giáo trình hình thành quy trình kế toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên p6
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 228.18 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU 1. Vay dài hạn để mua sắm TSCĐ dùng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có TK 341 - Vay dài hạn. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
giáo trình hình thành quy trình kế toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên p6 p PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU 1. Vay dài hạn để mua sắm TSCĐ dùng vào hoạt động sản xuất,kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theophương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có TK 341 - Vay dài hạn. 2. Vay dài hạn để thanh toán về đầu tư XDCB: - Trường hợp TSCĐ mua sắm, xây dựng dùng vào hoạt động sảnxuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGTtính theo phương pháp khấu trừ thuế, ghi: Nợ TK 241- Xây dựng cơ bản dỡ dang (Giá mua sắm, xây dựngchưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có TK 341 - Vay dài hạn. - Trường hợp TSCĐ mua sắm, xây dựng dùng vào hoạt động sảnxuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuếGTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháptrực tiếp, ghi: Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dỡ dang (Tổng giá thanh toán) Có TK 341 - Vay dài hạn. 3. Vay dài hạn để thanh toán tiền mua nguyên liệu, vật liệu, thiếtbị, công cụ, dụng cụ: - Trường hợp mua nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, công cụ, dụng cụsử dụng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đốitượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu (Giá mua chưa có Thuế GTGT) Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có TK 341 - Vay dài hạn. - Trường hợp mua nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, công cụ, dụng cụsử dụng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đốitượng không chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGTtính theo phương pháp trực tiếp, ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu (Tổng giá thanh toán) Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ (Tổng giá thanh toán) Có TK 341 - Vay dài hạn. 4. Vay dài hạn thanh toán cho người bán, người nhận thầu vềXDCB, ghi: Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán Có TK 341 - Vay dài hạn. 5. Vay dài hạn để ứng vốn cho người nhận thầu XDCB, ghi: Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán (Xác định như khoản trả trướccho người nhận thầu) Có TK 341 - Vay dài hạn. 6. . Vay dài hạn để đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, gópvốn liên doanh, đầu tư cổ phiếu, trái phiếu dài hạn, ghi: Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con Nợ TK 222 - Vốn góp liên doanh Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác Có TK 341 - Vay dài hạn. 7. Vay dài hạn bằng Đồng Việt Nam (Nhập về quỹ hoặc gửi vàoNgân hàng), ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111) Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1121) Có TK 341 - Vay dài hạn. 8. Trường hợp vay dài hạn bằng ngoại tệ phải quy đổi ra ĐồngViệt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liênngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt (1112) (Vay nhập quỹ) Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1122) (Vay gửi vào Ngân hàng) Nợ các TK 221, 222, 223 - (Vay đầu tư vào công ty con, công tyliên kết, góp vốn liên doanh) Nợ TK 331- Phải trả cho người bán (Vay thanh toán thẳng chongười bán) Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Vay mua TSCĐ) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 341 - Vay dài hạn. 9. Khi trả nợ vay dài hạn bằng tiền mặt, tiền gửi, hoặc bằng tiềnthu nợ của khách hàng (bằng Đồng Việt Nam), ghi: Nợ TK 341 - Vay dài hạn Có TK 111 - Tiền mặt Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng Có TK 131- Phải thu của khách hàng. 10. Khi trả nợ vay dài hạn bằng tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng (bằngngoại tệ), ghi: - Trường hợp trả nợ vay dài hạn trong giai đoạn sản xuất, kinhdoanh bằng ngoại tệ (Kể cả của doanh nghiệp SXKD có hoạt động đầutư XDCB), ghi: Nợ TK 341 - Vay dài hạn (Theo tỷ giá trên sổ kế toán của TK 341) Có các TK 111, 112 (Theo tỷ giá trên sổ kế toán của TK 111,112) Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá) (Trường hợp phát sinh lỗ tỷ giá thì được ghi vào bên Nợ TK 635 -Chi phí tài chính) - Trường hợp trả nợ vay dài hạn của hoạt động đầu tư XDCB (giaiđoạn trước hoạt động), ghi: Nợ TK 341 - Vay dài hạn (Theo tỷ giá trên sổ kế toán của TK 341) Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái (Lỗ tỷ giá) Có các TK 111, 112 (Theo tỷ giá trên sổ kế toán của TK 111,112) Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái (Lãi tỷ giá) (Trường hợp phát sinh lỗ tỷ giá thì được ghi vào bên Nợ TK ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
giáo trình hình thành quy trình kế toán chi phí sản xuất theo phương pháp kê khai thường xuyên p6 p PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN KẾ TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ KINH TẾ CHỦ YẾU 1. Vay dài hạn để mua sắm TSCĐ dùng vào hoạt động sản xuất,kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theophương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có TK 341 - Vay dài hạn. 2. Vay dài hạn để thanh toán về đầu tư XDCB: - Trường hợp TSCĐ mua sắm, xây dựng dùng vào hoạt động sảnxuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGTtính theo phương pháp khấu trừ thuế, ghi: Nợ TK 241- Xây dựng cơ bản dỡ dang (Giá mua sắm, xây dựngchưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1332) Có TK 341 - Vay dài hạn. - Trường hợp TSCĐ mua sắm, xây dựng dùng vào hoạt động sảnxuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng không chịu thuếGTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháptrực tiếp, ghi: Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dỡ dang (Tổng giá thanh toán) Có TK 341 - Vay dài hạn. 3. Vay dài hạn để thanh toán tiền mua nguyên liệu, vật liệu, thiếtbị, công cụ, dụng cụ: - Trường hợp mua nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, công cụ, dụng cụsử dụng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đốitượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu (Giá mua chưa có Thuế GTGT) Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ (Giá mua chưa có thuế GTGT) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (1331) Có TK 341 - Vay dài hạn. - Trường hợp mua nguyên liệu, vật liệu, thiết bị, công cụ, dụng cụsử dụng vào hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ thuộc đốitượng không chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGTtính theo phương pháp trực tiếp, ghi: Nợ TK 152 - Nguyên liệu, vật liệu (Tổng giá thanh toán) Nợ TK 153 - Công cụ, dụng cụ (Tổng giá thanh toán) Có TK 341 - Vay dài hạn. 4. Vay dài hạn thanh toán cho người bán, người nhận thầu vềXDCB, ghi: Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán Có TK 341 - Vay dài hạn. 5. Vay dài hạn để ứng vốn cho người nhận thầu XDCB, ghi: Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán (Xác định như khoản trả trướccho người nhận thầu) Có TK 341 - Vay dài hạn. 6. . Vay dài hạn để đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, gópvốn liên doanh, đầu tư cổ phiếu, trái phiếu dài hạn, ghi: Nợ TK 221 - Đầu tư vào công ty con Nợ TK 222 - Vốn góp liên doanh Nợ TK 223 - Đầu tư vào công ty liên kết Nợ TK 228 - Đầu tư dài hạn khác Có TK 341 - Vay dài hạn. 7. Vay dài hạn bằng Đồng Việt Nam (Nhập về quỹ hoặc gửi vàoNgân hàng), ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt (1111) Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1121) Có TK 341 - Vay dài hạn. 8. Trường hợp vay dài hạn bằng ngoại tệ phải quy đổi ra ĐồngViệt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liênngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố, ghi: Nợ TK 111 - Tiền mặt (1112) (Vay nhập quỹ) Nợ TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng (1122) (Vay gửi vào Ngân hàng) Nợ các TK 221, 222, 223 - (Vay đầu tư vào công ty con, công tyliên kết, góp vốn liên doanh) Nợ TK 331- Phải trả cho người bán (Vay thanh toán thẳng chongười bán) Nợ TK 211 - Tài sản cố định hữu hình (Vay mua TSCĐ) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có) Có TK 341 - Vay dài hạn. 9. Khi trả nợ vay dài hạn bằng tiền mặt, tiền gửi, hoặc bằng tiềnthu nợ của khách hàng (bằng Đồng Việt Nam), ghi: Nợ TK 341 - Vay dài hạn Có TK 111 - Tiền mặt Có TK 112 - Tiền gửi Ngân hàng Có TK 131- Phải thu của khách hàng. 10. Khi trả nợ vay dài hạn bằng tiền mặt, tiền gửi Ngân hàng (bằngngoại tệ), ghi: - Trường hợp trả nợ vay dài hạn trong giai đoạn sản xuất, kinhdoanh bằng ngoại tệ (Kể cả của doanh nghiệp SXKD có hoạt động đầutư XDCB), ghi: Nợ TK 341 - Vay dài hạn (Theo tỷ giá trên sổ kế toán của TK 341) Có các TK 111, 112 (Theo tỷ giá trên sổ kế toán của TK 111,112) Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (Lãi tỷ giá) (Trường hợp phát sinh lỗ tỷ giá thì được ghi vào bên Nợ TK 635 -Chi phí tài chính) - Trường hợp trả nợ vay dài hạn của hoạt động đầu tư XDCB (giaiđoạn trước hoạt động), ghi: Nợ TK 341 - Vay dài hạn (Theo tỷ giá trên sổ kế toán của TK 341) Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái (Lỗ tỷ giá) Có các TK 111, 112 (Theo tỷ giá trên sổ kế toán của TK 111,112) Có TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái (Lãi tỷ giá) (Trường hợp phát sinh lỗ tỷ giá thì được ghi vào bên Nợ TK ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình kế toán tài liệu kế toán phương pháp kế toán kỹ thuật báo cáo kỹ năng báo cáoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 467 0 0 -
10 trang 347 0 0
-
Đề thi tốt nghiệp môn tiền tệ ngân hàng
11 trang 191 0 0 -
Bài giảng Kế toán ngân hàng: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Lương Xuân Minh (p2)
5 trang 180 0 0 -
Giáo trình hướng dẫn phân tích các thao tác cơ bản trong computer management p6
5 trang 162 0 0 -
HUA Giáo trình nguyên lí kế toán - Chương 7
43 trang 149 0 0 -
Giáo trình phân tích giai đoạn tăng lãi suất và giá trị của tiền tệ theo thời gian tích lũy p10
5 trang 144 0 0 -
báo cáo thực tập công ty than hồng thái
97 trang 140 0 0 -
112 trang 105 0 0
-
bài tập và bài giải lý thuyết hạch toán kế toán
15 trang 103 0 0