![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
giáo trình hình thành ý nghĩa của kế toán kiểm toán trong doanh nghiệp p6
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 168.75 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nợ 211: nguyên giá Nợ 133 Có 131 Mua sắm nhà cửa vật kiến trúc gắn liền quyền sử dụng đất: BT1. Ghi tăng TSCĐ Nợ 211, 133, 213 Có 331, 111, 112, 341 BT2. Kết chuyển nguồn vốn tương ứng Nếu mua sắm qua lắp đặt trong thời gian dài Nợ 241, 133 Có 331, 341, 111…
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
giáo trình hình thành ý nghĩa của kế toán kiểm toán trong doanh nghiệp p6 Nợ 211: nguyên giá Nợ 133 Có 131Mua sắm nhà cửa vật kiến trúc gắn liền quyền sử dụng đất: BT1. Ghi tăng TSCĐ Nợ 211, 133, 213 Có 331, 111, 112, 341 BT2. Kết chuyển nguồn vốn tương ứngNếu mua sắm qua lắp đặt trong thời gian dài Nợ 241, 133 Có 331, 341, 111…Khi hoàn thành nghiệm thu, đưa vào sử dụng, kế toán ghi tăng TSCĐ Nợ 211 Có 241: Kết chuyển chi phí mua sắmĐồng thời kết chuyển nguồn vốn: Nợ 414, 441, 431 Có 411Các khản chi không hợp lý trong quá trình lắp đặt: Không được tính vàonguyên giá thì ghi: Nợ 111, 112,138… Nợ 632 Có 241:Trường hợp tăng do XDCB bàn giao hoặc tự chế, vốn góp liêndoanh: Nợ 211, 131, 133 Có 411, 128, 222: Tăng nguồn vốn Kinh doanh, tăng Đầu tư chứng khoán, tăng nguồn vốn liên doanhTrường hợp tăng do chuyển từ công cụ dụng cụ sang: Nợ 211 (tăng TSCĐ) Có 153 (Giảm CCDC)Nếu CCDC đã SD: Nợ 211: Có 241: Giá trị đã phân bổ Có 412: phần chênh lệchTăng do đánh giá lại:BT1. Phần chênh lệch tăng nguyên giá: Nợ 211 Có 412: phần chênh lệchBT2. Phần chênh lệch hao mòn: Nợ 412 Có 214 Nợ 211 Có 711Tăng do nhận viện trợ:Phát hiện thừa khi kiểm kê: Nợ 627, 641, 642 (Tính vào các chi phí chung, BH hayQLDN) Có 214: Hao mòn TSCĐTrong thời gian chờ xử lý thì theo dõi ở TK 338 Nợ 211 Có 214, 3382. Kế toán giảm TSCĐ Trường hợp nhượng bán:BT1. Xoá sổ TSCĐ: Nợ 214: Giảm gía trị hao mòn TSCĐ của DN Nợ 811: tăng chi phí liên quan đến nhượngbán Có 211: giảm TSCĐBT2. Phản ánh giá trị nhượng bán: Nợ TK liên quan: 111,112, 131: Có thể thu tiền ngay hoặc KH nợ lại Có 711, 333: Tăng thu nhập, tăng thuế đầu ra phải nộpBT3. chi phí nhượng bán khác: Nợ 811, 133: Các chi phí liên quan đến nhượgn bán Có 331, 111, 112: KHoản phải thanh toán CP đó Thanh lý tài sản:BT1. Xoá sổ TSCĐ: Nợ 214:Giảm GTrị hao mònNợ 811: tăng CP liên quan Có 211: giảm TSCĐBT2. Số thu hồi từ thanh lý: Nợ 111, 112, 152, 153, 131, 138: Giá trị thu được từ viêc thanh lý Có 711, 333…: Các khoản thu nhập từ thanh lý, Thuế phải nộpBT3. Tập hợp chi phí thanh lý: Nợ 811, 133 Có 111, 112, 331, 334 Trường hợp giảm do chuyển thành CCDC nhỏ:Nợ 214, 627, 641, 642: Kết chuyển vào hao mòn hoặc vào Cp KD Có 211: giảm TSCĐ Trường hợp giá trị còn lại của TSCĐ lớn kế toán sẽ đưa vào chiphí dài hạn để phân bổ dần:Nợ 214, 242: Đưa vào hao mòn hoặc vào ký cược,ký quỹ dài hạn Có 211: giá trị TSCĐ giảm đi Trường hợp giảm do góp vốn liên doanhBT1. Xoá sổ TSCĐ: Nợ 214:Giảm GTrị hao mòn Nợ 811: tăng CP liên quan Có 211: giảm TSCĐBT2. Phản ánh giá trị góp vốn được ghi nhận: Nợ 128, 222: Phản ánh gía trị góp vốn đầu tư hay liên doanh Có 711, 333: ghi tăng thu nhập, thuế phải nộp Trường hợp giảm do trả lại cho các bên tham gia góp vốn:BT1. Xoá sổ TSBt2. ghi giảm số vốn kinh doanh:Nợ 411 Có 711, 333 Khi kiểm kê phát hiện thiếu:Nợ 214, 138 Có 211 Khi sửa chữa nâng cấp:Nợ 211 Có 241:III. Kế toán đầu tư dài hạn: Đầu tư chứng khoán, Góp vốn liêndoanh dài hạn:TK sử dụng: 221: đầu tư chứng khoán 222: Góp vốn liên doanhBài tập: Có số liệu của một công ty như sau: (Đvị tính: 1000đ)I. Các số dư đầu kỳ:- TK 211: 3.500.000 - TK 213: 250.000;- TK 214: 1.250.000 (2141: 1.200.000, TK 2143: 50.000)II. Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ: Mua một thiết bị SX theo tổng giá thanh toán (cả thuế 1. VAT 5%) là 420.000> chi phí mới chi ra để chạy thử, giao dịch là 4.000. Toàn bộ tiền mua và chi phí lq đã chi bằng tiền gửi NH, Thiết bị này được đầu tư bằng quỹ ĐTư PTriển Thu hồi vốn góp liên doanh bằng một thiết bị SX theo giá 2. thoả thuận là 105.000 (thuế 5%), Được biết tổng số vốn góp lúc đầu là 120.000 Nhượng bán một ôtô tải cho công ty X theo tổng giá thanh 3. toán (cả thuế GTGT 5%) là 210.000. Được biết nguyên giá ôtô 285.000, giá trị hao mòn luỹ kế 85.000 Thanh lý một thiết bị SX ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
giáo trình hình thành ý nghĩa của kế toán kiểm toán trong doanh nghiệp p6 Nợ 211: nguyên giá Nợ 133 Có 131Mua sắm nhà cửa vật kiến trúc gắn liền quyền sử dụng đất: BT1. Ghi tăng TSCĐ Nợ 211, 133, 213 Có 331, 111, 112, 341 BT2. Kết chuyển nguồn vốn tương ứngNếu mua sắm qua lắp đặt trong thời gian dài Nợ 241, 133 Có 331, 341, 111…Khi hoàn thành nghiệm thu, đưa vào sử dụng, kế toán ghi tăng TSCĐ Nợ 211 Có 241: Kết chuyển chi phí mua sắmĐồng thời kết chuyển nguồn vốn: Nợ 414, 441, 431 Có 411Các khản chi không hợp lý trong quá trình lắp đặt: Không được tính vàonguyên giá thì ghi: Nợ 111, 112,138… Nợ 632 Có 241:Trường hợp tăng do XDCB bàn giao hoặc tự chế, vốn góp liêndoanh: Nợ 211, 131, 133 Có 411, 128, 222: Tăng nguồn vốn Kinh doanh, tăng Đầu tư chứng khoán, tăng nguồn vốn liên doanhTrường hợp tăng do chuyển từ công cụ dụng cụ sang: Nợ 211 (tăng TSCĐ) Có 153 (Giảm CCDC)Nếu CCDC đã SD: Nợ 211: Có 241: Giá trị đã phân bổ Có 412: phần chênh lệchTăng do đánh giá lại:BT1. Phần chênh lệch tăng nguyên giá: Nợ 211 Có 412: phần chênh lệchBT2. Phần chênh lệch hao mòn: Nợ 412 Có 214 Nợ 211 Có 711Tăng do nhận viện trợ:Phát hiện thừa khi kiểm kê: Nợ 627, 641, 642 (Tính vào các chi phí chung, BH hayQLDN) Có 214: Hao mòn TSCĐTrong thời gian chờ xử lý thì theo dõi ở TK 338 Nợ 211 Có 214, 3382. Kế toán giảm TSCĐ Trường hợp nhượng bán:BT1. Xoá sổ TSCĐ: Nợ 214: Giảm gía trị hao mòn TSCĐ của DN Nợ 811: tăng chi phí liên quan đến nhượngbán Có 211: giảm TSCĐBT2. Phản ánh giá trị nhượng bán: Nợ TK liên quan: 111,112, 131: Có thể thu tiền ngay hoặc KH nợ lại Có 711, 333: Tăng thu nhập, tăng thuế đầu ra phải nộpBT3. chi phí nhượng bán khác: Nợ 811, 133: Các chi phí liên quan đến nhượgn bán Có 331, 111, 112: KHoản phải thanh toán CP đó Thanh lý tài sản:BT1. Xoá sổ TSCĐ: Nợ 214:Giảm GTrị hao mònNợ 811: tăng CP liên quan Có 211: giảm TSCĐBT2. Số thu hồi từ thanh lý: Nợ 111, 112, 152, 153, 131, 138: Giá trị thu được từ viêc thanh lý Có 711, 333…: Các khoản thu nhập từ thanh lý, Thuế phải nộpBT3. Tập hợp chi phí thanh lý: Nợ 811, 133 Có 111, 112, 331, 334 Trường hợp giảm do chuyển thành CCDC nhỏ:Nợ 214, 627, 641, 642: Kết chuyển vào hao mòn hoặc vào Cp KD Có 211: giảm TSCĐ Trường hợp giá trị còn lại của TSCĐ lớn kế toán sẽ đưa vào chiphí dài hạn để phân bổ dần:Nợ 214, 242: Đưa vào hao mòn hoặc vào ký cược,ký quỹ dài hạn Có 211: giá trị TSCĐ giảm đi Trường hợp giảm do góp vốn liên doanhBT1. Xoá sổ TSCĐ: Nợ 214:Giảm GTrị hao mòn Nợ 811: tăng CP liên quan Có 211: giảm TSCĐBT2. Phản ánh giá trị góp vốn được ghi nhận: Nợ 128, 222: Phản ánh gía trị góp vốn đầu tư hay liên doanh Có 711, 333: ghi tăng thu nhập, thuế phải nộp Trường hợp giảm do trả lại cho các bên tham gia góp vốn:BT1. Xoá sổ TSBt2. ghi giảm số vốn kinh doanh:Nợ 411 Có 711, 333 Khi kiểm kê phát hiện thiếu:Nợ 214, 138 Có 211 Khi sửa chữa nâng cấp:Nợ 211 Có 241:III. Kế toán đầu tư dài hạn: Đầu tư chứng khoán, Góp vốn liêndoanh dài hạn:TK sử dụng: 221: đầu tư chứng khoán 222: Góp vốn liên doanhBài tập: Có số liệu của một công ty như sau: (Đvị tính: 1000đ)I. Các số dư đầu kỳ:- TK 211: 3.500.000 - TK 213: 250.000;- TK 214: 1.250.000 (2141: 1.200.000, TK 2143: 50.000)II. Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ: Mua một thiết bị SX theo tổng giá thanh toán (cả thuế 1. VAT 5%) là 420.000> chi phí mới chi ra để chạy thử, giao dịch là 4.000. Toàn bộ tiền mua và chi phí lq đã chi bằng tiền gửi NH, Thiết bị này được đầu tư bằng quỹ ĐTư PTriển Thu hồi vốn góp liên doanh bằng một thiết bị SX theo giá 2. thoả thuận là 105.000 (thuế 5%), Được biết tổng số vốn góp lúc đầu là 120.000 Nhượng bán một ôtô tải cho công ty X theo tổng giá thanh 3. toán (cả thuế GTGT 5%) là 210.000. Được biết nguyên giá ôtô 285.000, giá trị hao mòn luỹ kế 85.000 Thanh lý một thiết bị SX ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giáo trình kinh tế tài liệu kinh tế lý thuyết kinh tế kỹ thuật học kinh tế kỹ năng học kinh tếTài liệu liên quan:
-
Giáo trình phân tích một số loại nghiệp vụ mới trong kinh doanh ngân hàng quản lý ngân quỹ p5
7 trang 474 0 0 -
Nghiên cứu lý thuyết kinh tế: Phần 1
81 trang 231 0 0 -
Lý thuyết kinh tế và những vấn đề cơ bản: Phần 2
132 trang 198 0 0 -
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 190 0 0 -
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ, TÍN DỤNG
68 trang 180 0 0 -
Tuyển Các bài Tập Nguyên lý Kế toán
64 trang 160 0 0 -
GIÁO TRÌNH KINH TẾ VĨ MÔ _ CHƯƠNG 8
12 trang 151 0 0 -
Giáo trình Kinh tế vĩ mô (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
61 trang 140 0 0 -
Giáo trình về môn Kinh tế vĩ mô
93 trang 136 0 0 -
CHƯƠNG II. CÂU CUNG VÀ GIÁ CẢ THỊ TRƯỜNG
16 trang 130 0 0