Thông tin tài liệu:
Nhận xét chung : Do sự khác biệt về kích thước phân tử nên độ nhớt của dung dịch polymer có những đặc trưng sau : - Độ nhớt lớn hơn nhiều so với dung dịch keo và dung dịch các hợp chất phân tử khi ở cùng nồng độ . - Chỉ các dung dịch polymer rất loãng mới thoả mãn các định luật Newton và Puazeil . - Độ nhớt của dung dịch không phù hợp với định luật Enstein.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình Hóa lý Polymer part 9 Tæì âäö thë suy ra khi M tàng thç ∆S1 giaím vaì tråí nãn ám. T. ∆S1 M1 ω2 = 1 M2 M3 M1>M2>M3>M4>M5 M4 M5 Váûy khi khi M tàng thç seî laìm giaím giaï trë(+) hoàûc tàng giaï trë(-) cuía caí H vaì S träünláùn. Nhæng ∆S1 biãún âäøi nhanh hån ∆H1 suy ra ∆G = H-T∆S tråí nãn ám hån. Aïi læûc giæîaP vaì dung mäi cuîng giaím dáùn âãún sæû hoìa tan khoï hån. ÂÄÜ NHÅÏT CUÍA DUNG DËCH POLYMERI. Nháûn xeït chung : Do sæû khaïc biãût vãö kêch thæåïc phán tæí nãn âäü nhåït cuía dung dëch polymer coï nhæîngâàûc træng sau : - Âäü nhåït låïn hån nhiãöu so våïi dung dëch keo vaì dung dëch caïc håüp cháút phán tæí khi åícuìng näöng âäü . - Chè caïc dung dëch polymer ráút loaîng måïi thoaí maîn caïc âënh luáût Newton vaì Puazeil . - Âäü nhåït cuía dung dëch khäng phuì håüp våïi âënh luáût Enstein.II. Dung dëch polymer loaîng :(näöng âäü < 1g/100ml). âæåüc âo bàòng kãú mao quaín (capillry viscometer) π.∆Ρ.R 4 η= .τ 8L.V R:baïn kênh mao quaín . H L τ : thåìi gian chaíy V:thãø têch dung dëch L:chiãöu daìi mao quaín ∆P : g.H.d d : tyí troüng dung dëch. Âäü nhåït cuía caïc læu cháút âæåüc kyï hiãûu laì η, âån vë cuía noï laì poises, stockes hoàûcpascal giáy (Pa.s). Âäúi våïi dung dëch polymer coï ráút nhiãöu thuáût ngæî vãö âäü nhåït. Sau âáylaì mäüt säú thuáût ngæî âoï:Tãn thäng thæåìng Tên quäúc tãú Âënh nghéa Kyï hiãûu (IUPAC) η η relÂäü nhåït tæång âäúi tyí säú âäü nhåït η0 (viscosity ratio) η η spÂäü nhåït riãng − 1 or η rel − 1 η0(specific viscosity) nhåït η sp η spÂäü nhåït quy âäøi Säú âäü or η red c c(reduced viscosity) (viscosity number) ln η red ln η redInherent viscosity Säú âäü nhåït logaric or η inh c c (logarithmic viscosity number) [η ] näüi Säú âäü nhåït giåïi haûn lim(η sp )Âäü nhåït or LVN or c →0 c(intrinsic viscosity) (limiting viscosity ln η red number) lim( ) c →0 cÂäü nhåït riãng vaì âäü nhåït tæång âäúi laì âaûi læåüng vä hæåïng, âäü nhåït quy âäøi vaì âäü nhåït näüicoï cuìng âån vë laì ml/gam (âäúi våïi Myî th âån vë laì 100ml/gam) Näöng âäü c coï âån vë laì gam/ml Âãø tçm âäü nhåït näüi ta ngoaûi suy âäö thë sæû phuû thuäüc cuía säú âäü nhåït hoàûc säú âäü nhåïtlogaric vaìo näöng âäü dung dëch nhæ sau: η sp hoặc ln η rel η sp c c c ln η rel c Nồng độ(gam/ml)Khi tçm âäü nhåït näüi theo âäö thë trãn cáön chuï yï mäüt säú âiãøm sau: - dung dëch polymer coï näöng âäü khoaíng 1% vaì coï âäü nhåït tæång â ...