Danh mục

Giáo trình hình thành quy trình chế tạo vật liệu thi công thiết kế tạo một kết cấu kín p5

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 471.90 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo trình hình thành quy trình chế tạo vật liệu thi công thiết kế tạo một kết cấu kín p5, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình hình thành quy trình chế tạo vật liệu thi công thiết kế tạo một kết cấu kín p5. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph S =0,35(γ.h.tgϕ + c).L (B=1m) (3-61) L c này sinh ra ng su t : h S. SM S 2 =4 S = (B=1m ) (3-62) + σ= + F W B.h B.h 2 h 6 V y : σ = 1,4(γ .h.tgϕ + c).L (3-63) [σ ].h L≤ (3-64) 1,4(h.γ .tgϕ + c) Trong ñó : C : l c dính c a v t li u làm l p móng ϕ : góc n i ma sát c a v t li u làm l p móng h : chi u dày t m BTXM γ : dung tr ng c a t m BTXM [σ] : ng su t kéo u n cho phép c a bê tông , [σ] = (0,35- 0,4 )Rku (3-65) Rku : cư ng ñ gi i h n ch u kéo u n c a bê tông . 4.2 Tính toán ng su t nhi t do chênh l ch nhi t gi a m t trên và m t dư i c a t m:( to thay ñ i không ñ u theo ht ) ∆t = t 0 − t 0 (3-66) tr d Trong th i gian s d ng m t ñư ng BTXM, nhi t ñ m t trên và m t dư i c a t m thư ng khác nhau do ñó th trên và th dư i c a t m co, dãn không ñ u làm cho t m BTXM b u n v ng. Nhưng do t i tr ng b n thân và t i tr ng ngoài tác d ng do ñó trong t m không th u n v ng t do ñư c → sinh ra ng su t. ð i v i t m có kích thư c vô h n ng su t u n v ng sinh ra trong t m : E b .α .∆t (3-67) σ= 2(1 − µ b2 ) Tuy nhiên nh h th ng các khe n i ( t m có kích thư c h u h n ) khi ñó các ng su t u n v ng sinh ra trong t m có chi u dài L , chi u r ng B như sau : Eb .α .∆t (Cx+µCy) (3-68) σx = 2 2(1 − µ b ) Eb .α .∆t (Cy+µCx) (3-69) σy = 2(1 − µ b2 ) 111 TS Phan Cao Th. Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Eb .α .∆t (3-70) σ0 = Cx 2(1 − µ b2 ) Trong ñó : gi a t m theo hư ng d c c nh t m (daN/cm2) σx : ng su t u n v ng gi a t m theo hư ng ngang c nh t m (daN/cm2) σy : ng su t u n v ng c nh t m (daN/cm2) σ0 : ng su t u n v ng theo hư ng d c Eb, µb : môñuyn ñàn h i và h s Poisson c a bê tông α : h s dãn n nhi t c a bê tông α = 10- 5 ( l/ 0C ) ∆t : chênh l ch nhi t ñ l n nh t m t trên và m t dư i c a t m ∆t = 0,84h Cx, Cy : các h s ph thu c L/l, B/l ( tra toán ñ H12-10 sách TKð2 )   Eb l : bán kính ñ c ng c a t m bê tông l = 0,6h. 3  (3-71)   m  E ch  Echm : môñuyn ñàn h i chung c a các l p móng và n n ñư ng dư i t m BTXM L , B : chi u dài và chi u r ng c a t m BTXM . o C (Gi a hai ñư ng cong là o 62,5 Nhiãût âäü bãö màût coï ph n nhi t ñ tăng thêm do 60 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: