví dụ: AND(2>1)= TRUElogical2: biểu thức lô gíc 1 AND(2>1, 3>4)= FALSEc. Hàm OROR(logical1,logical2, ...)Nếu một trong các biểu thức đều đúng => hàm = TRUENếu tất cả các biểu thức sai => hàm = FALSElogical1: biểu thức lô gíc 1 Ví dụ: OR(2>1, 3>4)= TRUElogical2: biểu thức lô gíc 1 OR(2>3, 3>4)= FALSEd. Hàm SUM hay phím tắt là ALT +SUM(number1,number2, ...): hàm cộng tổng của các số trong dãy số đã chọn 1number1: số thứ nhất Ví dụ: SUM(1,2,3,4)= 10number2: số thứ haie. Hàm SumIfSUMIF(range,criteria,sum_range): hàm sẽ cộng tất cả các giá trị của đối tượng dữ liệu nằm trongphạm vi dữ liệurange: Phạm vi đối tượng dữ liệu cần tập hợp Ví dụ:criteria: đối tượng dữ liệu cần tập hợp tổng A Bsum_range: Phạm vi giá trị của đối tượng cần tập 1 t 3hợp 2 v 6 3 t 7 Tổng hợp: - Tổng của t: SumIF(A1:A3,t,B1:B3) = 10f. MAX, MINMAX(number1,number2, ...)MIN(number1,number2, ...)Các hàm này sẽ tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong một dãy số đã chọnnumber1: số thứ nhất Ví dụ: MAX(1,2,3,4)= 4number2: số thứ hai… MIN(3,4,5)= 3g. VLOOKUPVLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,range_lookup)lookup_value: đối tượng cần tìm kiếm theotable_array: bảng chứa đối tượng và giá trị cần tìm kiếm theo đối tượngcol_index_num: cột chứa giá trị cần tìm kiếm theo đối tượngrange_lookup: là TRUE nếu cột chứa đối tượng cần t ìm kiếm theo phải có sắp xếp theo thứ tự, cònnếu là FALSE nếu cột chứa đối tượng cần t ìm kiếm theo không phải sắp xếp theo thứ tự.h. Hàm NOW Hàm NOW dùng để hiện thị ra ngày tại thời điểm hiện tạiCông thức =NOW()i. Hàm SutotalCũng giống như hàm Sum, có thể cộng tổng cho một vùng dữ liệu nhưng hàm Subtotal mạnh hơn làcó thể cộng tổng của các dữ liệu sau khi đã lọc trong khi hàm Sum thì không cộng đượcj. Chức năng Validation (Chọn các giá trị mặc định sẵn )Vào Data/ValidationTrong Setting: 2 Mục Allow: Chọn List - Mục Source: Đánh tên vùng chứa các giá trị mặc định sẵn để chọn - Đánh dấu V vào mục Ignore blank và In-cell dropdown -Sau đó nhấn okk. Xem các vùng dữ liệu đã được đánh dấu tênVào Edit/Go toTrong bảng “Go to”, sẽ hiện ra các vùng dữ liệu đã đặt tên, chọn tên và bấm OK thì Excel sẽ tựđộng chuyển đến địa chỉ của vùng dữ liệu đóVí dụ: Vùng TK=CDPS!A6:A1273. Thực hành sử dụng các hàm(Sử dụng ví dụ)4 - Giới thiệu các phần của bảng tính + Sheet “Phat sinh”: dùng để nhập các định khoản kế toán + Sheet “Phieu thu - chi”: phiếu thu, phiếu chi + Sheet “CDPS”: bảng tổng hợp phát sinh, số dư các tài khoản + Sheet “SO CT-TK”: sổ chi tiết của từng tài khoản + Sheet “ CDKT”: bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp + Sheet “KQKD”: báo cáo kết quả kinh doanh tro ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình đào tạo ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toán Giáo trình đào tạo Ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác kế toánI – Giới thiệu phiên bản kế toán Excel dùng trong kế toán doanh nghiệp, giải thích về cách ghinhận các hàm1 - Giới thiệu về phiên bản kế toán và các tính năng + Bản kế toán nhập số liệu định khoản 1 lần vào sheet Phatsinh sẽ tự chạy lên Phiếu thu,phiếu chi, Bảng tổng hợp phát sinh, Báo cáo kết quả kinh doanh, Bảng cân đối kế toán, Các sổ chitiết tài khoản, Các sổ chi tiết công nợ, tổng hợp công nợ, Sổ chi tiết giá thành, sổ tổng hợp tính giáthành. + Nhập số liệu về hàng tồn kho một lần vào bảng kê nhập xuất, hàng tự động chạy lên bảngtổng hợp nhập xuất tồn hàng hóa, thành phẩm và bảng tổng hợp nhập xuất tồn của nguyên vật liệu,ccdc2 - Giới thiệu các hàm căn bản để làm việc trong kế toán Excel và tính nănga. Hàm IFHàm IF(logical_test,value_if_true,value_if_false)Nếu logical_test = TRUE ==> giá trị hàm = value_if_trueNếu logical_test = FALSE ==> giá trị hàm = value_if_falselogical_test: biểu thức lô gíc Ví dụ: IF(2>1, “A”,”B”) = Avalue_if_true: giá trị nếu biểu thức đúng IF(2>3, “A”,”B”) = Bvalue_if_false: giá trị nếu biểu thức saib. Hàm ANDAND(logical1,logical2, ...):Nếu tất cả các biểu thức đều đúng => hàm = TRUENếu một trong các biểu thức sai => hàm = FALSElogical1: biểu thức lô gíc 1 Ví dụ: AND(2>1)= TRUElogical2: biểu thức lô gíc 1 AND(2>1, 3>4)= FALSEc. Hàm OROR(logical1,logical2, ...)Nếu một trong các biểu thức đều đúng => hàm = TRUENếu tất cả các biểu thức sai => hàm = FALSElogical1: biểu thức lô gíc 1 Ví dụ: OR(2>1, 3>4)= TRUElogical2: biểu thức lô gíc 1 OR(2>3, 3>4)= FALSEd. Hàm SUM hay phím tắt là ALT +SUM(number1,number2, ...): hàm cộng tổng của các số trong dãy số đã chọn 1number1: số thứ nhất Ví dụ: SUM(1,2,3,4)= 10number2: số thứ haie. Hàm SumIfSUMIF(range,criteria,sum_range): hàm sẽ cộng tất cả các giá trị của đối tượng dữ liệu nằm trongphạm vi dữ liệurange: Phạm vi đối tượng dữ liệu cần tập hợp Ví dụ:criteria: đối tượng dữ liệu cần tập hợp tổng A Bsum_range: Phạm vi giá trị của đối tượng cần tập 1 t 3hợp 2 v 6 3 t 7 Tổng hợp: - Tổng của t: SumIF(A1:A3,t,B1:B3) = 10f. MAX, MINMAX(number1,number2, ...)MIN(number1,number2, ...)Các hàm này sẽ tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trong một dãy số đã chọnnumber1: số thứ nhất Ví dụ: MAX(1,2,3,4)= 4number2: số thứ hai… MIN(3,4,5)= 3g. VLOOKUPVLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,range_lookup)lookup_value: đối tượng cần tìm kiếm theotable_array: bảng chứa đối tượng và giá trị cần tìm kiếm theo đối tượngcol_index_num: cột chứa giá trị cần tìm kiếm theo đối tượngrange_lookup: là TRUE nếu cột chứa đối tượng cần t ìm kiếm theo phải có sắp xếp theo thứ tự, cònnếu là FALSE nếu cột chứa đối tượng cần t ìm kiếm theo không phải sắp xếp theo thứ tự.h. Hàm NOW Hàm NOW dùng để hiện thị ra ngày tại thời điểm hiện tạiCông thức =NOW()i. Hàm SutotalCũng giống như hàm Sum, có thể cộng tổng cho một vùng dữ liệu nhưng hàm Subtotal mạnh hơn làcó thể cộng tổng của các dữ liệu sau khi đã lọc trong khi hàm Sum thì không cộng đượcj. Chức năng Validation (Chọn các giá trị mặc định sẵn )Vào Data/ValidationTrong Setting: 2 Mục Allow: Chọn List - Mục Source: Đánh tên vùng chứa các giá trị mặc định sẵn để chọn - Đánh dấu V vào mục Ignore blank và In-cell dropdown -Sau đó nhấn okk. Xem các vùng dữ liệu đã được đánh dấu tênVào Edit/Go toTrong bảng “Go to”, sẽ hiện ra các vùng dữ liệu đã đặt tên, chọn tên và bấm OK thì Excel sẽ tựđộng chuyển đến địa chỉ của vùng dữ liệu đóVí dụ: Vùng TK=CDPS!A6:A1273. Thực hành sử dụng các hàm(Sử dụng ví dụ)4 - Giới thiệu các phần của bảng tính + Sheet “Phat sinh”: dùng để nhập các định khoản kế toán + Sheet “Phieu thu - chi”: phiếu thu, phiếu chi + Sheet “CDPS”: bảng tổng hợp phát sinh, số dư các tài khoản + Sheet “SO CT-TK”: sổ chi tiết của từng tài khoản + Sheet “ CDKT”: bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp + Sheet “KQKD”: báo cáo kết quả kinh doanh tro ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình đào tạo công nghệ thông tin o công tác kế toán kế toán Excel hàm trong excelTài liệu liên quan:
-
52 trang 432 1 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 319 0 0 -
74 trang 303 0 0
-
96 trang 297 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 291 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 284 0 0 -
EBay - Internet và câu chuyện thần kỳ: Phần 1
143 trang 277 0 0 -
Tài liệu dạy học môn Tin học trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
348 trang 269 1 0 -
Tài liệu hướng dẫn sử dụng thư điện tử tài nguyên và môi trường
72 trang 268 0 0 -
64 trang 265 0 0