Giáo trình Điện tử số - Phạm Thành Danh
Số trang: 84
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.75 MB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giáo trình điện tử số giới thiệu một cách hệ thống các phần tử cơ bản trong các mạch điện tử số kết hợp với các mạch điển hình, giải thích các khái niệm cơ bản về cổng điện tử số, các phương pháp phân tích và thiết kế mạch logic cơ bản.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Điện tử số - Phạm Thành DanhGiáo Trình i n T S Biên So n:Ph m Thành DanhH th ng s thư ng s d ng là h th ng s có v trí. Trong m t h th ng nhưv y m t s bi u di n b ng m t chu i các ký t s (digit); ó m i v trí c a kýt s s có m t tr ng s nh t nh.Tr ng s ây chính là cơ lũy th a v trí c a ký t s trong chu i.Cơ s chính là s ký t s ư c dùng bi u di n trong m t h th ng.Các h th ng s thư ng g p là h th ng s th p phân (Decimal system), hth ng s nh phân (Binary system), h th ng s bát phân (Octal system), hth ng s th p l c phân (Hexa-decimal) v.v…Giá tr th p phân c a m t s ư ctính theo công th c sau : n m G = ∑ C × At + t ∑ C t ′ × At ′ t =0 t ′ = −1 Trong ó : - G : là giá tr . - t : v trí c a ký t s ng trư c d u ngăn cách th p phân (0, 1, 2, 3, …). - n : s ký t s ng trư c d u ngăn cách th p phân c a s tr i 1. - C : cơ s . - A : ký t s . - t’ : v trí c a ký t s ng sau d u ngăn cách th p phân ( -1, -2, -3, …). - m : s ký t s ng sau d u ngăn cách th p phân.Trong các h th ng s ngư i ta thư ng quan tâm n s có ý nghĩa cao nh t(s có tr ng s l n nh t) ký hi u là MSB ( ) và s có ýnghĩa th p nh t (s có tr ng s nh nh t) ký hi u là LSB ( ) Ví d : 001 [2] MSD : Trang 1Giáo Trình i n T S Biên So n:Ph m Thành Danh 99 [10] LSD : • Ký t s : • Cơ s : Ví d : V trí 3 2 1 0 [10] = .103 + .102 + .101 + .100 = 1000 + 900 + 90 + 9 0 -1 -2 [10] 100 + 10-1 + 10-2 = 1,00 + 0,2 + 0,05 • Ký t s : • Cơ s :M i con s trong s nh phân (0 ho c 1) ư c g i là m t (vi t t t c adigit). Các ơn v khác : Byte B 8 bit Kilo Byte KB 1024 byte = 210 B Mega Byte MB 1024 KB = 220 B Giga GB 1024 MB = 230 B Ví d : V trí 4 3 2 1 0 [2] = .24 + .23 + .22 + .21 + .20 = 16 + 0 + 4 + 0 + 1 = 21[10](S nh phân trên có 5 bit) 1 0 -1 -2 -3 Trang 2Giáo Trình i n T S Biên So n:Ph m Thành Danh [2] 21 + 20 + 2-1 + 2-2 + 2-3 = 2 + 1 + 0,5 + 0 + 0,125 = 3,625[10] (S nh phân trên có 5 bit)Nh n xét : - N u bit cu i cùng là 0 ⇒ s nh phân ó là s ch n. - N u bit cu i cùng là 1 ⇒ s nh phân ó là s l . • Ký t s : • Cơ s : Ví d : V trí 1 0 [8] = .81 + .80 = 32 + 6 = 38[10] 0 -1 -2 ¡ ¢ = .80 + .8-1 + .8-2 = 2 + 3.0,125 + 7.0,02 = 2,515[10] • Ký t s : • Cơ s : Ví d : V trí 1 0 = .161 + [16] .160 = 46[10] 3 2 1 0 -1 [16] = .163 + .162 + .161 + .160 + .16-1 = 0 + 256 + 32 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Điện tử số - Phạm Thành DanhGiáo Trình i n T S Biên So n:Ph m Thành DanhH th ng s thư ng s d ng là h th ng s có v trí. Trong m t h th ng nhưv y m t s bi u di n b ng m t chu i các ký t s (digit); ó m i v trí c a kýt s s có m t tr ng s nh t nh.Tr ng s ây chính là cơ lũy th a v trí c a ký t s trong chu i.Cơ s chính là s ký t s ư c dùng bi u di n trong m t h th ng.Các h th ng s thư ng g p là h th ng s th p phân (Decimal system), hth ng s nh phân (Binary system), h th ng s bát phân (Octal system), hth ng s th p l c phân (Hexa-decimal) v.v…Giá tr th p phân c a m t s ư ctính theo công th c sau : n m G = ∑ C × At + t ∑ C t ′ × At ′ t =0 t ′ = −1 Trong ó : - G : là giá tr . - t : v trí c a ký t s ng trư c d u ngăn cách th p phân (0, 1, 2, 3, …). - n : s ký t s ng trư c d u ngăn cách th p phân c a s tr i 1. - C : cơ s . - A : ký t s . - t’ : v trí c a ký t s ng sau d u ngăn cách th p phân ( -1, -2, -3, …). - m : s ký t s ng sau d u ngăn cách th p phân.Trong các h th ng s ngư i ta thư ng quan tâm n s có ý nghĩa cao nh t(s có tr ng s l n nh t) ký hi u là MSB ( ) và s có ýnghĩa th p nh t (s có tr ng s nh nh t) ký hi u là LSB ( ) Ví d : 001 [2] MSD : Trang 1Giáo Trình i n T S Biên So n:Ph m Thành Danh 99 [10] LSD : • Ký t s : • Cơ s : Ví d : V trí 3 2 1 0 [10] = .103 + .102 + .101 + .100 = 1000 + 900 + 90 + 9 0 -1 -2 [10] 100 + 10-1 + 10-2 = 1,00 + 0,2 + 0,05 • Ký t s : • Cơ s :M i con s trong s nh phân (0 ho c 1) ư c g i là m t (vi t t t c adigit). Các ơn v khác : Byte B 8 bit Kilo Byte KB 1024 byte = 210 B Mega Byte MB 1024 KB = 220 B Giga GB 1024 MB = 230 B Ví d : V trí 4 3 2 1 0 [2] = .24 + .23 + .22 + .21 + .20 = 16 + 0 + 4 + 0 + 1 = 21[10](S nh phân trên có 5 bit) 1 0 -1 -2 -3 Trang 2Giáo Trình i n T S Biên So n:Ph m Thành Danh [2] 21 + 20 + 2-1 + 2-2 + 2-3 = 2 + 1 + 0,5 + 0 + 0,125 = 3,625[10] (S nh phân trên có 5 bit)Nh n xét : - N u bit cu i cùng là 0 ⇒ s nh phân ó là s ch n. - N u bit cu i cùng là 1 ⇒ s nh phân ó là s l . • Ký t s : • Cơ s : Ví d : V trí 1 0 [8] = .81 + .80 = 32 + 6 = 38[10] 0 -1 -2 ¡ ¢ = .80 + .8-1 + .8-2 = 2 + 3.0,125 + 7.0,02 = 2,515[10] • Ký t s : • Cơ s : Ví d : V trí 1 0 = .161 + [16] .160 = 46[10] 3 2 1 0 -1 [16] = .163 + .162 + .161 + .160 + .16-1 = 0 + 256 + 32 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Điện tử số hệ thống số đếm thiết kế mạch đếm mạch điện ứng dụng vi mạch điện tửGợi ý tài liệu liên quan:
-
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT GẠCH MEN SHIJAR
63 trang 229 0 0 -
ĐỒ ÁN: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY CƠ KHÍ TRUNG QUY MÔ SỐ 2
91 trang 158 0 0 -
Luận văn: THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN KHU DÂN CƯ
57 trang 151 1 0 -
Đồ án: Vẽ và thiết kế mạch in bằng Orcad
32 trang 101 0 0 -
Đồ án môn học: Thiết kế mạch chuyển nhị phân 4 Bit sang mã Gray và dư 3 sử dụng công tắc điều khiển
29 trang 93 0 0 -
Giáo trình điện tử căn bản chuyên ngành
0 trang 79 0 0 -
GIÁO TRÌNH MÔN HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN
128 trang 76 0 0 -
Kỹ thuật số - Chương 4 Mạch tổ hợp (Combinational Circuits)
56 trang 76 0 0 -
Giáo trình Điện tử số: Tập 1 - ThS. Trần Thị Thúy Hà, ThS. Đỗ Mạnh Hà
364 trang 70 0 0 -
16 trang 64 0 0