Danh mục

Giáo trình học dâu tằm- ong mật

Số trang: 178      Loại file: pdf      Dung lượng: 12.51 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Họ Dâu tằm (danh pháp khoa học: Moraceae) là một họ trong số các thực vật có hoa, trong hệ thống Cronquist được xếp vào bộ Gai (Urticales). Bộ này trong các hệ thống phát sinh loài khác được coi là phân bộ của bộ Hoa hồng (Rosales). Họ này là một họ lớn, chứa từ 40-60 chi và khoảng 1.000-1.500 loài thực vật phổ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo trình học dâu tằm- ong mật Bé gi¸o dôc & ® o tao Tr−êng ®¹i häc n«ng nghiÖp I ………………………………PGS.TS. NguyÔn V¨n Long, TS. NguyÔn Huy TrÝ ThS. Bïi ThÞ §iÓm, ThS. TrÇn ThÞ Ngäc Gi¸o tr×nh D©u T»m – ong mËt H néi – 2004 môc lôc Ph n A K THU T TR NG DÂU-NUÔI T MVÀI NÉT V L CH S PHÁT TRI N VÀ Ý NGHĨA NGH TR NG DÂU NUÔI T M 1Chương I: K THU T TR NG VÀ CHĂM SÓC DÂU 21.1. ð c ñi m hình thái và v trí phân lo i c a cây dâu. 31.2. nh hư ng c a m t s y u t sinh thái ñ n sinh trư ng phát tri n c a cây dâu. 71.3. Sinh trư ng và phát tri n c a cây dâu. 91.4. Nhân gi ng dâu 111.5. Kü thuËt trång d©u 131.6. Qu n lý và chăm sóc vư n dâu. 151.7. Thu häach v b¶o qu¶n l¸ d©u 181.8. M t s sâu b nh chính h i dâu và bi n pháp phòng tr . 20Chương II: ð C ðI M SINH V T H C VÀ SINH THÁI H C T M ÂU2.1. ð c ñi m hình thái các pha phát d c c a t m dâu 242.2. M t s ñ c ñi m sinh v t h c c a t m dâu. 262.3. Sinh thái h c t m dâu ( nh hư ng c a m t s y u t sinh thái ñ n quá 28 trình sinh trư ng phát d c c a t m dâu).Chương III: K THU T NUÔI T M. 313.1. V sinh và sát trùng nhà c a, d ng c nuôi t m. 313.2. K thu t p tr ng t m. 323.3. K thu t băng t m. 343.4. K thu t cho t m ăn. 353.5. M t ñ nuôi t m, thay phân và san t m. 373.6. Chăm sóc t m khi t m ng . 383.7. Các phương th c nuôi t m nh . 393.8. Các phương th c nuôi t m l n. 403.9. K thu t cho t m lên né và thu kén 41Chương IV : B NH VÀ CÔN TRÙNG H I T M 444.1. B nh b ng và phương pháp phòng ch ng 444.2. B nh vi khu n và phương pháp phòng tr 494.3. B nh n m c ng tr ng và phương pháp phòng tr 524.4. B nh t m gai 554.5. Ruåi ký sinh t»m v ph−¬ng ph¸p phßng trõ 65Chương V: K THU T NHÂN GI NG T M DÂU 73 5.1. Gi i thi u vài nét v ñ c ñi m gi ng t m và h th ng gi ng 3 c p. 735.2. K thu t s n xu t tr ng gi ng t m c p II 755.3. K thu t b o qu n tr ng gi ng. 805.4. X lý tr ng n nhân t o. 85 Ph n B K THU T NUÔI ONGChương VI: SINH H C ONG M T 916.1 Ý nghĩa kinh t c a ngh nuôi ong m t. 916.2. Sơ lư c l ch s phát tri n. 926.3. ð c ñi m sinh h c.Chương VII: C©Y NGU N M T PH N VÀ S TH PH N 113 C©Y TR NG B NG ONG M T7.1. Vai trò c a cây ngu n m t ph n ñ i v i ong. 1137.2. Nh ng ñi u ki n nh hư ng ñ n s ti t m t c a cây. 1147.3. Các cây ngu n m t chính Vi t Nam. 1157.4. Xác ñ nh s ñàn ong nuôi trong m t vùng. 1167.5. S d ng ong m t th ph n cho cây tr ng. 118Chương VIII: KĨ THU T NUÔI, T O CHÚA, NHÂN ðÀN VÀ 121 CH N GI NG ONG.8.1 Kĩ thu t nuôi ong. 1218.2. K thu t t o chúa, nhân ñàn ong 1458.3 Ch n l c và lai gi ng ong. 154Ch−¬ng IX: S©U BÖNH V KÎ THï H¹I ONG MËT. 1599.1. BÖnh thèi Êu trïng ch©u ¢u ( European foulbrood ) 1599.2. BÖnh Êu trïng tói (Sacbrood) 1619.3. BÖnh Øa ch¶y (Nosema). 1629.4. Ngé ®éc hãa häc. 1629.5. C¸c kÝ sinh h¹i ong. ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: