Giáo trình hình thành quá trình định hướng xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p5
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hình thành quá trình định hướng xây dựng đường ôtô theo phương pháp dây chuyền p5 Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ρ: M t ñ không khí (kg/m3). ð ñơn gi n l y F: - - ð i v i xe t i và xe buýt F = 3- 5,5 m2. F = 1,5- 2,8 m2. - - ð i v i xe con G i K= C. ( là h s s c c n không khí ph thu c vào t ng lo i xe: - - Xe t i K = 0,06 - 0,07. - - Xe buýt K = 0.04 - 0.06. - - Xe con K = 0.025 ÷ 0.035. - Khi v n t c gió Vgió = 0 thì P =Ā (km/h). (2-5) - Khi v n t c gió Vgió = 0 thì P =Ā (2-6) *Trong trư ng h p xe có rơmooc thì s c c n P( tăng lên t (25(30% c .L c c n lên d c Pi : Pi = ± G. sinα. (2-7) Do α , xem g n ñúng sinα= tgα = i. ⇒ Pi = ± G.i. (2-8) Trong ñó: i: là ñ d c d c c a ñư ng. L y d u “ + “ khi lên d c. L y d u “ - “khi xu ng d c. d .L c c n quán tính Pj : L c c n quán tính : Pj = m.j (KG). (2-9) Trong ñó: m: là kh i lư ng c a xe (kg). G m= (2-10) g G: Tr ng lư ng. g: Gia t c tr ng trư ng. j: là gia t c quán tính , j có th (+) ho c (-) (2-11) ð k ñ n s c c n quán tính c a các b ph n quay: 11 TS Phan Cao Th Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph G dV . Pj = ± δ. (2-12) g dt Trong ñó: δ: là h s k ñ n s c c n quán tính c a các b ph n quay. δ = 1,03÷ 1,07 e .T ng l c c n tác d ng lên ô tô : Khi xe ch y trên ñư ng nó ch u tác d ng c a t ng l c c n Pc Pc = Pf + Pω + Pi + Pj (2-13) G dV Pc = Pω + G.f ± G.i ± δ (2-14) g dt L c kéo c a ôtô: Do quá trình ñ t cháy nhiên li u trong ñ ng cơ -> nhi t năng -> ñư c chuy n hóa thành công năng c a công su t hi u d ng N, công su t này t o nên m t mômen M t i tr c khu u c a ñ ng cơ. 2.1.2 PHƯƠNG TRÌNH CHUY N ð NG VÀ ð C TÍNH ð NG L C C A ÔTÔ. Phương trình chuy n ñ ng: ði u ki n ñ ôtô chuy n ñ ng: (2-21) Pc < Pk ⇒ Pk > Pf + Pω + Pi + Pj Pk - Pω > Pf + Pi + Pj G dV Pk - Pω > G.f ± G.i ± δ (2-22) g dt G i (2-22) là phương trình chuy n ñ ng c a ôtô. ð c tính ñ ng l c c a ô tô : T công th c (2-22) ta có : Pk - Pω δ dV >f ±i± (2-23) G g dt Pk - Pω > f ± i ± j. G 12 TS Phan Cao Th Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph ð t D = (Pk - Pω)/G là nhân t ñ ng l c c a ôtô Nhân t ñ ng l c c a ôtô là s c kéo c a D ôtô trên m t ñơn v tr ng lư ng sau khi tr ñi 00.25 0.20 s c c n không khí, nhân t ñ ng l c ph thu c s vòng quay c a ñ ng cơ. Qua các t 0.15 0.10 s truy n ñ ng, tính ñư c giá tr D ph thu c 0.05 vào t c ñ V. Quan h này ñư c th hi n b ng bi u ñ nhân t ñ ng l c. Các ñư ng cong 0 30 40 50 60 10 20 ñư c l p khi bư m ga c a ñ ng cơ m hoàn Km/h toàn hay bơm nhiên li u ñ ng cơ ñiezen m hoàn toàn. *Xét trư ng h p xe ch y v i t c ñ ñ u V=const dV ⇒ =0 dt D>f±i (2-24) Trong ñó: D: Nhân t ñ ng l c c a ôtô. f: H s s c c n lăn. i: ð d c d c. V trái c a ( 2-24 ) ph thu c vào ôtô thu c vào ñi u ki n ñư ng (conditional road, V ph i c a (2-24) ph geometric r ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
luận văn cơ điện thủ thuật cơ điện giáo trình cơ điện kỹ năng học cơ điện phương pháp học cơ điệnGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 470 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 194 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 169 0 0 -
Giáo trình phân tích một số phương pháp cấu hình cho hệ thống chức năng RAS p2
11 trang 102 0 0 -
Giáo trình hình thành quy trình ứng dụng nguyên lý nhận thức hiện tại các tác nhân p5
5 trang 82 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích cách thiết lập các thuộc tính cho ảnh với định dạng BNG p9
6 trang 71 0 0 -
Quá trình hình thành đại cương về phương pháp giảm nhiệt máy trong dây truyền sản xuất p5
11 trang 66 0 0 -
Giáo trình phân tích khả năng phát triển nền kinh tế thị trường thuần túy trong khối công nghiệp p3
9 trang 55 0 0 -
Giáo trình xử lý nước các hợp chất hữu cơ bằng phương pháp cơ lý học kết hợp hóa học-hóa lý p7
10 trang 55 0 0 -
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng mặt cắt ngang nền đường biến đổi dọc theo tuyến địa hình p2
5 trang 42 0 0